Giá trị của biểu thức S 10 mod 5 4 div 2

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Câu 1: Hãy chọn phương án đúng. Biểu thức: 25 mod 3 + 5 / 2 * 3 có giá trị là :

A. 8.0;

B. 15.5;

C. 15.0;

D. 8.5;

Hiển thị đáp án

Trả lời:

 + Trong  Pascal phép Mod là phép chia lấy phần dư, phép [/] là phép chia, [*] là phép nhân trong toán học.

+ Thứ tự thực hiện: Trong ngoặc trước, nếu không có ngoặc thực hiện nhân, chia, lấy phần nguyên [div], lấy phần dư  [mod] thực hiện trước và cộng, trừ thực hiện sau.

Vậy giá trị của biểu thức là :

25 mod 3 + 5 / 2 * 3 = 1 + 2.5 x 3= 1+ 7.5 = 8.5

Đáp án: D

Câu 2: Những biểu thức nào sau đây có giá trị TRUE ?

A. [ 20 > 19 ] and [ ‘B’ < ‘A’ ];

B. [ 4 > 2 ] and not[ 4 + 2 < 5 ] or [ 2 >= 4 div 2 ];

C. [ 3 < 5 ] or [ 4 + 2 < 5 ] and [ 2 < 4 div 2 ];

D. 4 + 2 * [ 3 + 5 ] < 18 div 4 * 4 ;

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Trong pascal phép and, or, not có nghĩa là phép và, hoặc, phủ định trong toán học. vì vậy phép toán 4 > 2→ đúng

Phép toán not[ 4 + 2 < 5 ] nghĩa là phủ định của 6 5 → đúng.

Phép toán [ 2 >= 4 div 2 ] nghĩa là 2>=2→ đúng

⇒ Biểu thức có giá trị TRUE [đúng] là [ 4 > 2 ] and not[ 4 + 2 < 5 ] or [ 2 >= 4 div 2 ];

Đáp án: B

Câu 3: Biểu thức nào sau kiểm tra "n là một số nguyên dương chẵn"?

A. [n>0] and [n mod 2 = 0]

B. [n>0] and [n div 2 = 0]

C. [n>0] and [n mod 2 0]

D. [n>0] and [n mod 2 0]

Hiển thị đáp án

Trả lời:

N là một số nguyên dương chẵn → n>0 và n chia hết cho 2 hay số dư bằng 0. Tương đương với phép mod trong Pascal [ n mod 2 = 0].

Đáp án: A

Câu 4: Cho biểu thức sau: [a mod 3 = 0] and [a mod 4 = 0]

Số a nhận giá trị nào sau đây để biểu thức cho kết quả là TRUE?

A. 24

B. 16

C. 20

D. 15

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Ta có : a mod 3 = 0→ phần dư bằng 0 → a chia hết cho 3

           a mod 4 = 0 → Phần dư bằng 0 → a chia hết cho 4

⇒ a chia hết cho 12

Đáp án: A

Câu 5: Cho đoạn chương trình:

Begin

a := 100;

b := 30;

x := a div b ;

Write[x];

End.

Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh :

A. 10

B. 33

C. 3  

D. 1

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Ta có a := 100;  gán cho a giá trị là 100

          b := 30 ;  gán cho b giá trị là 30

          x := a div b =100 div 30 =3 [ div là phép lấy nguyên]

Đáp án: C

Câu 6: Trong Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng gì ?

A. Chia lấy phần nguyên

B. Chia lấy phần dư       

C. Làm tròn số

D. Thực hiện phép chia

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng chia lấy phần dư còn phép toán DIV với số nguyên có tác dụng chia lấy phần nguyên.

Đáp án: B

Câu 7: Để thực hiện gán giá trị 10 cho biến X. Phép gán nào sau đây là đúng ?

A. X = 10;            

B. X := 10;

C. X =: 10;

D. X : = 10;

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Để thực hiện gán giá trị 10 cho biến X là X := 10;

Cấu trúc câu lệnh gán là:

                             := ;

Đáp án: B

Câu 8: Hàm cho giá trị bằng bình phương của x là :

A. Sqrt[x];

B. Sqr[x];            

C. Abs[x];

D. Exp[x];

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong Pascal :

+ Hàm cho giá trị bằng bình phương của x là Sqr[x].

