Học toán lớp 5 trang 10
Ôn tập về phép cộng, phép trừ hai phân số: Đáp án và Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 10 SGK Toán 5 – Chương 1 bài số 7. – Khi muốn cộng hai ps có cùng ms ta cộng các ts với nhau và giữ nguyên ms. – Khi muốn trừ hai ps có cùng ms ta trừ các ts với nhau và giữ nguyên ms. – Khi muốn cộng hoặc trừ 2 ps khác ms, ta quy đồng ms hai ps đó rồi tính cộng hoặc trừ như với các ps cùng ms. Bài 1. Tính: a) 6/7 + 5/8; b)3/5 – 3/8; c) 1/4 + 5/6; d) 4/9 – 1/6 HD.a) 6/7 + 5/8 = 48/56 + 35/56 = 83/56 b) 3/5 – 3/8 = 24/40 – 15/40 = 9/40 c) 1/4 + 5/6 = 6/24 + 20/24 = 26/24 = 13/12 d) 4/9 – 1/6 = 24/54 – 9/54 = 15/24 = 5/18 Bài 2. Tính: a) 3 + 2/5 b) 4 – 5/7; c) 1 -(2/5 + 1/3) HD: a) 3 + 2/5 = 15/5 + 2/5 = 17/5 b) 4 – 5/7 = 28/7 – 5/7 = 23/7 c) 1 – (2/5 + 1/3) = 1 – (6/15 + 5/15) = 1 – 11/15 = 15/15 – 11/15 = 4/15 Bài 3 trang 10 SGK Toán 5. Một hộp bóng có 1/2 số bóng màu đỏ, 1/3 số bóng màu xanh, còn lại là bóng màu vàng. Tìm phân số chỉ số bóng màu vàng. Tóm tắt: 1 hộp bóng: 1/2 màu đỏ. (3 màu) 1/3 màu xanh. ? màu vàng Lời giải: Số bóng màu vàng là: 1 – (1/2 + 1/3) = 1/6 (bóng) Đáp số: 1/6 bóng màu vàng Bài làm thêm: Một thư viện có 60/100 số sách giáo khoa, 25/100 số sách là truyện thiếu nhi, còn lại là sách giáo viên. Hỏi sách giáo viên chiếm bao nhiêu phần trăm số sách trong thư viện? Bài giải: Phânsố chỉ tổng số sách giáo khoa và truyện thiếu nhi là: 60/100 + 25/100 = 85/100 (Số sách) Phân số chỉ số sách giáo viên có trong thư viện là: 100/100 – 85/100 = 15/100 (số sách)
Tính (theo mẫu)
Đề bài 1. Tính a) \({5 \over 9} \times {{12} \over 7} = ..........\) b) \({6 \over 5}:{8 \over 3} = ...........\) c) \({9 \over {20}} \times {5 \over {12}} = ...............\) d) \({{15} \over {16}}:{{25} \over {24}} = ..........\) e) \(14 \times {5 \over {21}} = ..........\) g) \(10:{5 \over 3} = ..........\) h) \({5 \over 3}:10 = ...........\) 2. Tính (theo mẫu) Mẫu: \({9 \over {10}} \times {5 \over 6} = {{9 \times 5} \over {10 \times 6}} = {{3 \times 3 \times 5} \over {5 \times 2 \times 3 \times 2}} = {3 \over 4}\) a) \({9 \over {22}} \times {{33} \over {18}} = .........\) b) \({{12} \over {35}}:{{36} \over {25}} = ..............\) c) \({{19} \over {17}}:{{76} \over {51}} = ............\) 3. Một tấm lưới sắt hình chữ nhật có chiều dài \({{15} \over 4}\) m, chiều rộng \({2 \over 3}\) m. Tấm lưới được chia thành 5 phần bằng nhau. Tính diện tích mỗi phần. Đáp án 1. Tính a) \({5 \over 9} \times {{12} \over 7} = {{5 \times 12} \over {9 \times 7}} = {{60} \over {63}} = {{21} \over {21}}\) b) \({6 \over 5}:{5 \over {12}} = {6 \over 5} \times {3 \over 8} = {{6 \times 3} \over {5 \times 8}} = {{18} \over {40}} = {9 \over {20}}\) c) \({9 \over {20}} \times {5 \over {12}} = {{9 \times 5} \over {20 \times 12}} = {{45} \over {240}} = {3 \over {16}}\) d) \({{15} \over {16}}:{{25} \over {24}} = {{15} \over {16}} \times {{24} \over {25}} = {{15 \times 24} \over {16 \times 25}} = {{360} \over {400}} = {9 \over {10}}\) e) \(14 \times {5 \over {21}} = {{14 \times 5} \over {21}} = {{70} \over {21}} = {{10} \over 3}\) g) \(10:{5 \over 3} = 10.{3 \over 5} = {{10 \times 3} \over 5} = {{30} \over 5} = 6\) h) \({5 \over 3}:10 = {5 \over 3} \times {1 \over {10}} = {{5 \times 1} \over {3 \times 10}} = {5 \over {30}} = {1 \over 6}\) 2. Tính (theo mẫu) a) \({9 \over {22}} \times {{33} \over {18}} = {{9 \times 33} \over {22 \times 18}} = {{9 \times 11 \times 3} \over {11 \times 2 \times 9 \times 2}} = {3 \over 4}\) b) \({{12} \over {35}}:{{36} \over {25}} = {{12} \over {35}} \times {{25} \over {36}} = {{12 \times 25} \over {35 \times 36}} = {{6 \times 2 \times 5 \times 5} \over {7 \times 5 \times 6 \times 3 \times 2}} = {5 \over {21}}\) c) \({{19} \over {17}}:{{76} \over {51}} = {{19} \over {17}} \times {{51} \over {76}} = {{19 \times 17 \times 3} \over {17 \times 19 \times 4}} = {5 \over {21}}\) 3. Bài giải Diện tích tấm lưới sắt hình chữ nhật là: \({{15} \over 4} \times {2 \over 3} = {5 \over 2}({m^2})\) Diện tích của một phần tấm lưới sắt là: \({5 \over 2}:5 = {5 \over 2} \times {1 \over 5} = {1 \over 2}({m^2})\) Đáp số: \({1 \over 2}{m^2}\) Sachbaitap.com Báo lỗi - Góp ý Bài tiếp theo Xem lời giải SGK - Toán 5 - Xem ngay >> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. Xem thêm tại đây: Bài 8. Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số
Page 2
Page 3
Page 4
Page 5
Page 6
Page 7
Page 8
Page 9
Page 10
Page 11
Page 12
Page 13
Page 14
Page 15
Page 16
Page 17
Page 18
Page 19
Page 20
Page 21
Page 22
Page 23
Page 24
Page 25
Page 26
|