Hôm nay Kiến xin gửi đến các bạn về giải bài tập nhân đơn thức với đa thức lớp 8 sách giáo khoa tập 1. Gồm 6 bài nằm ở trang số 5 số 6 sách giáo khoa toán lớp 8 tập 1. Có hướng dẫn chi tiết mong rằng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc học tập và rèn luyện để nâng cao khả năng tính toán của bản thân. Các bạn hãy cùng tham khảo cùng Kiến nhé.
Bài tập nhân đơn thức với đa thức toán lớp 8 Sách Giáo Khoa
Bài 1 trang 5 toán lớp 8 tập 1: Làm phép tính nhân.
Lời giải:
Kiến thức áp dụng
+ Nếu muốn nhân một đơn thức cho một đa thức, ta lấy đơn thức rồi nhân với từng hạng tử của đa thức, lấy các kết quả rồi cộng các tích với nhau.
+ Nhớ lại: xm.xn = xm + n.
Bài 2 trang 5 toán lớp 8 tập 1: Thực hiện phép tính giá trị của biểu thức sau:
a]b] x[x2 – y] – x2[x+y] + y[x2 – x] tại
Lời giải:
a]
= x.x – x.y + y.x + y.y
= x2 – xy + xy + y2
= x2 + y2.
Tại x = –6 ; y = 8, giá trị biểu thức bằng : [–6]2 + 82 = 36 + 64 = 100.
b] x.[x2 – y] – x2.[x + y] + y.[x2 – x]
= x.x2 – x.y – [x2.x + x2.y] + y.x2 – y.x
= x3 – xy – x3 – x2y + x2y – xy
= [x3 – x3] + [x2y – x2y] – xy – xy
= –2xy
Tại
Kiến thức áp dụng
+ Nếu muốn nhân một đơn thức cho một đa thức, ta lấy đơn thức rồi nhân với từng hạng tử của đa thức, lấy các kết quả rồi cộng các tích với nhau.
Bài 3 trang 5 toán lớp 8 tập 1: Tìm nghiệm x
a]
b]
Lời giải:
a]3x[12x – 4] – 9x[4x – 3] = 30
3x.12x – 3x.4 – [9x.4x – 9x.3] = 30
36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30
[36x2 – 36x2] + [27x – 12x] = 30
15x = 30
x = 2
Vậy x = 2.
b]
x[5 – 2x] + 2x[x – 1] = 15
[x.5 – x.2x] + [2x.x – 2x.1] = 15
5x – 2x2 + 2x2 – 2x = 15
[2x2 – 2x2] + [5x – 2x] = 15
3x = 15
x = 5.
Vậy x = 5.
Kiến thức áp dụng
+ Nếu muốn nhân một đơn thức cho một đa thức, ta lấy đơn thức rồi nhân với từng hạng tử của đa thức, lấy các kết quả rồi cộng các tích với nhau.
Bài 4 trang 5 tập 1 Bài tập toán lớp 8 Đố:
Đoán tuổi.
Bạn hãy lấy tuổi của mình:
- Cộng thêm 5.
- Tổng được bao nhiêu đem nhân với 2.
- Sau đó lấy kết quả trên lại cộng với 10.
- Tiếp theo nhân kết quả vừa tìm được ở trên với 5.
- Cuối cùng đọc kết quả sau khi đã trừ đi 100.
Tôi sẽ đoán được tuổi của bạn. Giải thích tại sao.
Lời giải:
Giả sử tuổi bạn là x. Đem tuổi của mình:
+ Cộng thêm 5 ⇒ x + 5
+ Được bao nhiêu đem nhân với 2 ⇒ [x + 5].2
+ Lấy kết quả trên cộng với 10 ⇒ [x + 5].2 + 10
+ Nhân kết quả vừa tìm được với 5 ⇒ [[x + 5].2 + 10].5
+ Đọc kết quả cuối cùng sau khi đã trừ đi 100 ⇒ [[x + 5].2 + 10].5 – 100
Rút gọn biểu thức trên :
[[x + 5].2 + 10].5 – 100
= [x.2 + 5.2 + 10].5 – 100
= [2x + 20].5 – 100
= 2x.5 + 20.5 – 100
= 10x + 100 – 100
= 10x
Vậy kết quả cuối cùng sẽ là 10 lần với số thực. VÌ vậy ta hãy lấy kết quả cuối cùng sau đó chia cho 10 là ra số tuổi thực cần tìm.