+ Hàm Sqrt[x] là hàm căn bậc hai

+ Hàm Abs[x] là hàm giá trị tuyệt đối

+ Hàm exp[x] là hàm lũy thừa của số e.

Đáp án: B

Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ ?

A. 5a + 7b + 8c;

B. 5*a + 7*b + 8*c;         [*]

C. {a + b}*c;

D. X*y[x+y];

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, không được bỏ dấu nhân [*] trong tích và chỉ dùng cặp ngoặc tròn để xác định trình tự thực hiện phép toán → loại A. C. D.

Đáp án: B

Câu 10:  Biểu diễn biểu thức 

trong NNLT Pascal là

A. [a+b] + sqrt[a*a+2*b*c] / [ c – a / [a+b] ]

B. [a+b] + sqr[a*a+2*b*c] / c – a / [a+b]

C. [a+b] + sqrt[ sqr[a] + 2*b*c / c – a / [a+b]

D. [a+b] + sqr[ sqrt[a] + 2*b*c] / [c – a / [a+b] ]

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Thứ tự thực hiện phép toán:

+ Thực hiện trong ngoặc trước;

+ Trong dãy các phép toán không chứa ngoặc thì thực hiện từ trái sang phải, theo thứ tự nhân, chia, chia nguyên, lấy phần dư thực hiện trước và các phép cộng, trừ thực hiện sau.

Đáp án: A

Xem thêm các bài Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 chọn lọc, có đáp án khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

JavaScript isn't enabled in your browser, so this file can't be opened. Enable and reload.

Với Đề thi Học kì 1 Tin học 11 có đáp án [4 đề] được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Tin học 11 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tin học lớp 11.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tin học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

[Đề số 1]

Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:

Var M, N, I: INTEGER;

  P, A, B: REAL;

  X: EXTENDED;

  K: WORD;

 A. 44;

 B. 36;

 C. 38;

 D. 42.

Câu 2: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true?

 A. c + a > b;

 B. a - b > c;

 C. c – b ≥ a;

 D. c - a > b.

Câu 3: Xét biểu thức logic: [m mod 100 < 10] and [m div 100 > 0]. Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị false?

 A. 208

 B. 2009

 C. 166509

 D. 99

Câu 4: Biểu thức Pascal: [a+cos[x]]/sqrt[sqr[a]+sqr[x]+1] khi chuyển sang toán học có dạng:

Câu 5: Cho đoạn chương trình sau: x:= 10; y:= 30; writeln[‘x+y’]; kết quả màn hình sẽ là gì?

 A. 20

 B. x+y

 C. 10

 D. 30

Câu 6: Biến X có thể nhận giá trị: 0.5; 1.5; 2.5; 3.5; 4.5 và biến Y có thể nhận các giá trị 0; 1; 3; 5; 7; 9. Khai báo biến nào sau đây là đúng?

 A. Var X: Byte; Y: Real;

 B. Var X: Real; Y: Byte;

 C. Var X, Y: Integer;

 D. Var X, Y: Byte;

Câu 7: Biểu thức [[35 mod 9] div 5] có kết quả là mấy?

 A. 1

 B. 3

 C. 4

 D. 2

Câu 8: Cho đoạn chương trình:

Kq:=1;

For i:=1 to 5 do

Kq:=Kq*i;

Kết quả sau khi chạy là :

 A. 0

 B. 120

 C. 60

 D. 20

Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?

N:=5; Tong:=0;

For i:=1 to n do

 If [i mod 2=0] then Tong:=Tong + i;

Write[Tong];

 A. 3

 B. 1

 C. 6

 D. 2

Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

i:=1;

While i 10] and [n div 100 < 10]

Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị đúng?

 A. 121

 B. 2001

 C. 201

 D. 1200

Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?

