Đối lập có nghĩa là gì

Trong chính trị, sự đối lập bao gồm một hoặc nhiều đảng phái chính trị hoặc các nhóm tổ chức khác mà chống đối lại chính phủ [chính quyền], đảng hoặc nhóm tổ chức quản lý thành phố, khu vực, bang hoặc quốc gia. Nó là đảng này chống lại đảng kia. Mức độ đối lập thay đổi theo hệ thống chính trị—ví dụ như tại những nước độc tài và các hệ thống tự do, đối lập có thể bị đè nén hoặc được hoan nghênh.[1]

Quan điểm đối lập [Dấu vết phía trước Tòa thị chính thành phố Boston]

Tham khảoSửa đổi

  1. ^ Blondel, J [1997]. “Political opposition in the contemporary world”. Government and opposition. 32 [4]: 462–486. doi:10.1111/j.1477-7053.1997.tb00441.x. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2015.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

đối lập tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ đối lập trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ đối lập trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đối lập nghĩa là gì.

- đgt. [H. lập: đứng thẳng] Trái ngược hẳn nhau: Dưới chế độ xã hội chủ nghĩa, không có sự đối lập giữa thành thị và nông thôn [Trg-chinh].
  • hồi xuân Tiếng Việt là gì?
  • thượng tuần Tiếng Việt là gì?
  • phấp phỏng Tiếng Việt là gì?
  • Cửu kinh Tiếng Việt là gì?
  • Cam Phúc Bắc Tiếng Việt là gì?
  • tuỳ nhi Tiếng Việt là gì?
  • răng hàm Tiếng Việt là gì?
  • dũng cảm Tiếng Việt là gì?
  • nhân phẩm Tiếng Việt là gì?
  • khệnh khạng Tiếng Việt là gì?
  • chớm nở Tiếng Việt là gì?
  • ma mãnh Tiếng Việt là gì?
  • gián hoặc Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đối lập trong Tiếng Việt

đối lập có nghĩa là: - đgt. [H. lập: đứng thẳng] Trái ngược hẳn nhau: Dưới chế độ xã hội chủ nghĩa, không có sự đối lập giữa thành thị và nông thôn [Trg-chinh].

Đây là cách dùng đối lập Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đối lập là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ đối lập là gì:

đối lập nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ đối lập. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đối lập mình


66

  24


đứng ở phía trái ngược, có quan hệ chống đối nhau quan điểm đối lập các phái đối lập Đồng nghĩa: đối chọi, đối nghịch


33

  27


đgt. [H. lập: đứng thẳng] Trái ngược hẳn nhau: Dưới chế độ xã hội chủ nghĩa, không có sự đối lập giữa thành thị và nông thôn [Trg-chinh].


19

  16


đối lập là từ chỉ sự trái ngược với nhau
VD: 'tốt' đối lập với 'xấu''

Ẩn danh - Ngày 04 tháng 10 năm 2016

Video liên quan

Chủ Đề