Bài 5 trang 6 toán lớp 8 tập 1:
Rút gọn biểu thức dưới dây:
a]b] xn-1[x + y] – y[xn–1+ yn–1]
Lời giải:
a] x[x – y] + y[x – y]= x.x – x.y + y.x – y.y
= x2 – xy + xy – y2
= x2 – y2 + [xy – xy]
= x2 – y2
b] xn-1[x + y] – y[xn–1+ yn–1]
=xn - 1.x + xn - 1.y - y.xn - 1- y.yn - 1
=xn+ xn - 1y - xn - 1y - yn
=xn-yn
Kiến thức áp dụng
+ Nếu muốn nhân một đơn thức cho một đa thức, ta lấy đơn thức rồi nhân với từng hạng tử của đa thức, lấy các kêt quả rồi cộng các tích với nhau.
+ am . an = am + n.
Bài 6 trang 6 toán lớp 8 tập 1:
Đánh dấu x em cho là đúng :
Giá trị của biểu thức ax[x – y] + y3[x + y] tại x = -1 và y = 1 [a là hằng số] là:
Thay x = - 1 và y = 1 vào
a[-1][-1 – 1] + 13 [- 1 + 1] = [-a].[-2] + 1.0 = 2a
Vậy 2a sẽ là kết quả đúng.
Giải bài tập nhân đơn thức với đa thức do Kiến biên soạn. Nhằm giúp các bạn giải quyết các bài toán trong sách giáo khoa và có một hướng đi, cách làm hiệu quả nhất. Hướng dẫn chi tiết từng câu và lời giải bám sát với đề. Bài tập trong sách giáo khoa tương đối dễ, mong rằng các bạn hãy cố gắng làm thật nhiều để nhớ phương pháp, rèn luyện kĩ năng, hãy kiếm những bài tập hay để rèn luyện thêm cho bản thân. Chúc các bạn đạt thành tích cao trong các kì thi và bài kiểm tra nhé.
Giá trị của biểu thức P = -2xy[xy + y] tại x = -1; y=2 là
А. 8
В. -8
С.6
D. -6
Các câu hỏi tương tự
Giá trị của biểu thức x [ x – y ] + y [ x + y ] tại x = 3 và y = –4 là:
A. –12
B. –25
C. 12
D. 25
Giá trị của biểu thức: x [ x – y ] + y [ x – y ] tại x = 4 v à y = – 5 là:
A. –20
B. 20
C. 9
D. –9
a] M = [ - x 3 y 3 ] 4 : [ - x 12 y 11 ] tại x = 3 4 và y = - 4 3
b] N = 25 [ x 2 y 4 ] 2 : 15 x 4 y 6 tại x = 2017 và y = 3 5
Tính giá trị của các biểu thức sau: x[x – y] + y[y – x] tại x= 53 và y =3
19/06/2021 1,881
Thay x = -1; y = 2 vào biểu thức P = -2x2yxy + y2 ta được
P = -2.[-1]2.2[[-1].2 + 22] = -4.2 = -8
Đáp án cần chọn là: B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Tích [ x- y][x + y] có kết quả bằng
Xem đáp án » 19/06/2021 996
Kết quả của phép tính -4x2[6x3 + 5x2 –3x+1] bằng
Xem đáp án » 19/06/2021 939
Tích -5x2y2.15xy bằng
Xem đáp án » 19/06/2021 838
Tích -2xy3y.14x2 bằng
Xem đáp án » 19/06/2021 493
Cho biểu thức D = x[x – y] + y[x + y] – [x + y][x – y] – 2y2. Chọn khẳng định đúng.
Xem đáp án » 19/06/2021 339
Rút gọn biểu thức N = 2xn3xn+2−1−3xn+22xn−1ta được
Xem đáp án » 19/06/2021 314
Tích 4a3b.[3ab-b+14] có kết quả bằng
Xem đáp án » 19/06/2021 290
Thu gọn biểu thức 19x2y3:[-3xy]2 ta được
Xem đáp án » 19/06/2021 272
Biểu thức D = x[x2n-1 + y] – y[x + y2n-1] + y2n – x2n + 5, D có giá trị là:
Xem đáp án » 19/06/2021 265
Cho hai số tự nhiên n và m. Biết rằng n chia 5 dư 1, m chia 5 dư 4. Hãy chọn câu đúng:
Xem đáp án » 19/06/2021 256
Kết quả của phép tính [ax2 + bx – c].2a2x bằng
Xem đáp án » 19/06/2021 227
Cho hai a, b là những số nguyên và [2a + b] ⋮ 13; [5a – 4b] ⋮ 13. Hãy chọn câu đúng:
Xem đáp án » 19/06/2021 184
Cho biểu thức A = x[x + 1] + [1 – x][1 + x] – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.
Xem đáp án » 19/06/2021 179
Rút gọn và tính giá trị của biểu thức
P = 5x2-4x2-3xx-2 với x=-32
Xem đáp án » 19/06/2021 167
Thu gọn 6x4y2:[12x2y]2 ta được
Xem đáp án » 19/06/2021 164