 A. [a+x]*[b+y]/2

 B. [ m div 5 >=2 ] hoặc [ m 10]

Câu 15: Phép toán nào đúng khi số nguyên A là số lẻ:

 A. A mod 2 = 0

 B. A div 2 = 1

 C. A div 2 = 0

 D. A mod 2 = 1

Câu 16: Biểu thức 3 div 7 có giá trị là:

 A. 2

 B. 1

 C. 0

 D. 7

Câu 17: Để nhập giá trị cho 2 biến a và b ta dùng lệnh:

 A. Write[a,b];

 B. Real[a.b];

 C. Read[‘a,b’];

 D. Readln[a,b];

Câu 18: Để đưa ra màn hình giá trị của biến a kiểu nguyên và biến b kiểu thực ta dùng lệnh:

 A. Write[a:8:3, b:8];

 B. Readln[a,b];

 C. Writeln[a:8, b:8:3];

 D. Writeln[a:8:3, b:8:3];

Câu 19: Để biên dịch chương trình, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím:

 A. Ctrl + F9

 B. Alt + F9

 C. Alt + F8

 D. Shift + F9

Câu 20: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:

Begin

a := 100;   b := 30;   x := a div b;   Write[x];

End.

 A. 10

 B. 33

 C. 3

 D. 1

Bài 1 . [1.5 điểm] Cho giá trị a=31, b=16, c=8, d=5. Hãy xác định giá trị của biểu thức D:

D:= sqr[d] + b > c*d + a

[Tính cụ thể từng bước]

Bài 2. [1 điểm] Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:

Bài 3. [2.5 điểm] Viết chương trình:

- Nhập mảng một chiều các số nguyên [không quá 100 phần tử].

- Đếm và tính tổng các số chẵn và là bội của 3. Thông báo kết quả ra màn hình.

Bài 1 .

sqr[d] + b = 25 + 16 = 41

c*d + a = 40 + 31 = 71

41 >= 71 → D := FALSE

Bài 2.

Cách 1:

if [x >= 0] and [y >= 0]

then A:= sqr[x] + sqr[y] + 1 else A:= sqrt[x*y];

Cách 2:

if [ x < 0] and [y < 0]

then A:= sqrt[x*y] else A:= sqr[x] + sqr[y] + 1;

Bài 3.

Program bt_3;

Uses crt;

Var a: array[1..100] of integer;

Dem, Tong, n, i: integer;

Begin

 Clrscr;

 Writeln[‘nhap so phan tu, n=’];

 Readln [n];

 for i := 1 to n do

 begin

 writeln[‘nhap gia trij phan tu thu ’,i,’ =’];

 readln[a[i]];

 end;

 Dem:=0;

 Tong:=0;

 For i:=1 to n do

 If [a[i] mod 2 = 0] and [a[i] mod 3 = 0] then

 begin

 Dem:= Dem+1;

 Tong:= Tong+a[i];

 end;

 writeln[‘Dem la:’,Dem];

 Writeln[‘Tong la:’,Tong];

 Readln

End.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tin học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

[Đề số 2]

Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:

Var M, N, I, J: INTEGER;

  P, A, B: REAL;

  X: EXTENDED;

  K:WORD;

 A. 44

 B. 36

 C. 38

 D. 42

Câu 2: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true?

 A. b + c > a;

 B. c - a > b;

 C. b – a ≥ c;

 D. b - c > a.

Câu 3: Xét biểu thức logic: [m mod 100 < 10] and [m div 100 > 0]. Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị true?

 A. 65;

 B. 2009;

 C. 99;

 D. 113.

Câu 4: Biểu thức: sqr[sqrt[x+y]/x-sqr[x-y]/y] viết trong toán học sẽ là biểu thức nào dưới đây?

Câu 5: Trong cú pháp khai báo biến, danh sách biến một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi:

 A. Dấu hai chấm [:]

 B. Dấu chấm phẩy [;]

 C. Dấu chấm [.]

 D. Dấu phẩy [,]

Câu 6: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40 và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?

 A. Var M,N: Byte;

 B. Var M: Real; N: Word;

 C. Var M: Byte; N: Real;

 D. Var M, N: Longint;

Câu 7: Biểu thức [[35 mod 9] div 4] có kết quả là mấy?

