Hàng hóa tồn kho tiếng anh là gì năm 2024
adj Show
Từ điển kinh doanh
Cụm từ
Câu ví dụ thêm câu ví dụ:
Những từ khác
Hàng tồn kho trong logistics là gì?Hàng tồn kho, hay hàng lưu kho (tiếng Anh - Anh: stock; tiếng Anh - Mỹ: inventory), là danh mục nguyên vật liệu và sản phẩm hoặc chính bản thân nguyên vật liệu và sản phẩm dở dang (bán thành phẩm) đang được một doanh nghiệp giữ trong kho. Hàng tồn kho là gì cho ví dụ?Hàng tồn kho nguyên vật liệu: Là các loại hàng hóa được sử dụng để sản xuất sản phẩm hoặc dịch vụ. Ví dụ: nguyên liệu thô, vật liệu đóng gói, bột giấy, thép, nhựa,... Hàng tồn kho sản phẩm thành phẩm: Là các sản phẩm hoàn thành đã được sản xuất sẵn, chờ đợi để bán hoặc giao hàng. Hàng tồn kho theo chu kỳ là gì?Tồn kho chu kỳ là loại tồn kho xuất hiện khi nhu cầu đặt hàng chia nhỏ theo thời gian. Tồn kho theo chu kỳ được áp dụng do tính kinh tế nhờ quy mô: đặt ít đơn hàng nhưng mỗi đơn hàng có khối lượng vô cùng lớn và được giao hàng liên tục theo những đơn hàng nhỏ hơn ứng với nhu cầu từng thời điểm. Đầu tư dự trữ hàng tồn kho là gì?Đầu tư hàng tồn kho là việc đầu tư vào nguyên liệu thô, bán thành phẩm và thành phẩm tồn kho. Trái với đầu tư cố định, hàng tồn kho chắc chắn được đưa vào chu kỳ sản xuất, với nguyên liệu thô trước hết được chuyển thành bán thành phẩm, kế đó là thành phẩm và sau cùng được bán đi. |