Im ooo là viết tắt của từ gì năm 2024

(表示驚訝、失望和高興等情緒)噢,哎,唉,啊, (表示剛剛想到或記起)噢,哦, (與其他表示失望、難過、生氣、煩惱等的詞連用)啊,唉,哎呀…

أوه [للتَّعبير عَن الدَّهْشة وَالإِسْتِغْراب … إلخ.], أوه [لتقديم فكرة جديدة، أو تذكر شيء]… Chan, M., bạn đang tính PWIN đều sai. Dưới đây là cách thực hiện đúng Lưu trữ 2018-12-19 tại Wayback Machine, xuất bản ngày 1 tháng 6 năm 2017, truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2018

  • Bit Solutions LLC., Làm thế nào các nhà thầu chính phủ có thể cải thiện PWin của họ [Phần trăm chiến thắng], xuất bản ngày 16 tháng 11 năm 2018, truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2018
  • Phương pháp hoặc mô hình STP [Đường dẫn mục tiêu tình huống] để hoạch định chiến lược là gì? Lưu trữ 2018-12-30 tại Wayback Machine, truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2018

    Trong môi trường công sở, chắc hẳn đã không ít lần các bạn phải ngơ ngác khi đồng nghiệp sử dụng những từ vết tắt tiếng Anh mà bạn chưa từng nghe qua. Để có thể hiểu ý rõ ý định của đồng nghiệp, bạn đành phải mất công tìm kiếm từ khóa đó trên mạng hoặc hỏi lại chính người đó gây mất thời gian và ảnh hưởng tới tiến độ công việc. Do đó, để có thể giao tiếp trong môi trường công sở một cách hiệu quả, bạn cần nắm được những thuật ngữ, từ viết tắt thông dụng. Cùng Hallo English tìm hiểu tìm những từ viết tắt Tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất trong môi trường công sở qua bài viết này nhé!

    Từ viết tắt trong tiếng Anh là gì?

    Acronym – Từ viết tắt là một dạng từ rút gọn được tạo thành từ chữ cái đầu tiên của các từ khác nhau. Nhiều từ viết tắt được sử dụng thường xuyên đến nỗi chúng trở thành những từ thông dụng.

    Cụm từ viết tắt tiếng Anh mang tính suồng sã

    Từ viết tắtCụm từ gốcDịch nghĩaBTWBy The WayTiện thểTBHTo Be HonestThành thật mà nóiNBDNo Big DealKhông thành vấn đềDefDefinitelyChắc chắn rồiBCBecauseBởi vìOMYOn My WayĐang trên đường đếnWDTYWhat Do You Think?Bạn nghĩ sao?LMKLet Me KnowHãy cho tôi biếtNPNo ProblemKhông vấn đề gìBRBBe Right BackQuay lại ngayFYIFor Your InformationThông tin để bạn biếtIMOIn My OpinionTheo ý kiến của tôiICYMIIn Case You Missed ItTrong trường hợp bạn bỏ quaAKAAlso Known AsCòn được biết làATMAt The MomentHiện tạiASAPAs Soon As PossibleCàng sớm càng tốtTYTTake Your TimeCứ thong thảGTMTAGreat Minds Think AlikeTâm đầu ý hợpATEOTDAt The End Of The DaySau cùng thìAYWAs You Want/WishNhư ý bạnIACIn Any CaseTrong mọi trường hợpOTOff TopicLạc đềTL;DRToo Long, Didn’t ReadDài quá không đọc được hết

    Những cụm từ tiếng Anh thương mại thông dụng

    Từ viết tắtCụm từ gốcDịch nghĩaEOMEnd Of MessageTin nhắn tới đây kết thúcEOWEnd Of WeekHết tuầnEOTEnd Of ThreadKết thúc chủ đề bàn luậnCOBClose Of BusinessĐến giờ đóng cửaOOOOut Of OfficeKhông ở văn phòngRSVPPlease RespondLàm ơn hãy phản hồiN/ANot ApplicableKhông khả dụngTBDTo Be DecidedQuyết định sauAWOLAbsent Without LeaveNghỉ không phépETAEstimated Time Of ArrivalThời gian dự tính đến đíchPTOPaid Time OffNghỉ phép có lươngPTEPart-Time EmployeeNhân viên bán thời gianNWRNot Work RelatedKhông liên quan tới công việcReReferring toLiên quan đếnFTEFull-Time EmployeeNhân viên toàn thời gian

