Hàng hóa tồn kho tiếng anh là gì năm 2024

adj

  • in stock

Từ điển kinh doanh

  • inventory
  • biến động hàng tồn kho inventory variation
  • biên bản hàng tồn kho inventory records
  • biên bản kiểm kê hàng tồn kho inventory records
  • cách định giá hàng tồn kho inventory pricing
  • chu kỳ tồn kho inventory turnover period
  • công thức kiểm hàng tồn kho inventory equation
  • danh sách kiểm kê tồn kho inventory list
  • đơn vị tồn kho inventory item
  • giá trị được tồn kho inventory value
  • giá trị tồn kho cuối kỳ ending inventory
  • giá trị tồn kho đầu kỳ beginning inventory
  • hàng hóa tồn kho merchandise inventory
  • hàng hóa tồn kho có thể bán được workable inventory
  • hàng tồn kho inventory
  • hàng tồn kho gởi bán inventory on consignment
  • hàng tồn kho vật lý physical inventory
  • kế toán tồn kho inventory accounting
  • khấu hao (định giá) kiểm kê tồn kho depreciation of inventory
  • khoản cho vay để tích lũy hàng tồn kho inventory loan
  • khoảng thời gian chu chuyển tồn kho inventory turnover period
  • kiểm kê hàng tồn kho take an inventory (to...)
  • kiểm kê hàng tồn kho định kỳ period inventory
  • lời lỗ tồn kho inventory gains and losses
  • lỗ trên định giá tồn kho loss on inventory valuation
  • mức quay vòng tồn kho inventory turnover
  • nhãn hàng tồn kho inventory tag
  • phương thức kiểm kê tồn kho liên tục continuous physical inventory
  • quyền lưu giữ hàng tồn kho inventory lien
  • rủi ro tồn kho inventory risk
  • số lượng tồn kho thấp nhất minimum quantity of inventory
  • số tồn kho ước tính estimated inventory
  • sự kiểm kê hàng hóa tồn kho inventory of merchandise
  • sự kiểm kê nguyên liệu tồn kho inventory of raw materials
  • sự phân loại ABC hàng tồn kho ABC inventory classification
  • sự quản lý hàng tồn kho inventory management
  • sự tồn kho hàng hóa inventory of merchandise
  • sự tồn kho nguyên liệu inventory of raw materials
  • tỉ lệ chu chuyển tồn kho inventory turnover
  • tổng số tồn kho general inventory
  • tồn kho cuối kỳ ending inventory
  • ước giá tồn kho inventory valuation

Cụm từ

  • bán hạ giá để thanh lý hàng tồn kho rummage sale
  • bán rẻ để thanh lý hàng tồn kho cheap clearance sale
  • bán thanh lý hàng cũ tồn kho sell off old stock
  • bản kê tồn kho stock sheet (stock-sheet)
  • bảng tồn kho hàng hóa stock sheet (stock-sheet)
  • chế độ kiểm kê tồn kho liên tục balance of stock system
  • chi phí tồn kho holding gain
  • chi phí tồn kho stockholding cost
  • cổ phiếu tồn kho treasury stock
  • dự phòng giảm giá hàng tồn kho provision for devaluation of stocks
  • gián đoạn tồn kho stock out
  • gián đoạn tồn kho stock out (to..)
  • hàng chế tạo tồn kho manufactured inventories
  • hàng tồn kho goods in stock
  • hàng tồn kho khó bán dead stock
  • hang tồn kho: inventories
  • số tồn kho: Từ điển kỹ thuậtstock number
  • tồn trong kho: Từ điển kinh doanhstore

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • I'm responsible for inventory, sales, customer service. Tôi phụ trách hàng tồn kho, hàng hóa, chăm sóc khách hàng.
  • In the pizza business, when it's slow... you tend to eat the inventory. Chuyện kinh doanh pizza, khi bán ế... anh phải ăn hàng tồn kho.
  • But I'm relying on stocks from... this month. Nhưng tôi đang dựa vào hàng tồn kho trong tháng này.
  • It helps businesses minimize waste. Giải pháp giúp cho doanh nghiệp giảm thiểu hàng tồn kho.
  • Ensure your numbers are always up to date; Đảm bảo các số liệu tồn kho luôn được cập nhật;

Những từ khác

  1. "tồi nhất" Anh
  2. "tồi tàn" Anh
  3. "tồi tệ" Anh
  4. "tồi tồi" Anh
  5. "tồn" Anh
  6. "tồn kho (hàng hóa...)" Anh
  7. "tồn kho bình chuẩn" Anh
  8. "tồn kho cuối kỳ" Anh
  9. "tồn kho dự trữ" Anh
  10. "tồi tồi" Anh
  11. "tồn" Anh
  12. "tồn kho (hàng hóa...)" Anh
  13. "tồn kho bình chuẩn" Anh

Hàng tồn kho trong logistics là gì?

Hàng tồn kho, hay hàng lưu kho (tiếng Anh - Anh: stock; tiếng Anh - Mỹ: inventory), là danh mục nguyên vật liệu và sản phẩm hoặc chính bản thân nguyên vật liệu và sản phẩm dở dang (bán thành phẩm) đang được một doanh nghiệp giữ trong kho.

Hàng tồn kho là gì cho ví dụ?

Hàng tồn kho nguyên vật liệu: Là các loại hàng hóa được sử dụng để sản xuất sản phẩm hoặc dịch vụ. Ví dụ: nguyên liệu thô, vật liệu đóng gói, bột giấy, thép, nhựa,... Hàng tồn kho sản phẩm thành phẩm: Là các sản phẩm hoàn thành đã được sản xuất sẵn, chờ đợi để bán hoặc giao hàng.

Hàng tồn kho theo chu kỳ là gì?

Tồn kho chu kỳ là loại tồn kho xuất hiện khi nhu cầu đặt hàng chia nhỏ theo thời gian. Tồn kho theo chu kỳ được áp dụng do tính kinh tế nhờ quy mô: đặt ít đơn hàng nhưng mỗi đơn hàng có khối lượng vô cùng lớn và được giao hàng liên tục theo những đơn hàng nhỏ hơn ứng với nhu cầu từng thời điểm.

Đầu tư dự trữ hàng tồn kho là gì?

Đầu tư hàng tồn kho là việc đầu tư vào nguyên liệu thô, bán thành phẩm và thành phẩm tồn kho. Trái với đầu tư cố định, hàng tồn kho chắc chắn được đưa vào chu kỳ sản xuất, với nguyên liệu thô trước hết được chuyển thành bán thành phẩm, kế đó là thành phẩm và sau cùng được bán đi.