Grandmother nghĩa tiếng Việt là gì

Nghĩa của từ grandmother

trong Từ điển tiếng Anh - Tiếng Việt
@grandmother /'græn,mʌðə/
* danh từ
- bà
* ngoại động từ
- nuông chiều, nâng niu [như bà đối với cháu]
@Chuyên ngành kỹ thuật
-bà [nội, ngoại]

Những mẫu câu có liên quan đến "grandmother"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "grandmother", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ grandmother, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ grandmother trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Grandmother, my respects.

Yểu nương xin thỉnh an bà nội

2. Your grandmother blacked out.

Bà ấy bị khó thở.

3. Little Owmadjis grandmother did.

Bà nội của bé Owmadji cũng thế.

4. My grandmother was a cheerleader.

Bà tớ cũng từng là một hoạt náo viên.

5. Is your grandmother quite well?

Bà nội cậu khoẻ chứ?

6. You and your grandmother, crazy-pants.

Cô và bà của cô thật điên rồ

7. She was named after her maternal great-grandmother, Anna Sophie, and her paternal grandmother, Anna Marie.

Cô được đặt tên theo tên cụ ngoại, AnnaSophie, và tên bà nội, Anna Marie.

8. Use the method of the grandmother. "

" Thế này nhé, Cô dùng phương pháp của các bà cụ ấy. "

9. Listen to your mother and your grandmother.

Nghe lời mẹ và bà nội nhé.

10. Koné attended ceremonies at which her grandmother performed.

Koné tham dự các nghi lễ mà bà của bà thực hiện.

11. I could see my wife, Susan, as daughter, granddaughter, great-granddaughter and, in the other direction, as mother, grandmother, great-grandmother.

Tôi có thể thấy người vợ của mình là Susan, tôi có thể thấy bà là con gái, cháu gái, chắt gái và trong hướng kia là mẹ, bà nội, bà ngoại, bà cố.

12. But they found the grandmother wandering down 5th.

Nhưng họ đã tìm thấy bà nội ở số 5 đường Avenue.

13. I only pray your grandmother follows your lead.

Tôi chỉ có thể cầu nguyện rằng bà của hoàng hậu sẽ noi gương người.

14. He said, Oh, Grandmother, you will know him.

Nó nói: Bà Nội ơi, bà sẽ biết vị giám trợ ấy.

15. My mother remarried, and was created with my grandmother.

Má tôi đã tái giá. Tôi được Bà ngoại nuôi dưỡng.

16. Connor, these were given to me by my grandmother.

Connot, đôi khuyên tai này được bà trao cho em.

17. But I cannot go without asking Grandmother, faltered Rupert.

Rupert ngập ngừng trả lời: Nhưng tôi không thể đi mà không xin phép Bà Nội.

18. Manuel says: My grandmother gave me a mother pig.

Vì chưa biết viết nên một người bạn đã viết hộ em: Bà ngoại em cho em một con heo nái.

19. Finally, the grandmother knelt down and said, Im sorry, dear.

Cuối cùng, bà ngoại của cô bé quỳ xuống và nói: Rất tiếc, cháu yêu ơi.

20. Grandmother beamed from her big red armchair in the corner.

Bà ngoại mỉm cười rạng rỡ từ chiếc ghế bành to màu đỏ của bà trong góc nhà.

21. Maybe you and your grandmother liked to go to concerts .

Lúc trước có thể là bạn và bà của mình thích xem hoà nhạc .

22. Farai hands Grandmother Jack an envelope from the clinic nurse.

Farai đưa Bà Jack một bì thư từ y tá của phòng khám.

23. My grandmother is still very active at eighty-five.

Bà của tôi vẫn còn rất hoạt bát ở tuổi 85.

24. Gambia: we went to select a grandmother in Gambia.

Ở Gambia: chúng tôi đã đi chọn một cụ bà ở Gambia.

25. And my grandmother was tough, but she was also loving.

Bà cứng rắn, nhưng cũng đắm thắm.

26. I have in my office the pictures of the generations of women in my familymy great-grandmother, my grandmother, my mother, and my daughter, Emi.

Trong văn phòng của mình, tôi có ảnh của các thế hệ phụ nữ trong gia đình tôibà cố, bà ngoại, mẹ, và con gái của tôi, Emi.