 A. 1

 B. 3

 C. 4

 D. 2

Câu 8:Cho đoạn chương trình:

Kq:=0;

For i:=1 to 5 do

Kq:=Kq*i;

Kết quả sau khi chạy là :

 A.0

 B.120

 C.60

 D.20

Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?

N:=5; Tong:=0;

For i:=1 to n do

 If [i mod 3=0] then Tong:=Tong + i;

Write[Tong];

 A. 3

 B. 1

 C. 6

 D. 2

Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

i:=1;

While i 10] and [n div 100 < 10]

Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị sai?

 A. 110

 B. 111

 C. 112

 D. 113

Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?

 A. [ m div 5 >=2 ] or [ m 10]

 D. [a+x][b+y]/2

Câu 15: Phép toán nào đúng khi số nguyên A là số chẵn:

 A. A div 2 = 1

 B. A div 2 = 0

 C. A mod 2 = 1

 D. A mod 2 = 0

Câu 16: Biểu thức 7 div 3 có giá trị là:

 A. 2

 B. 1

 C. 0

 D. 7

Câu 17: Để nhập giá trị cho 2 biến x và y ta dùng lệnh:

 A. Write[x, y];

 B. Real[x. y];

 C. Readln[x, y];

 D. Read[‘x, y’];

Câu 18: Để đưa ra màn hình giá trị của biến x kiểu nguyên và biến y kiểu thực ta dùng lệnh:

 A. Write[x:8:3, y:8];

 B. Readln[x, y];

 C. Writeln[x:8, y:8:3];

 D. Writeln[x:8:3, y:8:3];

Câu 19: Để chạy chương trình, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím:

 A. Alt + F9

 B. Ctrl + F9

 C. Alt + F3

 D. Alt + X

Câu 20: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:

Begin

a := 100;   b := 30;   x := a mod b ;   Write[x];

End.

 A. 10

 B. 33

 C. 3

 D. 1

Bài 1 . [1.5 điểm] Cho giá trị a=31, b=16, c=8, d=5. Hãy xác định giá trị của biểu thức C:

C := a mod c + d >= sqrt[b] + c

[Tính cụ thể từng bước]

Bài 2. [1 điểm] Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:

Bài 3. [2.5 điểm] Viết chương trình:

- Nhập mảng một chiều các số nguyên [không quá 100 phần tử].

- Đếm và tính tổng các số lẻ và là bội của 5. Thông báo kết quả ra màn hình.

Bài 1 .

a mod c + d = 7 + 5 = 12

sqrt[b] + c = 4 + 8 = 12

12 >= 12 → C := TRUE

Bài 2.

Cách 1:

if [x >= 0] and [y >= 0]

then B:= sqrt[x] + sqrt[y] else B:= abs[x] + abs[y];

Cách 2:

if [ x < 0] and [y < 0]

then B:= abs[x] + abs[y] else B:= sqrt[x] + sqrt[y];

Bài 3.

Program bt_3;

Uses crt;

Var a: array[1..100] of integer;

Dem, Tong, n, i: integer;

Begin

 Clrscr;

 Writeln[‘nhap so phan tu, n=’];

 Readln [n];

 for i := 1 to n do

 begin

 writeln[‘nhap gia trij phan tu thu ’,i,’ =’];

 readln[a[i]];

 end;

 Dem:=0;

 Tong:=0;

 For i:=1 to n do

 If [a[i] mod 2 = 1] and [a[i] mod 5 = 0] then

 begin

 Dem:= Dem+1;

 Tong:= Tong+a[i];

 end;

 writeln[‘Dem la:’,Dem];

 Writeln[‘Tong la:’,Tong];

 Readln

End.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tin học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

[Đề số 3]

Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:

Var M, N, I: INTEGER;

  P, A, B, C: REAL;

  X: EXTENDED;

  K:WORD;

 A. 44;

 B. 36;

 C. 38;

 D. 42.

Câu 2: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true?

 A. a + b > c;

 B. b - c > a;

 C. a – c ≥ b;

 D. a - b > c.

Câu 3: Xét biểu thức logic: [m mod 100 < 10] and [m div 100 > 0]. Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị false?

