Difficulty là gì

difficulty

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: difficulty


Phát âm : /'difikəlti/

Your browser does not support the audio element.

+ danh từ

  • sự khó khăn, nỗi khó khăn, nỗi gay go; điều cản trở, điều trở ngại
    • to overcome a difficulty
      vượt qua khó khăn; vượt qua trở ngại
  • [số nhiều] sự túng bấn; cảnh khó khăn
    • to be in difficulties
      túng bấn
  • [số nhiều] sự làm khó dễ; sự phản đối
    • to make difficulties
      làm khó dễ; phản đối

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    difficultness trouble
  • Từ trái nghĩa:
    ease easiness simplicity simpleness

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "difficulty"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "difficulty":
    difficult difficulty
  • Những từ có chứa "difficulty" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    gai gốc cần vương chòi

Lượt xem: 346

difficulty level

great difficulty

difficulty sleeping

more difficulty

difficulty concentrating

difficulty swallowing

Trong cuộc sống  hằng ngày, chúng ta không ngừng mắc phải những khó khăn, trở ngại. Khi muốn diễn tả chúng trong tiếng Anh người ta sử dụng cấu trúc difficult. Để tìm hiểu về cấu trúc này, mời các bạn cùng Step Up theo dõi phần sau đây của bài viết.

1. Difficult là gì?

Trong tiếng Anh, chúng ta có thể bắt gặp từ difficult trong nhiều trường hợp khác nhau. Khi đó, chúng lại mang các nghĩa khác nhau. Nhưng chung quy lại thì nghĩa cơ bản nhất của difficult là một tính từ trong tiếng Anh có nghĩa là “khó”. 

Ví dụ: 

  • The test is very difficult.
    [Bài kiểm tra rất khó.]
  • It is very difficult to pull the car out of the hole.
    [Rất khó để kéo chiếc xe ra khỏi cái hố.]
  • It is difficult for the dog to escape from the cage.
    [Thật khó để con chó thoát ra khỏi cái lồng.]

2. Cấu trúc difficult và cách dùng trong tiếng Anh

Tuy chúng có nhiều nghĩa khác nhau nhưng cấu trúc difficult sẽ xoay quanh các dạng dưới đây.

Difficult  là một tính từ trong tiếng Anh. 

Ví dụ:

  • She is a difficult woman.
    [Cô ấy là một phụ nữ khó tính.]
  • Math is a difficult subject.
    [Toán là một môn học khó.]
  • In love, farewell is always a difficult time.
    [Trong tình yêu, chia tay luôn là khoảng thời gian khó khăn.]

Difficult cộng với một động từ nguyên mẫu có to

Difficult + to V

Ví dụ:

  • He is difficult to climb to the top of the mountain.
    [Anh ấy khó khăn để leo lên đỉnh núi.]
  • It is very difficult to operate on him.
    [Rất khó khăn để phẫu thuật cho anh ấy.]
  • It’s difficult to push the car.
    [Thật khó để đấy chiếc xe ô tô.]

Difficult + for + sb + to V

Ví dụ:

  • It was difficult for him to finish his homework.
    [Thật khó khăn anh ấy để hoàn thành bài tập.]
  • It is difficult for him to keep a business.
    [Thật khó khăn cho anh ấy để giữ doanh nghiệp.]
  • The boss makes it difficult for him to force him to quit his job.
    [Sếp gây khó dễ buộc anh phải nghỉ việc.]

3. So sánh cấu trúc difficult và difficulty

Difficulty là dạng danh từ trong tiếng Anh được phát triển từ gốc là difficult. Difficulty có nghĩa là sự khó khăn, sự trở ngại,…

Khác với cấu trúc difficult, theo sau difficulty là một giới từ hoặc một danh động từ [V-ing]

Ví dụ:

  • The difficulty of the task excited them.
    [Độ khó của nhiệm vụ khiến họ phấn khích.]
  • I have difficulty doing this homework.
    [Tôi gặp khó khăn khi làm bài tập này.]
  • Children with learning difficulties must try a lot.
    [Trẻ em với khó khăn học tập phải cố gắng rất nhiều.]

4. Bài tập cấu trúc difficult

Cùng thực hành ngay một số bài tập về cấu trúc difficult nhé.

Bài 1. Chọn đáp án chính xác

  1. He has difficulty applying for a job
    A. difficult
    B. difficulty
    C. difficultly
  2. The road up the mountain is very steep and difficult to go.
    A. difficulty
    B. difficult
  3. It is very difficult to forget a person.
    A. difficult
    B. difficulty
  4. Once in a foreign country, it is very difficult to return.
    A. difficult
    B. difficulty
  5. It is very difficult to say anything in advance
    A. difficult
    B. difficulty

Bài 2. Đặt câu với cấu trúc difficult

  1. Công ty đã trải qua thời kỳ khó khăn nhất.
  2. Rất khó để gặp được một người hợp với bạn
  3. Trải qua những điều khó khăn sẽ giúp bạn trưởng thành hơn
  4. Tôi bị khó ngủ.
  5. Lỗi này của máy tính rất khó để sửa.

Đáp ân

Bài 1.

Bài 2.

  1. The company went through the most difficult period.
  2. It is very difficult to meet someone who is right for you.
  3. Going through difficult things will help you grow.
  4. I had difficulty sleeping.
  5. This computer error is difficult to fix.

Xem thêm các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ PhápApp Hack Não PRO

Trên đây chúng mình đã tổng hợp các kiến thức về cấu trúc difficult cho các bạn cùng biết. Cấu trúc này này nhìn qua thì khá là đơn giản. Chúng mình cũng có một vài bài tập để các bạn có thể thực hành ngay sau khi học. Cùng chăm chỉ luyện tập để đạt kết quả tốt nhất nhé.

Step Up chúc bạn học tốt và sớm thành công!

Video liên quan

Chủ Đề