Làm sao để phân biệt hear about, và hear from, hear of
Ngày đăng: [25-08-2016 06:50 PM] - Lượt xem: 4867
“Hear” cùng có nghĩa là nghe, nhưng khi đi cùng các giới từ khác thì nó sẽ có nghĩa khác nhau. Để làm rõ từ “hear”, cùng tìm hiểu các giới từ đi kèm với nó và ý nghĩa của cụm từ của nó nhé. Cùng bắt đầu ngay sau đây cùng ngoại ngữ Cô Thúy Ikun nhé với câu hỏi làm sao để phân biệt hear about, và hear from, hear of nhé!
hear about /hɪr əˈbaʊt/: có nghĩa là nghe về. Khi có được thông tin, hoặc bạn được thông báo về một vấn đề hoặc người nào đó.
Ví dụ:
Have you hear about Johnny? Tom told me he was back to New York last month.
- Bạn có nghe được gì về Johhny không? Tom nói rằng anh ấy đa trở lại New York tháng trước.
Hear from /hɪr frəm/: có nghĩa là có được hoặc nghe được thông tin từ ai đó hay nguồn nào đó.
Ví dụ: I Hear from Anne that Tom is now working for an english center.
- Mình nghe Anne nói rằng Tom đang làm việc cho một trung tâm tiếng anh.
heard of / hɪr əv/: có nghĩa là bạn biết về sự tồn tại của sự vật, sực việc.
Ví dụ:
- Have you hear of the Hutech university’s egulations
- No, I haven’t
- Bạn có biết về cá quy định của trường đại học Hutech không?
- Không, mình không biết.
Nhanh tay note lại và học dần nhé, Thật dễ dàng để phân biệt 3 từ này đúng không nào? Cùng học tiếng anh cùng ngoại ngữ Cô Thúy Ikun qua các bài học tiếng anh thú vị được cập nhật mỗi ngày để nâng cao khả năng học tiếng anh giao tiếp nhé!
Thêm vào từ điển của tôi động từ nghe
he doesn't hear well
anh ta nghe không rõ
to hear a lecture
nghe bài thuyết trình
to hear the witnesses
nghe lời khai của những người làm chứng
to hear someone out
nghe ai nói cho đến hết
nghe theo, chấp nhận, đồng ý
he will not hear of it
hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu
[+ of, about, from] nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được [thư...]
to hear from somebody
nhận được tin của ai
have you heard of the news?
anh ta đã biết tin đó chưa?
I have never heard of such a thing!
chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!
Cụm từ/thành ngữ
hear hear
hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! [đôi khi có ý mỉa mai]
you will hear of this
rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!
Từ gần giống
0983.024.114
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ hear trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hear tiếng Anh nghĩa là gì.
hear /hiə/* động từ heard /hə:d/- nghe=he doesn't hear well+ anh ta nghe không rõ=to hear a lecture+ nghe bài thuyết trình=to hear the witnesses+ nghe lời khai của những người làm chứng=to hear someone out+ nghe ai nói cho đến hết- nghe theo, chấp nhận, đồng ý=he will not hear of it+ hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu- [+ of, about, from] nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được [thư...]=to hear from somebody+ nhận được tin của ai=have you heard of the news?+ anh ta đã biết tin đó chưa?=I have never heard of such a thing!+ chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!!hear! hear!- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! [đôi khi có ý mỉa mai]!you will hear of this!- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!hear
- nghe
- plotlessness tiếng Anh là gì?
- disagreeing tiếng Anh là gì?
- Income determination tiếng Anh là gì?
- Partly rational expectations tiếng Anh là gì?
- peppercorns tiếng Anh là gì?
- letter-bomb tiếng Anh là gì?
- well-thumbed tiếng Anh là gì?
- fundamentality tiếng Anh là gì?
- multidigit tiếng Anh là gì?
- misinterpret tiếng Anh là gì?
- implantable tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của hear trong tiếng Anh
hear có nghĩa là: hear /hiə/* động từ heard /hə:d/- nghe=he doesn't hear well+ anh ta nghe không rõ=to hear a lecture+ nghe bài thuyết trình=to hear the witnesses+ nghe lời khai của những người làm chứng=to hear someone out+ nghe ai nói cho đến hết- nghe theo, chấp nhận, đồng ý=he will not hear of it+ hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu- [+ of, about, from] nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được [thư...]=to hear from somebody+ nhận được tin của ai=have you heard of the news?+ anh ta đã biết tin đó chưa?=I have never heard of such a thing!+ chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!!hear! hear!- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! [đôi khi có ý mỉa mai]!you will hear of this!- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!hear- nghe
Đây là cách dùng hear tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hear tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
hear /hiə/* động từ heard /hə:d/- nghe=he doesn't hear well+ anh ta nghe không rõ=to hear a lecture+ nghe bài thuyết trình=to hear the witnesses+ nghe lời khai của những người làm chứng=to hear someone out+ nghe ai nói cho đến hết- nghe theo tiếng Anh là gì? chấp nhận tiếng Anh là gì? đồng ý=he will not hear of it+ hắn chẳng chịu nghe đâu tiếng Anh là gì? hắn chẳng đồng ý đâu- [+ of tiếng Anh là gì? about tiếng Anh là gì? from] nghe nói tiếng Anh là gì? nghe tin tiếng Anh là gì? được tin tiếng Anh là gì? biết tin tiếng Anh là gì? nhận được [thư...]=to hear from somebody+ nhận được tin của ai=have you heard of the news?+ anh ta đã biết tin đó chưa?=I have never heard of such a thing!+ chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!!hear! hear!- hoan hô! tiếng Anh là gì? đúng đúng! hay lắm! tiếng Anh là gì? tuyệt! [đôi khi có ý mỉa mai]!you will hear of this!- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó! tiếng Anh là gì?rồi cậu sẽ biết tay!hear- nghe