Các thông tin về Size quần áo dưới đây phù hợp với hầu hết các mẫu quần áo trên Amazon. Tuy nhiên, kích thước quần áo có thể thay đổi ít nhiều tùy theo hãng. Bạn nên đọc kĩ phản hồi của những người mua trước trên Amazon về sản phẩm để lựa chọn được chính xác hơn. Bài viết đi kèm thuật ngữ tiếng Anh dùng trên Amazon cho bạn tiện tham khảo.
Có thể bạn đang quan tâm:
1. Thuật ngữ tiếng Anh
a. Đo kích thước cơ thể:
– Chiều cao: body height
– Vòng ngực: chest / bust
– Cúp ngực: cup size
– Vòng sát chân ngực: band size
– Vòng eo: waist
– Vòng hông: hips
– Chiều dài chân phía trong: inside leg
– Chều dài chân: leg length
b. Đơn vị đo kích thước:
01 inches [viết tắt là in] = 2.54 cm
2. Hướng dẫn đo size quần áo dành cho nam
a. Cách đo:
[1] Chiều cao: đứng dựa sát vào tường hoặc khung cửa, không đi giày, đo từ đỉnh đầu đến gót chân.
[2] Vòng cổ: đo vòng cổ nơi tiếp giáp với vai, lồng 2 ngón tay vào bên trong thước khi đo để đảm bảo khoảng cách giữa cổ và áo khi mua.
[3] Vòng ngực: đo vòng ngực phía dưới 2 nách nơi có kích thước lớn nhất, để thước dây hơi lỏng khi đo.
[4] Chiều dài tay: đo từ chính giữa cổ áo [phía sau], qua vai, dọc theo cánh tay xuống đến cổ tay. Chú ý cánh tay nên để hơi khuỳnh khi đo
[5] Vòng eo: đo vòng eo ở chỗ có kích thước nhỏ nhất tính từ sườn đến ngang hông, đo sau khi đã thở ra. Không nên xiết chặt khi đo.
[6] Chiều dài chân phía trong: đo từ điểm cao nhất phía trong chân cho đến mắt cá chân của bạn. Nếu muốn quần dài hơn, bạn có thể đo tới gần bàn chân.
[7] Chiều dài chân: đo từ vòng eo của bạn đến mắt cá chân hoặc đến sàn nhà nếu bạn muốn mua quần có ống dài hơn.
b. Bảng chọn size quần áo:
Các loại áo khoác, jacket:
Các loại quần dài, quần jean, chọn theo vòng eo
Các loại quần dài, quần jean, chọn theo dài ống [inseam]
* THUẬT NGỮ TIẾNG ANH
– Chiều cao: body height
– Vòng ngực: chest / bust
– Cúp ngực: cup size
– Vòng sát chân ngực: band size
– Vòng eo: waist
– Vòng hông: hips
– Chiều dài chân phía trong: inside leg
– Chều dài chân: leg length
Đơn vị đo kích thước: 1 inches [viết tắt là in] = 2.54 cm
* BẢNG QUY ĐỔI SIZE:
Sau đây là bảng quy đổi số đo chung về quần áo giày dép nam nữ. Lưu ý: Mỗi nhãn hiệu có thể sẽ có size chart không giống nhau, chẳng hạn size giày Nike, Lacoste,.. có thể chênh lệch chút ít, cho nên để chính xác nhất là đo thực tế và so với bảng size guide trên web đó để đối chiếu, còn dưới đây chỉ là bảng quy chuẩn cho số đông, bạn có thể tham khảo & áp dụng
❇ Số đo quần áo, giày dành cho nữ
Quy đổi theo số đo chính xác |
Quy đổi theo kích thước chung của các nước |
❇ Số đo quần áo, giày dành cho nam
Quy đổi theo số đo chính xác+ Các loại áo khoác, jacket
+ Các loại quần dài, quần jean, chọn theo vòng eo |
Quy đổi theo kích thước chung của các nước |
❇ Chọn size theo cân nặng
Riêng về size quần: Có nhiều hãng không tính size kiểu M, L,…. Mà tính theo kiểu “số đo vòng eo/hông x cỡ số chiều cao”]. [Để ý những từ ngữ sau để chọn: Waist: Vòng eo, Hip/Seat: Hông, Thigh: Độ rộng vòng đùi, Length: Cỡ số chiều cao tính theo chiều dài từ đáy quần đến chân ] – Tham khảo bảng dưới
Chẳng hạn quần jean Levi’s có size 33×34 có nghĩa là [hông/eo: 33 inches, cỡ số chiều cao: 34 inches] – hông/eo tức là có lúc link sẽ để số đo vòng eo, có lúc sẽ là vòng hông, nên cần chú ý đến size guide ở mỗi sản phẩm để chọn cho đúng: [Waist: Vòng eo, Hip/Seat: Hông]
Nếu quý khách chưa có kinh nghiệm order hàng nước ngoài. Sau đây là một số trang web mua hàng uy tín, UNI giới thiệu cho mọi người tham khảo >> Xem tại đây