Giá trị của biểu thức x 3 3x^2 + 3x 1 tại x 11

18/08/2020 351

Câu hỏi Đáp án và lời giải

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

Giá trị của biểu thứcvới x =11 là 999999

Nguyễn Hưng [Tổng hợp]

Câu hỏi: Tính giá trị của biểu thức: x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 99

Lớp 8 Toán học Lớp 8 - Toán học

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

x3 - 3x2 + 3x - 1 tại x = 101.

= x3 - 3.x2.1 + 3.x.12 - 13 = x-13

= 101-13=1003 = 1000000

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Tính: [x – 3y][x + 3y]

Xem đáp án » 24/04/2020 9,139

Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng: x2 + 6x + 9

Xem đáp án » 24/04/2020 8,400

Chứng minh hằng đẳng thức: a+b+c3= a3 + b3 + c3 + 3[a+b][b+c][c+a]

Xem đáp án » 24/04/2020 8,280

Tính: x+2y2

Xem đáp án » 24/04/2020 7,612

Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức: M = x2 + y2 – x + 6y + 10

Xem đáp án » 24/04/2020 7,512

Cho x2 + y2 = 26 và xy = 5, giá trị của x-y2 là:

A. 4

B. 16

C. 21

D. 36

Xem đáp án » 24/04/2020 6,944

Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức: Q = 2x2 – 6x

Xem đáp án » 24/04/2020 6,410

1. Tổng hai lập phương.

Tổng của lập phương hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức và bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức đó.

Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: A3 + B3 = [A + B][A2 – AB + B2]

Chú ý: A2 – AB + B2 được gọi là bình phương thiếu của một hiệu.

2. Hiệu hai lập phương.

Hiệu của lập phương hai biểu thức bằng tích của hiệu hai biểu thức và bình phương thiếu của tổng hai biểu thức đó.

Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: A3 – B3 = [A – B][A2 + AB + B2]

Chú ý: A2 + AB + B2 được gọi là bình phương thiếu của một tổng.

Page 2

1. Tổng hai lập phương.

Tổng của lập phương hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức và bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức đó.

Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: A3 + B3 = [A + B][A2 – AB + B2]

Chú ý: A2 – AB + B2 được gọi là bình phương thiếu của một hiệu.

2. Hiệu hai lập phương.

Hiệu của lập phương hai biểu thức bằng tích của hiệu hai biểu thức và bình phương thiếu của tổng hai biểu thức đó.

Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: A3 – B3 = [A – B][A2 + AB + B2]

Chú ý: A2 + AB + B2 được gọi là bình phương thiếu của một tổng.

Page 3

1. Tổng hai lập phương.

Tổng của lập phương hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức và bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức đó.

Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: A3 + B3 = [A + B][A2 – AB + B2]

Chú ý: A2 – AB + B2 được gọi là bình phương thiếu của một hiệu.

2. Hiệu hai lập phương.

Hiệu của lập phương hai biểu thức bằng tích của hiệu hai biểu thức và bình phương thiếu của tổng hai biểu thức đó.

Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: A3 – B3 = [A – B][A2 + AB + B2]

Chú ý: A2 + AB + B2 được gọi là bình phương thiếu của một tổng.

`B=x^3-3x^2+3x-1`

`B=[x-1]^3` $\text{[áp dụng hằng đẳng thức số 5]}$

$\text{Thay x = 11}$

`⇒ B =[11 - 1]^3 = 10^3 = 1000`

$\text{Vậy với x = 11 thì B = 1000}$

Video liên quan

Chủ Đề