Li yun phiên âm ra tiếng việt là gì năm 2024

1. [Tính] Nhung nhúc, lộn xộn, rối loạn. ◎Như: “chúng thuyết phân vân” 眾說紛紜 mọi người bàn tán xôn xao.

Từ điển Trần Văn Chánh

【紛紜】phân vân [fenyún] ① Xôn xao, mỗi người một ý kiến: 衆說紛紜 Mọi người bàn tán xôn xao; ② Rối ren. 【紜紜】vân vân [yúnyún] Nhan nhản, đầy rẫy, la liệt.

Từ điển Trung-Anh

[1] confused [2] numerous

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

lộn xộn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 紜.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紜

Từ điển Trần Văn Chánh

【紛紜】phân vân [fenyún] ① Xôn xao, mỗi người một ý kiến: 衆說紛紜 Mọi người bàn tán xôn xao; ② Rối ren. 【紜紜】vân vân [yúnyún] Nhan nhản, đầy rẫy, la liệt.

Từ điển Trung-Anh

[1] confused [2] numerous

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Từ điển phổ thông

làm cỏ

Từ điển trích dẫn

1. [Động] Làm cỏ, trừ cỏ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kì nam nghiệp vân tỉ” 其男業耘耔 [Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃梅山上村] Việc đàn ông là làm cỏ vun gốc lúa.

Từ điển Thiều Chửu

① Làm cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giẫy, nhổ, làm cỏ: 耘田 Giẫy cỏ, nhổ cỏ [ruộng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bừa — Bừa cỏ.

Từ điển Trung-Anh

to weed

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

gieo, rắc

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Một thứ cỏ thơm [mần tưới], lấy lá hoa nó gấp vào sách thì khỏi mọt. § Còn gọi là “vân hương” 芸香 hoặc “vân thảo” 芸草. ◎Như: “vân biên” 芸編 chỉ quyển sách, “vân song” 芸窗 thư trai, thư phòng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vân song tằng kỉ nhiễm thư hương” 芸窗曾幾染書香 [Điệp tử thư trung 蝶死書中] Thư phòng đã từng bao lần đượm mùi hương sách vở. 2. [Danh] Một loại rau, còn gọi là “phương thái” 芳菜. 3. [Danh] Họ “Vân”. 4. [Động] Diệt trừ cỏ. § Thông “vân” 耘. ◇Liệt Tử 列子: “Tiên sanh hữu nhất thê nhất thiếp, nhi bất năng trị, tam mẫu chi viên, nhi bất năng vân” 先生有一妻一妾, 而不能治, 三畝之園, 而不能芸 [Dương Chu 楊朱] Tiên sinh có một thê một thiếp, mà không biết trị, có vườn ba mẫu mà không làm cỏ được. 5. § Một dạng của 蕓.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ cỏ thơm [mần tưới], thường gọi là cỏ vân hương 芸香, lấy lá hoa nó gấp vào sách thì khỏi mọt. Vì thế nên gọi quyển sách là vân biên 芸編. ② Làm cỏ lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vân hương [một thứ cỏ thơm]; ② [văn] Làm cỏ lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蕓薹】vân đài [yúntái] Cây cải dầu. Cg. 油菜.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây thơm. Còn gọi là Vân hương.

Từ điển Trung-Anh

[1] common rue [Ruta graveolens] [2] books and libraries

Từ điển Trung-Anh

see 蕓薹|芸薹[yun2 tai2]

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

[xem: vân đài 蕓薹]

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] “Vân đài” 蕓薹 rau vân đài, lá non để ăn, hạt để ép dầu [Brassica napus]. § Còn gọi là “du thái” 油菜.

Qua bài viết này mình sẽ hướng dẫn các bạn cách dịch tên tiếng việt sang tiếng trung đầy đủ và chính xác nhất, dưới đây là những tên bằng âm Hán Việt thông dụng trong đời sống hàng ngày. Sau khi xem bài viết này của mình hy vọng chúng ta sẽ biết được họ tên mình dịch sang tiếng trung có ý nghĩa là gì? Bạn có muốn biết tên tiếng việt của mình khi dịch sang tiếng trung có nghĩa là như thế nào không? nếu chưa hãy để lại tên của bạn dưới bình luận, mình sẽ dịch và gửi lại cho bạn ngay.