 A. 65;

 B. 208;

 C. 2009;

 D. 166509.

Câu 4: Biểu thức Pascal B: = Sqr[sqrt[x1-x2]+sqrt[y1-y2]] khi chuyển sang toán học có dạng:

Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:

readln[x];

y := [x+2]*x – 5 ;

writeln[‘gia tri cua y = ’, y];

Nếu nhập x = 2 thì có những thông tin gì ở ngoài màn hình?

 A. gia tri y la:3

 B. y=3

 C. gia tri cua y=3

 D. 3

Câu 6: Biến X có thể nhận giá trị: 0; 1; 3; 5; 7; 9 và biến Y có thể nhận các giá trị 0.5; 1.5; 2.5; 3.5; 4.5. Khai báo biến nào sau đây là đúng?

 A. Var X: Byte; Y: Real;

 B. Var X: Real; Y: Byte;

 C. Var X, Y: Integer;

 D. Var X, Y: Byte;

Câu 7: Biểu thức [[35 mod 9] div 3] có kết quả là mấy?

 A. 1

 B. 3

 C. 4

 D. 2

Câu 8: Trong NNLT Pascal câu lệnh Write[ ‘5 x 4 = ‘ , 5*4 ] ; viết gì ra màn hình là :

 A. 5 x 4 = 20

 B. 5 x 4 = 5*4

 C. 20 = 5 * 4

 D. 20 = 20

Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?

N:=5; Tong:=0;

For i:=1 to n do

 If [i mod 2=0] then Tong:=Tong + 1;

Write[Tong];

 A. 3

 B. 1

 C. 6

 D. 2

Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

i:=1;

While i 10] or [n div 100 < 10]

Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị đúng?

 A. 1009

 B. 1008

 C. 1011

 D. 1010

Câu 13: Cho biết kết quả của biểu thức [2*[[45 div 3] +12]] mod 5 là bao nhiêu?

 A. 2

 B. 4

 C. 6

 D. 8

Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?

 A. [a+x]*[b+y]:2

 B. [ m div 5 >=2 ] or [ m 10]

Câu 15: Phép toán nào đúng khi số nguyên A chia hết cho 3:

 A. A mod 3 = 1

 B. A div 3 = 1

 C. A div 3 = 0

 D. A mod 3 = 0

Câu 16: Biểu thức 3 mod 7 có giá trị là:

 A. 2

 B. 3

 C. 0

 D. 7

Câu 17: Để nhập giá trị cho 3 biến x, y và z ta dùng lệnh:

 A. Write[x, y, z];

 B. Real[x yz];

 C. Readln[x, y, z];

 D. Read[‘x, y, z’];

Câu 18: Để đưa ra màn hình giá trị của biến x kiểu thực và biến y kiểu nguyên ta dùng lệnh:

 A. Write[x:8:3, y:8];

 B. Readln[x, y];

 C. Writeln[x:8, y:8:3];

 D. Writeln[x:8:3, y:8:3];

Câu 19: Để đóng cửa sổ chương trình, trong Pascal ta dùng tổ hợp phím:

 A. Ctrl + F9

 B. Alt + F9

 C. Alt + F3

 D. Alt + X

Câu 20: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:

Begin

a := 100;   b := 15;   x := a div b ;   Write[x];

End.

 A. 10

 B. 33

 C. 3

 D. 6

Bài 1 . [1.5 điểm] Cho giá trị a = 49, b = 17, c = 6, k = 4. Hãy xác định giá trị của biểu thức B:

B := Sqrt[a] + b div k >= a mod c + k

[Tính cụ thể từng bước]

Bài 2. [1 điểm] Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:

Bài 3. [2.5 điểm] Viết chương trình:

- Nhập mảng một chiều các số nguyên [không quá 100 phần tử].

- Đếm và tính tổng các số lẻ và là bội của 3. Thông báo kết quả ra màn hình.

Bài 1 .

Sqrt[A] + B div K = 7 + 1 = 8

A mod C + K = 1 + 4 = 5

8 >= 5 → B := TRUE

Bài 2.

