Ký hiệu s trong vật lý là gì

Trong vật lý có rất nhiều các kí hiệu khác nhau để mô phỏng một thứ gì đó. Và chữ cái D cũng đại diện cho một ký hiệu bất kỳ trong vật lý như vậy.

Mục lục

  • 1. D là gì trong vật lý?
  • 2. Một số công thức khác thường gặp và hay sử dụng:

1. D là gì trong vật lý?

D là trọng lượng riêng. Là một thuật ngữ chỉ đại lượng thể hiện đặc tính về mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó. Nó được tính bằng thương số của khối lượng – m – của vật làm bằng chất đó [ở dạng nguyên chất] và thể tích – V – của vật.

2. Một số công thức khác thường gặp và hay sử dụng:

  • *h là chiều cao – viết tắt của từ high [đơn vị thường dùng là mét – kí hiệu là m]
  • *l là chiều dài – viết tắt của từ length [đơn vị thường dùng là mét – kí hiệu là m]
  • *s là quãng đường – viết tắt của từ street [đơn vị thường dùng là mét hoặc kilomet – kí hiệu là m hoặc km]
  • *v là vận tốc – viết tắt của từ velocity [đơn vị thường dùng là mét/giây hoặc kilomet/giờ – kí hiệu là m/s hoặc km/h]
  • *t là thời gian – viết tắt của từ time [đơn vị thường dùng là giờ [hour] hoặc giây [second] – kí hiệu là h hoặc là s]
  • *m là khối lượng – viết tắt của từ mass [đơn vị thường dùng là kilogram hoặc gram – kí hiệu là kg hoặc g]
  • *p là áp suất – viết tắt của từ pressure [đơn vị là Newton/mét vuông hoặc Pascan [tên nhà khoa học], kí hiệu Pa]
  • *F là lực – viết tắt của từ Force [đơn vị là Newton [tên nhà khoa học], kí hiệu là N]
  • *t là nhiệt độ – viết tắt của từ Temperature [đơn vị là Celcius hoặc Kevil [tên nhà khoa học], kí hiệu là C hoặc K]
  • *P là công suất – viết tắt của từ Power [đơn vị là Watt [tên nhà khoa học] – kí hiệu W]

Các kí hiệu
p:áp suất
A:công thực hiện
P:công suất
F:lực tác dụng
s:quãng đường
v:vận tốc
t:thời gian
S:diện tích
h:chiều cao
l:chiều dài
Công thức tính nhiệt lượng
Q = m.c.[t2-t1]
thể tích :V
trọng lượng 


khối lượng:m
khối lượng riêng : D ; trọng lượng riêng:d
Q: Nhiệt lượng [J]
H: Hiệu suất
Fc : lực ma sát
Aci: Công có ít
Atp: Công toàn phần
m: khối lượng vật, tính ra kg.
c: Nhiệt dung riêng [J/kg.K]
= t2 – t1, là độ tăng nhiệt độ của vật [độ K hoặc độ C].
Phương trình cân bằng nhiệt:
Q thu = Q toả
m1.c1.[t1 – t] = m2.c2.[t – t2]
Tính công:
A = F.s
A: Công [Nm]
F: Lực nâng [N]
s: Quãng đường [m]
Tính Công suất:
P = P: Công suất [J/s] –> Lưu ý: chữ P này là P viết hoa nha! A: Công [J]
t: Thời gian [s]
Lực đẩy Acsimet:
F = d.V
p=10m
D=m/V
d=10D
V=d.D
Tính hiệu suất
H= [Aci/Atp].100%
Atp=Aci+Ams
Áp suất chất lỏng truyền nguyên vẹn với pít – tông lớn có diện tích S và gây nên lực nên F lên pít – tông này :
F=p.S=f.S tất cả chia s, => F/f=S/s

Xem thêm:

  • b là gì trong vật lý?
  • i là gì trong vật lý 9?
  • p là gì trong vật lý? Công thức tính p

thienthandethuong_minigirl

  • #2

tất cả các công thức thì nêu ra đây ko đc đâu,dài lắm bạn ạ
bạn nên học đầy đủ và thuộc lòng các công thức thì khi có BT liên quan tự khắc sẽ nhớ ra thui ^^!

cuncon2395

  • #3

thể tick :V
trọng lượng
khối lượng:m
khối lượng riêng
trọng lượng riêng:d
nhìu lắm bạn ơi,cún ko viết hết được

thienthandethuong_minigirl

  • #4

mình viết cho bạn thêm 1 số cái lớp 8
p:áp suất
A:công thực hiện
P:công suất
F:lực tác dụng
s:quãng đường
v:vận tốc
t:thời gian
S:diện tích
h:chiều cao
l:chiều dài
@cún con:A=F.s chứ em ?!

Last edited by a moderator: 15 Tháng mười hai 2008

cuncon2395

  • #5

công thức lớp 8: v=s/t; p=F/s[ở thể rắn];p=d.h[ở thể lỏng]; A=F.d;

pu_pu_binhthuan

  • #6

cong thức lớp 6
P=10m
D=m/V
d=p/V
BIK CÓ NHIÊU DÓ À..................KEKE

ktta

  • #7

p=10m
D=m/V
d=10D
V=d.D
----------------------------------------------------

Last edited by a moderator: 16 Tháng một 2015

cosy

  • #8

Công thức tính nhiệt lượng
Q = m.c.[TEX]\Delta[/TEX]
Q: Nhiệt lượng [J]
m: khối lượng vật, tính ra kg.
c: Nhiệt dung riêng [J/kg.K]
[TEX]\Delta[/TEX] = t2 - t1, là độ tăng nhiệt độ của vật [K hoặc 0C].