\>> Xem thêm: Vận mẫu tiếng Trung

Mục lục

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng trung vần A, B

ÁI 爱 [Ài] BĂNG 冰 [Bīng] AN 安 [An] BẰNG 冯 [Féng] ÂN 恩 [Ēn] BẢO 宝 [Bǎo] ẨN 隐 [Yǐn] BÁT 八 [Bā] ẤN 印 [Yìn] BẢY 七 [Qī] ANH 英 [Yīng] BÉ 閉 [Bì] ÁNH 映 [Yìng] BÍCH 碧 [Bì] ẢNH 影 [Yǐng] BIÊN 边 [Biān] BA 波 [Bō] BINH 兵 [Bīn] BÁ 伯 [Bó] BÍNH 柄 [Bǐng] BẮC 北 [Běi] BÌNH 平 [Píng] BÁCH 百 [Bǎi] BỐI 贝 [Bèi] BẠCH 白 [Bái] BỘI 背 [Bèi] BAN 班 [Bān] BÙI 裴 [Péi] BẢN: 本 [Běn] BỬU 宝 [Bǎo]

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng trung vần C, D

CA

歌 [Gē] ĐẢO 岛 [Dǎo] CẦM 琴 [Qín] ĐẠO 道 [Dào] CẨM 锦 [Jǐn] ĐẠT 达 [Dá] CẬN 近 [Jìn] DẬU 酉 [Yǒu] CẢNH 景 [Jǐng] ĐẤU 斗 [Dòu] CAO 高 [Gāo] ĐÍCH 嫡 [Dí] CÁT 吉 [Jí] ĐỊCH 狄 [Dí] CẦU 球 [Qiú] DIỄM 艳 [Yàn] CHẤN 震 [Zhèn] ĐIỀM 恬 [Tián] CHÁNH 正 [Zhèng] ĐIỂM 点 [Diǎn] CHÂU 朱 [Zhū] DIỄN 演 [Yǎn] CHI 芝 [Zhī] DIỆN 面 [Miàn] CHÍ 志 [Zhì] ĐIỀN 田 [Tián] CHIẾN 战 [Zhàn] ĐIỂN 典 [Diǎn] CHIỂU 沼 [Zhǎo] ĐIỆN 电 [Diàn] CHINH 征 [Zhēng] DIỆP 叶 [Yè] CHÍNH 正 [Zhèng] ĐIỆP 蝶 [Dié] CHỈNH 整 [Zhěng] DIỆU 妙 [Miào] CHU 珠 [Zhū] ĐIỀU 条 [Tiáo] CHƯ 诸 [Zhū] DINH 营 [Yíng] CHUẨN 准 [Zhǔn] ĐINH 丁 [Dīng] CHÚC 祝 [Zhù] ĐÍNH 订 [Dìng] CHUNG 终 [Zhōng] ĐÌNH 庭 [Tíng] CHÚNG 众 [Zhòng] ĐỊNH 定 [Dìng] CHƯNG 征 [Zhēng] DỊU 柔 [Róu] CHƯƠNG 章 [Zhāng] ĐÔ 都 [Dōu] CHƯỞNG 掌 [Zhǎng] ĐỖ 杜 [Dù] CHUYÊN 专 [Zhuān] ĐỘ 度 [Dù] CÔN 昆 [Kūn] ĐOÀI 兑 [Duì] CÔNG 公 [Gōng] DOÃN 尹 [Yǐn] CỪ 棒 [Bàng] ĐOAN 端 [Duān] CÚC 菊 [Jú] ĐOÀN 团 [Tuán] CUNG 工 [Gōng] DOANH 嬴 [Yíng] CƯƠNG 疆 [Jiāng] ĐÔN 惇 [Dūn] CƯỜNG 强 [Qiáng] ĐÔNG 东 [Dōng] CỬU 九 [Jiǔ] ĐỒNG 仝 [Tóng] DẠ 夜 [Yè] ĐỘNG 洞 [Dòng] ĐẮC 得 [De] DU 游 [Yóu] ĐẠI 大 [Dà] DƯ 余 [Yú] ĐAM 担 [Dān] DỰ 吁 [Xū] ĐÀM 谈 [Tán] DỤC 育 [Yù] ĐẢM 担 [Dān] ĐỨC 德 [Dé] ĐẠM 淡 [Dàn] DUNG 蓉 [Róng] DÂN 民 [Mín] DŨNG 勇 [Yǒng] DẦN 寅 [Yín] DỤNG 用 [Yòng] ĐAN 丹 [Dān] ĐƯỢC 得 [De] ĐĂNG 登 [Dēng] DƯƠNG 羊 [Yáng] ĐĂNG 灯 [Dēng] DƯỠNG 养 [Yǎng] ĐẢNG 党 [Dǎng] ĐƯỜNG 唐 [Táng] ĐẲNG 等 [Děng] DƯƠNG 杨 [Yáng] ĐẶNG 邓 [Dèng] DUY 维 [Wéi] DANH 名 [Míng] DUYÊN 缘 [Yuán] ĐÀO 桃 [Táo] DUYỆT 阅 [Yuè]

