Đồ thị hàm số y căn x bình cộng 1 trên x trừ 1 có bao nhiêu tiệm cận
Đồ thị hàm số \[y = \dfrac{{\sqrt {{x^2} + 1} }}{{x - 1}}\] có bao nhiêu tiệm cận?
Phương pháp giải
- Tìm ĐKXĐ của hàm số.
- Sử dụng định nghĩa các đường tiệm cận của đồ thị hàm số \[y = f\left[ x \right]\]:
+ Đường thẳng \[y = {y_0}\] được gọi là TCN của đồ thị hàm số \[y = f\left[ x \right]\] nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = {y_0}\], \[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } y = {y_0}\].
+ Đường thẳng \[x = {x_0}\] được gọi là TCN của đồ thị hàm số \[y = f\left[ x \right]\] nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } y = + \infty \], \[\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } y = - \infty \], \[\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } y = + \infty \], \[\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } y = - \infty \].
Đồ thị hàm số y=x+1x2−1có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Đồ thị hàm số $y = \frac{{x + 1}}{{\sqrt {{x^2} - 1} }}$ có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ?
A. \[4.\]
B. \[2.\]
C. \[1.\]
D. \[3.\]