Giảm xuống tiếng Anh là gì

Ý nghĩa của từ khóa: reduced

English Vietnamese
reduced
cho ; cắt giảm ; giảm bớt ; giảm thiểu ; giảm xuống ; giảm ; giảm đi ; giảm được ; kiện ; kéo ; làm giảm ; làm giảm được ; lược ; nhu ; sẽ giảm ; sẽ thành ; thành ra ; thành ; thấp ; thể giảm ; việc giảm ; đã giảm ; đã giảm được ; đã ; được giảm bớt ;
reduced
cho ; cắt giảm ; giảm bớt ; giảm thiểu ; giảm xuống ; giảm ; giảm đi ; giảm được ; kiện ; kéo ; làm giảm ; làm giảm được ; lược ; nhu ; niệm ; sẽ giảm ; sẽ thành ; thấp ; thể giảm ; việc giảm ; đã giảm ; đã giảm được ; đã ; được giảm bớt ;

English English
reduced; decreased
made less in size or amount or degree
reduced; rock-bottom
well below normal [especially in price]

English Vietnamese
reduce
* ngoại động từ
- giảm, giảm bớt, hạ
=to reduce speed+ giảm tốc độ
=to reduce prices+ giảm [hạ] giá
=to reduce the establishment+ giảm biên chế; giảm ngân sách cơ quan
- làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi
=to be reduced to a shadow [skeleton]+ gầy đi chỉ còn là một bộ xương
=to be greatly reduced by illness+ ốm gầy đi nhiều
- làm nghèo đi, làm cho sa sút
=to be in reduced circumstances+ bị sa sút
- làm cho, khiến phải, bắt phải
=to reduce to silence+ bắt phải im lặng
=to reduce to submission+ bắt phải phục tùng
- đổi, biến đổi [sang một trạng thái, hình thức đơn giản hơn, kém hơn]
=to reduce something to ashes+ biến vật gì thành tro bụi
- giáng cấp, hạ tầng công tác [một sĩ quan]
=to reduce an officer to the ranks+ giáng cấp một sĩ quan xuống làm lính thường
- chinh phục được, bắt phải đầu hàng
=to reduce a province+ chinh phục được một tỉnh
=to reduce a fort+ bắt một pháo đài để đầu hàng
- [y học] chữa, bó [xương gây], nắn [chỗ trật khớp]
- [hoá học] khử
- [toán học] rút gọn; quy về
=reduced characteristic equation+ phương trình đặc trưng rút gọn
- [kỹ thuật] cán dát [kim loại]; ép, nén
* nội động từ
- tự làm cho nhẹ cân đi [người]
reducer
* danh từ
- [hoá học] chất khử
- [vật lý] máy giảm; cái giảm tốc; cái giảm áp
- [nhiếp ảnh] máy thu nhỏ
reducible
* tính từ
- có thể giảm bớt
- [hoá học] khử được
- [toán học] quy được; rút gọn được
=reducible equation+ phương trình quy được
reduced form [rf]
- [Econ] Dạng rút gọn.
+ Là các dạng của một tập hợp CÁC PHƯƠNG TRÌNH ĐỒNG THỜI trong đó các biến số nội sinh đươc biểu thị như là các hàm của các BIẾN SỐ NGOẠI SINH, nghĩa là không có biến số nội sinh nào xuất hiện phía bên phải của các phương trình.

Video liên quan

Chủ Đề