Tên dịch sang tiếng trung vần G, H

GẤM 錦 [Jǐn] HOÀI 怀 [Huái] GIA 嘉 [Jiā] HOAN 欢 [Huan] GIANG 江 [Jiāng] HOÁN 奂 [Huàn] GIAO 交 [Jiāo] HOÀN 环 [Huán] GIÁP 甲 [Jiǎ] HOẠN 宦 [Huàn] GIỚI 界 [Jiè] HOÀNG 黄 [Huáng] HÀ 何 [Hé] HOÀNH 横 [Héng] HẠ 夏 [Xià] HOẠT 活 [Huó] HẢI 海 [Hǎi] HỌC 学 [Xué] HÁN 汉 [Hàn] HỐI 悔 [Huǐ] HÀN 韩 [Hán] HỒI 回 [Huí] HÂN 欣 [Xīn] HỘI 会 [Huì] HẰNG 姮 [Héng] HỢI 亥 [Hài] HÀNH 行 [Xíng] HỒNG 红 [Hóng] HẠNH 行 [Xíng] HỢP 合 [Hé] HÀO 豪 [Háo] HỨA 許 [许] [Xǔ] HẢO 好 [Hǎo] HUÂN 勋 [Xūn] HẠO 昊 [Hào] HUẤN 训 [Xun] HẬU 后 [Hòu] HUẾ 喙 [Huì] HIÊN 萱 [Xuān] HUỆ 惠 [Hu] HIẾN 献 [Xiàn] HÙNG 雄 [Xióng] HIỀN 贤 [Xián] HƯNG 兴 [Xìng] HIỂN 显 [Xiǎn] HƯƠNG 香 [Xiāng] HIỆN 现 [Xiàn] HƯỚNG 向 [Xiàng] HIỆP 侠 [Xiá] HƯỜNG 红 [Hóng] HIẾU 孝 [Xiào] HƯỞNG 响 [Xiǎng] HIỂU 孝 [Xiào] HƯU 休 [Xiū] HIỆU 校 [Xiào] HỮU 友 [You] HINH 馨 [Xīn] HỰU 又 [Yòu] HỒ 湖 [Hú] HUY 辉 [Huī] HOA 花 [Huā] HUYỀN 玄 [Xuán] HÓA 化 [Huà] HUYỆN 县 [Xiàn] HÒA 和 [Hé] HUYNH 兄 [Xiōng] HỎA 火 [Huǒ] HUỲNH 黄 [Huáng] HOẠCH 获 [Huò]