Cách 1:

if [x > 1] or [x b

 C. b – a ≥ c

 D. b - c > a

Câu 3: Xét biểu thức logic: [m mod 100 < 10] and [m div 100 > 0]. Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị true?

 A. 65

 B. 208

 C. 99

 D. 113

Câu 4: Câu lệnh y:= [[[x - 2]*x - 3]*x - 4]*x - 5; tính giá trị của biểu thức nào?

 A. y = x - 2x - 3x - 4x - 5

 B. y = [x - 2][x - 3][x - 4] - 5

 C. y = x4 - 2x3 - 3x2 - 4x - 5

 D. y = x - 2x2 - 3x3 - 4x4 – 5

Câu 5: Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M là kiểu số thực ra màn hình với độ rộng là 5 và có 2 chữ số phần thập phân?

 A. Writeln[M:2];

 B. Write[M:5];

 C. Writeln[M:2:5];

 D. Write[M:5:2];

Câu 6: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40 và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?

 A. Var M,N :Byte;

 B. Var M: Real; N: Word;

 C. Var M: Word; N: Real;

 D. Var M, N: Longint;

Câu 7: Biểu thức [[35 mod 9] div 2] có kết quả là mấy?

 A. 1

 B. 3

 C. 4

 D. 2

Câu 8: Trong NN lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là không hợp lệ:

 A. 5*a + 7*b + 8*c

 B. 3*a -2*b +8*c

 C. x*y*[x +y]

 D. {a + b}*c

Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?

N:=5; Tong:=0;

For i:=1 to n do

 If [i mod 3=0] then Tong:=Tong + 1;

Write[Tong];

 A. 3

 B. 1

 C. 6

 D. 2

Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

i:=1;

While i < 5 do

 Begin

   if I mod 2 = 1 then Write[‘TIN HOC’];

  i:=i+1;

 End;

Chữ TIN HOC được in ra màn hình mấy lần

 A. 3

 B. 2

 C. 1

 D. 0

Câu 11: Trong pascal, biểu diễn exp[x] có nghĩa là:

 A. Bình phương của x

 B. Căn bậc hai của x

 C. Giá trị tuyệt đối của x

 D. Luỹ thừa cơ số e của x

Câu 12: Cho biết kết quả của biểu thức [2*[45 div 3] +12] mod 5 là bao nhiêu?

 A. 2

 B. 4

 C. 6

Câu 13: Xét biểu thức logic: [n mod 100 > 10] or [n div 100 < 10]

Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị sai?

 A. 1013

 B. 1012

 C. 1011

 D. 1010

Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?

 A. [a+x]*[b+y]/2

 B. [ m div 5 >=2 ] or [ m = a mod b + c

[Tính cụ thể từng bước]

Bài 2. [1 điểm] Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:

Bài 3. [2.5 điểm] Viết chương trình:

- Nhập mảng một chiều các số nguyên [không quá 100 phần tử].

- Đếm và tính tổng các số chẵn và là bội của 5. Thông báo kết quả ra màn hình.

Bài 1

Sqrt[a] + b div k = 5 + 3 = 8

a mod b + c = 5 + 6 = 11

8 >= 11 → A := FALSE

Bài 2.

Cách 1:

if [x >= 1] or [x b;

 B. a - b > c;

 C. c – b ≥ a;

 D. c - a > b.

Câu 3: Xét biểu thức logic: [m mod 100 < 10] and [m div 100 > 0]. Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị false?

 A. 208

 B. 2009

 C. 166509

 D. 99

Câu 4: Biểu thức Pascal: [a+cos[x]]/sqrt[sqr[a]+sqr[x]+1] khi chuyển sang toán học có dạng:

Câu 5: Cho đoạn chương trình sau: x:= 10; y:= 30; writeln[‘x+y’]; kết quả màn hình sẽ là gì?

 A. 20

 B. x+y

 C. 10

 D. 30

Câu 6: Biến X có thể nhận giá trị: 0.5; 1.5; 2.5; 3.5; 4.5 và biến Y có thể nhận các giá trị 0; 1; 3; 5; 7; 9. Khai báo biến nào sau đây là đúng?

