Kim loại điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử H2

Hãy sắp xếp các dung dịch cùng nồng độ sau [Hóa học - Lớp 11]

1 trả lời

Hãy sắp xếp các dung dịch cùng nồng độ sau: [Hóa học - Lớp 11]

1 trả lời

Giá trị của m là [Hóa học - Lớp 11]

2 trả lời

Hãy sắp xếp các dung dịch cùng nồng độ sau: [Hóa học - Lớp 11]

1 trả lời

Tính khối lượng muối thu được? [Hóa học - Lớp 9]

1 trả lời

Câu hỏi

Nhận biết

Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2?


Tải trọn bộ tài liệu tự học tại đây

  • Câu hỏi:

    Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2?

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: D

    Đáp án D

    Phương pháp nhiệt luyện ứng dụng điều chế các kim loại sau Al  Loại A, B, C.

    Ở nhiệt độ cao CO và H2 khử được các oxit của kim loại sau Al

    Với CO: 

    + Tổng quát: \[{M_x}{O_y} + yCO \to xM + yC{O_2}\]

    mCR giảm = mO [oxit pư]; nO [oxit pư] = nCO pư = nCO2

    b] Với H2:

    + Tổng quát: \[{M_x}{O_y} + y{H_2} \to xM + y{H_2}O\]

    mCR giảm = mO [oxit pư]; nO [oxit pư] = nH2 pư = nH2O

    c] Với hỗn hợp CO, H2:

    → mCR giảm = mO [oxit pư]; nO [oxit pư] = [nCO pư + nH2  pư] = [ nCO2 + nH2O ]

    Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

AMBIENT-ADSENSE/

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Thành phần chính của đạm urê là
  • Tơ nào trong 4 tơ sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
  • Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ?
  • Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
  • UREKA_VIDEO-IN_IMAGE

  • Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit?
  • Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2?
  • Chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời?
  • Công thức hóa học của sắt từ oxit là
  • Công thức của tripanmitin là
  • Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cr[OH]3?
  • Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là?
  • Dd nào sau đây không hòa tan được Al?
  • Nhiệt phân hoàn toàn 16,2 gam Ca[HCO3]2, thu được V lít khí CO­2 ở đktc. Giá trị của V là?
  • Pb nào sau đây chính xác?
  • Pb nào sai trong 4 pb sau?
  • Pb nào sau đây không đúng?
  • Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra quá trình nào?
  • Thí nghiệm thu được muối sắt [III]?
  • Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H+ + OH- → H2O[1] Ba[OH]2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O[2] KHCO3 + KOH
  • Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic?
  • Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng [dư], thu được 4,48 lít khí NO ở đktc. Giá trị của m là?
  • Cho 1ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 1M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch chất X, đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 - 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là?
  • Hỗn hợp X gồm 9 gam glyxin và 4,4 gam etyl axetat.Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là?
  • Lên men 81 gam tinh bột thành ancol etylic [hiệu suất của cả quá trình là 75%].Hấp thụ hoàn toàn CO2 sinh ra vào lượng dư dung dịch Ca[OH]2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
  • Cho các phát biểu sau:[1] Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục...Số phát biểu đúng là?
  • Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch loãng chứa 0,3 mol H2SO4, thu được khí H2 và dung dịch X.Giá trị của m và a lần lượt là?
  • Dẫn 0,5 mol hỗn hợp X [gồm hơi nước và CO2] qua cacbon nóng đỏ, thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2, CO2.
  • Thực hiện thí nghiệm sau:[1] Sục CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca[OH]­2;[2] Đun nóng dung dịch NaHCO3 và CaCl2 [có số mol bằng nhau]?
  • Thủy phân hoàn toàn chất béo X sau phản ứng thu được axit oleic [C17H33COOH] và axit linoleic [C17H31COOH].Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 76,32 gam oxi thu được 75,24 gam CO2. Mặt khác m gam X tác dụng vừa đủ với V ml Br­2 1M. Tìm V?
  • Chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là?
  • Tính khối lượng chất rắn không tan khi cho 41,4g kết tủa vào dung dịch HCl [dư]?
  • Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4.
  • Xác định công thức X biết thủy phân hoàn toàn 10,12 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối của axit cacboxylic đơn chức và 3,68 gam ancol metylic?
  • Tính m muối thu được biết đun nóng 41,49 gam hỗn hợp E gồm chất X [C2H8O2N2] và tripeptit Y [C7H13N3O4] trong 350 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch T chứa ba muối và HCl dư?
  • Đốt 4,2 gam sắt trong không khí thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt.
  • Xác định 2 dung dịch [1] và [3] lần lượt?
  • Hỗn hợp X gồm Fe3O­4 và Fe2O3. Trộn 2,7 gam Al vào 20 gam X rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm, thu được hỗn hợp Y.
  • Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X.
  • Hỗn hợp E gồm: X, Y là hai axit đồng đẳng kế tiếp; Z, T là hai este [đều hai chức, mạch hở; Y và Z là đồng phân của
  • Tính % khối lượng Fe3O4 trong X?

Video liên quan

Chủ Đề