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần K, L

KẾT 结 [Jié] LÂM 林 [Lín] KHA 轲 [Kē] LÂN 麟 [Lín] KHẢ 可 [Kě] LĂNG 陵 [Líng] KHẢI 凯 [Kǎi] LÀNH 令 [Lìng] KHÂM 钦 [Qīn] LÃNH 领 [Lǐng] KHANG 康 [Kāng] LÊ 黎 [Lí] KHANH 卿 [Qīng] LỄ 礼 [Lǐ] KHÁNH 庆 [Qìng] LỆ 丽 [Lì] KHẨU 口 [Kǒu] LEN 縺 [Lián] KHIÊM 谦 [Qiān] LI 犛 [Máo] KHIẾT 洁 [Jié] LỊCH 历 [Lì] KHOA 科 [Kē] LIÊN 莲 [Lián] KHỎE 好 [Hǎo] LIỄU 柳 [Liǔ] KHÔI 魁 [Kuì] LINH 泠 [Líng] KHUẤT 屈 [Qū] LOAN 湾 [Wān] KHUÊ 圭 [Guī] LỘC 禄 [Lù] KHUYÊN 圈 [Quān] LỢI 利 [Lì] KHUYẾN 劝 [Quàn] LONG 龙 [Lóng] KIÊN 坚 [Jiān] LỤA 绸 [Chóu] KIỆT 杰 [Jié] LUÂN 伦 [Lún] KIỀU 翘 [Qiào] LUẬN 论 [Lùn] KIM 金 [Jīn] LỤC 陸 [Lù] KÍNH 敬 [Jìng] LỰC 力 [Lì] KỲ 淇 [Qí] LƯƠNG 良 [Liáng] KỶ 纪 [Jì] LƯỢNG 亮 [Liàng] LÃ 吕 [Lǚ] LƯU 刘 [Liú] LẠC 乐 [Lè] LUYẾN 恋 [Liàn] LAI 来 [Lái] LY 璃 [Lí] LẠI 赖 [Lài] LÝ 李 [Li] LAM 蓝 [Lán]

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần M, N

MÃ 马 [Mǎ] NGÔ 吴 [Wú] MAI 梅 [Méi] NGỘ 悟 [Wù] MẬN 李 [Li] NGOAN 乖 [Guāi] MẠNH 孟 [Mèng] NGỌC 玉 [Yù] MẬU 贸 [Mào] NGUYÊN 原 [Yuán] MÂY 云 [Yún] NGUYỄN 阮 [Ruǎn] MẾN 缅 [Miǎn] NHÃ 雅 [Yā] MỊ 咪 [Mī] NHÂM 壬 [Rén] MỊCH 幂 [Mi] NHÀN 闲 [Xiá] MIÊN 绵 [Mián] NHÂN 人 [Rén] MINH 明 [Míng] NHẤT 一 [Yī] MƠ 梦 [Mèng] NHẬT 日 [Rì] MỔ 剖 [Pōu] NHI 儿 [Er] MY 嵋 [Méi] NHIÊN 然 [Rán] MỸ 美 [Měi] NHƯ 如 [Rú] NAM 南 [Nán] NHUNG 绒 [Róng] NGÂN 银 [Yín] NHƯỢC 若 [Ruò] NGÁT 馥 [Fù] NINH 娥 [É] NGHỆ 艺 [Yì] NỮ 女 [Nǚ] NGHỊ 议 [Yì] NƯƠNG 娘 [Niang] NGHĨA 义 [Yì]

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần P, Q

PHÁC 朴 [Pǔ] PHƯỢNG 凤 [Fèng] PHẠM 范 [Fàn] QUÁCH 郭 [Guō] PHAN 藩 [Fān] QUAN 关 [Guān] PHÁP 法 [Fǎ] QUÂN 军 [Jūn] PHI 菲 [Fēi] QUANG 光 [Guāng] PHÍ 费 [Fèi] QUẢNG 广 [Guǎng] PHONG 峰 [Fēng] QUẾ 桂 [Guì] PHONG 风 [Fēng] QUỐC 国 [Guó] PHÚ 富 [Fù] QUÝ 贵 [Guì] PHÙ 扶 [Fú] QUYÊN 娟 [Juān] PHÚC 福 [Fú] QUYỀN 权 [Quán] PHÙNG 冯 [Féng] QUYẾT 决 [Jué] PHỤNG 凤 [Fèng] QUỲNH 琼 [Qióng] PHƯƠNG 芳 [Fāng]