    Cụm từ viết tắt Tiếng Anh chỉ người và bộ phận trong công ty

    Từ viết tắtCụm từ gốcDịch nghĩaCEOChief Executive OfficerTổng Giám đốc CFOChief Financial OfficerGiám đốc tài chínhCOOChief Operating OfficerGiám đốc điều hànhVPVice PresidentPhó chủ tịchHRHuman ResourcesBộ phận nhân sựHRMHuman Resources ManagerGiám đốc nhân sựQCQuality ControlBộ phận kiểm soát chất lượngR&DResearch & DevelopmentBộ phận nghiên cứu và phát triểnBDBusiness DevelopmentBộ phận phát triển kinh doanhCSRCorporate Social ResponsibilityBộ phận trách nhiệm xã hội doanh nghiệpPRPublic Relations Bộ phận quan hệ công chúngPAPersonal AssistantTrợ lýHQHeadquartersTrụ sở chính Trình độ của bạn đang ở level nào?

    Cụm từ viết tắt Tiếng Anh về tài chính

    Từ viết tắtCụm từ gốcDịch nghĩaACCTAccountTài khoảnAPAccounts PayableKhoản phải trảARAccounts ReceivableKhoản phải thuBSBalance SheetBảng cân đối kế toánCPUCost Per UnitChi phí cho mỗi đơn vịCRCreditTín dụngDRDebitGhi nợEPSEarnings Per ShareThu nhập trên mỗi cổ phiếuFIFOFirst In, First OutPhương pháp vào trước-ra trướcROAReturn On AssetsLợi nhuận trên tài sảnROIReturn On InvestmentLợi nhuận đầu tưP&LProfit and LossLãi và lỗ

    Cụm từ viết tắt Tiếng Anh về bán hàng và tiếp thị

    Từ viết tắtCụm từ gốcDịch nghĩaB2BBusiness to BusinessMô hình kinh doanh doanh nghiệp với doanh nghiệpB2CBusiness to ConsumerMô hình kinh doanh doanh nghiệp với khách hàngBRBounce RateTỷ lệ thoátCMSContent Management SystemHệ thống quản lý nội dungCTACall To ActionKêu gọi hành độngCTRClick Through RateTỉ lệ nhấn vàoCRConversion RateTỉ lệ chuyển đổiLTVLifetime ValueGiá trị trọn đờiCRMCustomer Relationship ManagementQuản lý quan hệ khách hàngESMEmail Service ProviderNhà cung cấp dịch vụ emailKPIKey Performance IndicatorChỉ số đo lường hiệu quả công việcPPCPay Per ClickTiền trả mỗi lần nhấn chuộtPVPage ViewLượt xem trangRTRetweetChức năng retweet trên twitterSEOSearch Engine OptimizationTối ưu hóa công cụ tìm kiếmSMSocial MediaTruyền thông xã hộiSMBSmall to Medium BusinessDoanh nghiệp vừa và nhỏSWOTStrengths, Weaknesses, Opportunities, ThreatsThế mạnh, điểm yếu, cơ hội, đối thủOCOpportunity CostChi phí cơ hộiWOMMWord Of Mouth MarketingTiếp thị truyền miệng

    Cụm từ viết tắt Tiếng Anh về kỹ thuật

    Từ viết tắtCụm từ gốcDịch nghĩaAPIApplication Program InterfaceGiao diện lập trình ứng dụngCSSCascading Style SheetNgôn ngữ lập trình CSSFTPFile Transport ProtocolGiao thức truyền tập tinHTTPHyperText Transfer ProtocolGiao thức truyền tải siêu văn bảnHTTPSHyperText Transfer Protocol SecureGiao thức truyền tải siêu văn bản bảo mậtIMInstant MessagingNhắn tin tức thờiIPInternet ProtocolGiao thức mạngISPInternet Service ProviderNhà cung cấp dịch vụ mạngOSOperating SystemHệ điều hànhLANLocal Area NetworkMạng nội bộDNSDomain Name SystemHệ thống phân giải tên miềnXMLExtensible Markup LanguageNgôn ngữ đánh dấu mở rộngUIUser InterfaceGiao diện người dùngUXUser InterfaceTrải nghiệm người dùngITInformation TechnologyCông nghệ thông tinASCIIAmerican Standard Code for Information InterchangeChuẩn mã trao đổi thông tin Hoa KỳISOInternational Standards OrganizationTổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tếVPNVirtual Private NetworkMạng riêng ảoRSSReally Simple SyndicationDịch vụ cung cấp thông tin cực kì đơn giảnAIArtificial IntelligenceTrí tuệ nhân tạo Như vậy là chỉ với bài viết này Hallo English đã tập hợp cho bạn 100 từ viết tắt tiếng Anh thông dụng nhất trong môi trường văn phòng. Hi vọng qua bài viết này các bạn đã có thể tự tin giao tiếp và làm việc một cách hiệu quả hơn.

Chủ Đề