27. Scorþi and time might Thi memory of Orth though your grandmother.

Mùi quế có thể nhắc bạn nhớ tới cái tạp dề của bà ngoại.

28. She was the mother of two daughters and was a grandmother.

Chị cũng là mẹ của hai con gái và bà ngoại của một cháu gái.

29. My grandmother always said that that was the truest sign of wisdom.

Bà em luôn bảo đó là dấu hiệu chân thật nhất của sự khôn ngoan.

30. You may know the name of Boaz mother, Davids great-great-grandmother.

Có thể con biết tên của mẹ Bô-ô, tức là cụ cố của Đa-vít.

31. She became a great-grandmother in 2014 through her granddaughter Assisi.

Bà đã trở thành bà cố vào năm 2014 thông qua cháu gái Assisi.

32. Then, my grandmother unexpectedly died and left me 100 pounds [$280, U.S.].

Thế rồi, bà nội tôi đột ngột qua đời, để lại cho tôi 100 bảng Anh [tương đương 280 Mỹ kim].

33. We have a dentist -- she's a grandmother, illiterate, who's a dentist.

Chúng tôi có một nha sĩ -- bà ấy là một bà ngoại nha sĩ mù chữ.

34. She went like a grandmother and came back like a tiger.

Bà ấy ra đi như một cụ bà nhưng trở về lại như một con hổ.

35. Her grandmother worked as a schoolteacher and her grandfather was a priest.

Bà của cô làm việc như một giáo viên và ông của cô là một linh mục.

36. For instance , you might donate money to your grandmother 's favorite charity .

Chẳng hạn như , bạn có thể quyên góp tiền cho hội từ thiện yêu thích của bà mình .

37. This simple story recorded by my grandmother Jensen is a family treasure.

Câu chuyện giản dị này được bà nội tôi ghi lại như là một kho tàng của gia đình.

38. For example, five-year-old Willy loves to color pictures with his grandmother.

Chẳng hạn, em Willy, năm tuổi, thích tô màu với bà ngoại.

39. Little Red Riding Hood had a grandmother who lived in the woods.

Cô Bé Quàng Khăn Đỏ có một người bà sống ở trong rừng.

40. Though Grandmother could barely read English, she subscribed to the English Watchtower magazine.

Dù bà nội hầu như không biết đọc tiếng Anh, bà đặt mua dài hạn tạp chí Tháp Canh Anh ngữ.

41. And I as a child was fed cod liver oil by my grandmother.

Và tôi là đứa trẻ được bà cho ăn dầu gan cá tuyết

42. Queen Sri Savarindira was also the grandmother of King Bhumibol Adulyadej [Rama IX].

Nữ hoàng Sri Savarindira cũng là bà nội của vua Bhumibol Adulyadej [Rama IX].

43. Your Honor, my client, Mrs. Adler is the maternal grandmother of the child.

Thưa Quý tòa, thân chủ của tôi, bà Adler, là bà ngoại của cô bé.

44. Amelia was only 29 days old when her grandmother brought her to the doctor.

Amelia là một hài nhi chỉ mới 29 ngày khi bà nội của em đem em tới bác sĩ.

45. Grandmother Jack invites Farai to sit down as she opens the envelope and reads.

Bà Jack mời Farai ngồi xuống trong khi bà ấy mở bì thư và đọc.

46. His maternal grandmother was Hella Wuolijoki, the Estonian born writer and socialist activist.

Bà ngoại của ông là Hella Wuolijoki, nhà văn và nhà hoạt động xã hội ở Estonia.

47. My great-grandfather gave it to my great-grandmother when they got married.

Ông cụ cố của ta đã trao cho bà cụ cố của ta, khi họ đã lập gia đình.

48. It's called claw- hammer style, that he had learned from his mother and grandmother.

Nó được gọi là phong cách claw- hammer, ông học được từ bà và mẹ.

49. Amy's paternal grandmother, Cynthia, was a singer and dated the English jazz saxophonist Ronnie Scott.

Bà nội của Amy, Cynthia, từng là một ca sĩ và từng hẹn hò cùng nhạc công jazz huyền thoại Ronnie Scott.

50. I have never, ever forgotten the words of my grandmother who died in her exile:

Tôi chưa bao giờ quên những lời bà tôi dặn dò - bà đã qua đời trong cảnh tha hương:

Video liên quan

Chủ Đề