\>> Có thể bạn muốn biết cách download & tải miễn phí phần mềm Quick Translator dịch tiếng Trung sang tiếng Việt mới nhất

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vấn S, T

SÂM 森 [Sēn] THỤC 熟 [Shú] SẨM 審 [Shěn] THƯƠNG 鸧 [Cāng] SANG 瀧 [Shuāng] THƯƠNG 怆 [Chuàng] SÁNG 创 [Chuàng] THƯỢNG 上 [Shàng] SEN 莲 [Lián] THÚY 翠 [Cuì] SƠN 山 [Shān] THÙY 垂 [Chuí] SONG 双 [Shuāng] THỦY 水 [Shuǐ] SƯƠNG 霜 [Shuāng] THỤY 瑞 [Ruì] TẠ 谢 [Xiè] TIÊN 仙 [Xian] TÀI 才 [Cái] TIẾN 进 [Jìn] TÂN 新 [Xīn] TIỆP 捷 [Jié] TẤN 晋 [Jìn] TÍN 信 [Xìn] TĂNG 曾 [Céng] TÌNH 情 [Qíng] TÀO 曹 [Cáo] TỊNH 净 [Jìng] TẠO 造 [Zào] TÔ 苏 [Sū] THẠCH 石 [Shí] TOÀN 全 [Quán] THÁI 泰 [Tài] TOẢN 攒 [Zǎn] THÁM 探 [Tàn] TÔN 孙 [Sūn] THẮM 深 [Shēn] TRÀ 茶 [Chá] THẦN 神 [Shén] TRÂM 簪 [Zān ] THẮNG 胜 [Shèng] TRẦM 沉 [Chén] THANH 青 [Qīng] TRẦN 陈 [Chén] THÀNH 城 [Chéng] TRANG 妝 [Zhuāng] THÀNH 成 [Chéng] TRÁNG 壮 [Zhuàng] THÀNH 诚 [Chéng] TRÍ 智 [Zhì] THẠNH 盛 [Shèng] TRIỂN 展 [Zhǎn] THAO 洮 [Táo] TRIẾT 哲 [Zhé] THẢO 草 [Cǎo] TRIỀU 朝 [Cháo] THẾ 世 [Shì] TRIỆU 赵 [Zhào] THẾ 世 [Shì] TRỊNH 郑 [Zhèng] THI 诗 [Shī] TRINH 贞 [Zhēn] THỊ 氏 [Shì] TRỌNG 重 [Zhòng] THIÊM 添 [Tiān] TRUNG 忠 [Zhōng] THIÊN 天 [Tiān] TRƯƠNG 张 [Zhāng] THIỀN 禅 [Chán] TÚ 宿 [Sù] THIỆN 善 [Shàn] TƯ 胥 [Xū] THIỆU 绍 [Shào] TƯ 私 [Sī] THỊNH 盛 [Shèng] TUÂN 荀 [Xún] THO 萩 [Qiū] TUẤN 俊 [Jùn] THƠ 诗 [Shī] TUỆ 慧 [Huì] THỔ 土 [Tǔ] TÙNG 松 [Sōng] THOA 釵 [Chāi] TƯỜNG 祥 [Xiáng] THOẠI 话 [Huà] TƯỞNG 想 [Xiǎng] THOAN 竣 [Jùn] TUYÊN 宣 [Xuān] THƠM 香 [Xiāng] TUYỀN 璿 [Xuán] THÔNG 通 [Tōng] TUYỀN 泉 [Quán] THU 秋 [Qiū] TUYẾT 雪 [Xuě] THƯ 书 [Shū] TÝ 子 [Zi] THUẬN 顺 [Shùn]