 A. Var X: Byte; Y: Real;

 B. Var X: Real; Y: Byte;

 C. Var X, Y: Integer;

 D. Var X, Y: Byte;

Câu 7: Biểu thức [[35 mod 9] div 5] có kết quả là mấy?

 A. 1

 B. 3

 C. 4

 D. 2

Câu 8: Cho đoạn chương trình:

Kq:=1;

For i:=1 to 5 do

Kq:=Kq*i;

Kết quả sau khi chạy là :

 A. 0

 B. 120

 C. 60

 D. 20

Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?

N:=5; Tong:=0;

For i:=1 to n do

 If [i mod 2=0] then Tong:=Tong + i;

Write[Tong];

 A. 3

 B. 1

 C. 6

 D. 2

Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

i:=1;

While i 10] and [n div 100 < 10]

Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị đúng?

 A. 121

 B. 2001

 C. 201

 D. 1200

Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?

 A. [a+x]*[b+y]/2

 B. [ m div 5 >=2 ] hoặc [ m 10]

Câu 15: Phép toán nào đúng khi số nguyên A là số lẻ:

 A. A mod 2 = 0

 B. A div 2 = 1

 C. A div 2 = 0

 D. A mod 2 = 1

Câu 16: Biểu thức 3 div 7 có giá trị là:

 A. 2

 B. 1

 C. 0

 D. 7

Câu 17: Để nhập giá trị cho 2 biến a và b ta dùng lệnh:

 A. Write[a,b];

 B. Real[a.b];

 C. Read[‘a,b’];

 D. Readln[a,b];

Câu 18: Để đưa ra màn hình giá trị của biến a kiểu nguyên và biến b kiểu thực ta dùng lệnh:

 A. Write[a:8:3, b:8];

 B. Readln[a,b];

 C. Writeln[a:8, b:8:3];

 D. Writeln[a:8:3, b:8:3];

Câu 19: Để biên dịch chương trình, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím:

 A. Ctrl + F9

 B. Alt + F9

 C. Alt + F8

 D. Shift + F9

Câu 20: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:

Begin

a := 100;   b := 30;   x := a div b;   Write[x];

End.

 A. 10

 B. 33

 C. 3

 D. 1

Bài 1 . [1.5 điểm] Cho giá trị a=31, b=16, c=8, d=5. Hãy xác định giá trị của biểu thức D:

D:= sqr[d] + b > c*d + a

[Tính cụ thể từng bước]

Bài 2. [1 điểm] Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:

Bài 3. [2.5 điểm] Viết chương trình:

- Nhập mảng một chiều các số nguyên [không quá 100 phần tử].

- Đếm và tính tổng các số chẵn và là bội của 3. Thông báo kết quả ra màn hình.

Bài 1 .

sqr[d] + b = 25 + 16 = 41

c*d + a = 40 + 31 = 71

41 >= 71 → D := FALSE

Bài 2.

Cách 1:

if [x >= 0] and [y >= 0]

then A:= sqr[x] + sqr[y] + 1 else A:= sqrt[x*y];

Cách 2:

if [ x < 0] and [y < 0]

then A:= sqrt[x*y] else A:= sqr[x] + sqr[y] + 1;

Bài 3.

Program bt_3;

Uses crt;

Var a: array[1..100] of integer;

Dem, Tong, n, i: integer;

Begin

 Clrscr;

 Writeln[‘nhap so phan tu, n=’];

 Readln [n];

 for i := 1 to n do

 begin

 writeln[‘nhap gia trij phan tu thu ’,i,’ =’];

 readln[a[i]];

 end;

 Dem:=0;

 Tong:=0;

 For i:=1 to n do

 If [a[i] mod 2 = 0] and [a[i] mod 3 = 0] then

 begin

 Dem:= Dem+1;

 Tong:= Tong+a[i];

 end;

 writeln[‘Dem la:’,Dem];

 Writeln[‘Tong la:’,Tong];

 Readln

End.

Video liên quan

Chủ Đề