Phương trình cân bằng nhiệt:
Q thu = Q toả
m1.c1.[t1 - t] = m2.c2.[t - t2]

Tính công:
A = F.s
A: Công [Nm]
F: Lực nâng [N]
s: Quãng đường [m]

Tính Công suất:
P = [TEX]{\frac{A}{\frac{t}[/TEX]
P: Công suất [J/s] --> Lưu ý: chữ P này là P viết hoa nha!
A: Công [J]
t: Thời gian [s]

Lực đẩy Acsimet:
F = d.V
Bổ sung tiếp nha các bạn.!

Thân!

quanghuyo22

  • #9

Bổ sung thêm:
Công thức tính công tổng quát: A=F.s.cos[alpha] [J]
Nhiệt độ nóng chảy: lamđa[10^3 J/kg]
...... còn nữa

boconganhkimnguu

  • #10

p:áp suất
A:công thực hiện
P:công suất
F:lực tác dụng
s:quãng đường
v:vận tốc
t:thời gian
S:diện tích
h:chiều cao
l:chiều dài
M:khối lượng
d:trọng lượng riêng

quanioe6

  • #11

nhiều lắm tớ chỉ biết một vài cái thôi.thông cảm nhé
Vd là trọng lượng

d là trọng lượng riêng
m là khối luong
v là thể tích
vv

pekkittykute

  • #12

Các kí hiệu
p:áp suất
A:công thực hiện
P:công suất
F:lực tác dụng
s:quãng đường
v:vận tốc
t:thời gian
S:diện tích
h:chiều cao
l:chiều dài
Công thức tính nhiệt lượng
Q = m.c.[t2-t1]
thể tích :V
trọng lượng
khối lượng:m
khối lượng riêng : D ; trọng lượng riêng:d
Q: Nhiệt lượng [J]
H: Hiệu suất
Fc : lực ma sát
Aci: Công có ít
Atp: Công toàn phần
m: khối lượng vật, tính ra kg.
c: Nhiệt dung riêng [J/kg.K]
= t2 - t1, là độ tăng nhiệt độ của vật [độ K hoặc độ C].
Phương trình cân bằng nhiệt:
Q thu = Q toả
m1.c1.[t1 - t] = m2.c2.[t - t2]
Tính công:
A = F.s
A: Công [Nm]
F: Lực nâng [N]
s: Quãng đường [m]
Tính Công suất:
P = P: Công suất [J/s] --> Lưu ý: chữ P này là P viết hoa nha! A: Công [J]
t: Thời gian [s]
Lực đẩy Acsimet:
F = d.V
p=10m
D=m/V
d=10D
V=d.D
Tính hiệu suất
H= [Aci/Atp].100%
Atp=Aci+Ams
Áp suất chất lỏng truyền nguyên vẹn với pít - tông lớn có diện tích S và gây nên lực nên F lên pít - tông này :
F=p.S=f.S tất cả chia s, => F/f=S/s

iloveboocung

  • #13

- Các đơn vị đo chiều dài:
1inch = 2,54 cm
1 fut = 12 inch
1 dặm = 5280 fut
1 hải lí = 1,852 km
- Đo thể tích:
+ Hình lập phương: V = a^3
+ Hình trụ: V= pi x r^2 x h
+ Hình hộp chữ nhật : V = a x b x h
+ Hình cầu : V = 4/3 x pi x r^3
- Mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng: P = 10m
- Mối quan hệ giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng: d = 10D
- Tính khối lượng riêng: D = m/V
- Tính trọng lượng riêng: d = P/v
- Công thức của mặt Phẳng nghiêng: F/P = h/l [=] F x l = P x h
- Công thức đòn bẩy: F1/F2 = l2 / l1
- Ròng rọc động : F = P/2
- Công thức tính hiệu suất: H = Công có ích / công toàn phần x 100% [ H = A1/A x 100%]
- Lớp 8
- Tính vận tốc: V = S/t ;
- Tính vận tốc trung bình: Vtb = S1+S2+S3+........+Sn / t1+t2+t3+.......+tn
- Áp suất chất rắn: P = F / S
- Áp suất chất lỏng: P = d x h
- Lực đẩy Ác-si-mét : FA = d x V
- Tính công: A = F / S
- Công suất: P = A / t [ Lưu ý: P hoa khác trong lượng]
- Công thức tính cơ năng: W= Wđ + Wt
- Công thức tính thế năng: Wt = P x h [ P= m x g biết g= 9,8 ~10]
- Công thức tính động năng: Wđ = m x v^2 / 2

p=F/S
Fa=d.V
P=10m=V.d
V=m/D
S=v.t
Q thu=Q tỏa=C.m.[t cao-t thấp]
Q tỏa=q.m
Q[nóng chảy]=.m
Q[bay hơi]=L.m

  • #14

p:áp suất
A:công thực hiện
P:công suất
F:lực tác dụng
s:quãng đường
v:vận tốc
t:thời gian
S:diện tích
h:chiều cao
l:chiều dài

  • #15

cong thức lớp 6
P=10m
D=m/V
d=p/V
BIK CÓ NHIÊU DÓ À..................KEKE

m=d.V phải không

  • #17


đc mấy cái liên quan nè

  • #18

Last edited by a moderator: 18 Tháng tư 2019

  • #19

hk mình có mấy cái đó à
Còn mấy Cái lí thuyết nữa lấy hk

  • #20

hk mình có mấy cái đó à
Còn mấy Cái lí thuyết nữa lấy hk

Cho mk xin bạn ơi
mk túng quá rồi

Chủ Đề