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần U, V

UYÊN 鸳 [Yuān] VINH 荣 [Róng] UYỂN 苑 [Yuàn] VĨNH 永 [Yǒng] UYỂN 婉 [Wǎn] VỊNH 咏 [Yǒng] VÂN 芸 [Yún] VÕ 武 [Wǔ] VĂN 文 [Wén] VŨ 武 [Wǔ] VẤN 问 [Wèn] VŨ 羽 [Wǔ] VI 韦 [Wéi] VƯƠNG 王 [Wáng] VĨ 伟 [Wěi] VƯỢNG 旺 [Wàng] VIẾT 曰 [Yuē] VY 韦 [Wéi] VIỆT 越 [Yuè] VỸ 伟 [Wěi]

Tên tiếng Việt vần X, Y

XÂM 浸 [Jìn] Ý 意 [Yì] XUÂN 春 [Chūn] YÊN 安 [Ān] XUYÊN 川 [Chuān] YẾN 燕 [Yàn] XUYẾN 串 [Chuàn]

Như vậy đến đây các bạn đã có thể tự tra cứu được tên của mình trong tiếng Việt khi dịch sang tiếng Trung là gì và cách đọc cách phát âm ra sao rồi. Dưới đây mình tổng thêm cho các bạn các họ trong tiếng Việt dịch sang tiếng Trung nữa để thuận lợi hơn khi các bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc được chính xác nhất.

\>> Xem thêm: Học 214 bộ thủ Hán Ngữ bằng thơ lục bát

Họ trong tiếng Việt dịch sang tiếng Trung

Họ tiếng Việt Tiếng Trung Họ tiếng Việt Tiếng Trung BANG 邦 [Bāng] MAI 枚 [Méi] BÙI 裴 [Péi] MÔNG 蒙 [Méng] CAO 高 [Gāo] NGHIÊM 严 [Yán] CHÂU 周 [Zhōu] NGÔ 吴 [Wú] CHIÊM 占 [Zhàn] NGUYỄN 阮 [Ruǎn] CHÚC 祝 [Zhù] NHAN 顏 [Yán] CHUNG 钟 [Zhōng] NING 宁 [Níng] ĐÀM 谭 [Tán] NÔNG 农 [Nóng] ĐẶNG 邓 [Dèng] PHẠM 范 [Fàn] ĐINH 丁 [Dīng] PHAN 番 [Fān] ĐỖ 杜 [Dù] QUÁCH 郭 [Guō] ĐOÀN 段 [Duàn] QUẢN 管 [Guǎn] ĐỒNG 童 [Tóng] TẠ 谢 [Xiè] DƯƠNG 杨 [Yáng] TÀO 曹 [Cáo] HÀ 河 [Hé] THÁI 太 [Tài] HÀM 含 [Hán] THÂN 申 [Shēn] HỒ 胡 [Hú] THÙY 垂 [Chuí] HUỲNH 黄 [Huáng] TIÊU 萧 [Xiāo] KHỔNG 孔 [Kǒng] TÔ 苏 [Sū] KHÚC 曲 [Qū] TÔN 孙 [Sūn] KIM 金 [Jīn] TỐNG 宋 [Sòng] LÂM 林 [Lín] TRẦN 陈 [Chen] LĂNG 陵 [Líng] TRIỆU 赵 [Zhào] LĂNG 凌 [Líng] TRƯƠNG 张 [Zhang] LÊ 黎 [Lí] TRỊNH 郑 [Zhèng] LÍ 李 [Li] TỪ 徐 [Xú] LIỄU 柳 [Liǔ] UÔNG 汪 [Wāng] LÔ 芦 [Lú] VĂN 文 [Wén] LINH 羚 [Líng] VI 韦 [Wēi] LƯƠNG 梁 [Liáng] VŨ [VÕ] 武 [Wǔ] LƯU 刘 [Liú] VƯƠNG 王 [Wáng]

Nếu như bạn chẳng thể nào tra cứu được họ, tên của bản thân thì bạn cũng đừng buồn vì đây cũng chỉ mang tính tham khảo, hãy để lại họ tên của mình bên dưới để được dịch giúp nhé!

Chủ Đề