Điểm tuyển sinh đại học kinh tế tài chính năm 2022

[CLO] Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM vừa thông báo điểm sàn xét tuyển với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 mới nhất.

Điểm sàn Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM

Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM vừa thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường [điểm nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy] là từ 16 đến 18 điểm [đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng, chưa nhân hệ số].

Phương thức xét tuyển Đại học Kinh tế tài chính TP.HCM

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển theo tổ hợp 3 môn cộng điểm ưu tiên đạt điểm sàn theo quy định của Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM. Điểm tổ hợp môn xét tuyển theo bảng các ngành tuyển sinh phía trên. Thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo quy định và hướng dẫn chung của trường THPT nơi thí sinh theo học và Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Xét điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022. Thời gian tuyển sinh: Cập nhật sau căn cứ theo đợt thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức.

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Tốt nghiệp THPT tham gia kì thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 và có điểm xét tuyển đạt mức điểm sàn do ĐH Kinh tế – Tài chính TPHCM quy định   

Phương thức 3: Xét học bạ THPT - Đăng ký xét tuyển bằng học bạ vào Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM năm 2021 theo 1 trong 2 hình thức sau:

- Hình thức 1: Xét tổng điểm TB năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển

- Hình thức 2: Xét tổng điểm TB 5 học kì [HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12]

Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển theo hình thức 1 đạt 18 điểm trở lên. Điểm xét tuyển theo hình thức 2 đạt 30 điểm trở lên

Skip to content

Đội ngũ Mangtannha cung cấp những thông tin Đại học Kinh tế – Tài chính thành phố Hồ Chí Minh điểm chuẩn 2022 để các bạn tra cứu điểm chính xác nhất.

Tham chiếu UEF 2022

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 2022 – Mới đây, ngày 20/07/2022, Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM [UEF] đã công bố điểm chuẩn năm 2022 theo phương thức xét học bạ và xét điểm năng lực. kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Dưới đây là nội dung tham khảo chi tiết về học bạ và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM, mời các bạn cùng theo dõi.

Ngày 26/7, trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM [UEF] đã công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 vào 35 ngành đào tạo cấp bằng. Trường công bố 3 mức điểm thực vật dao động từ 16 – 18 điểm tùy ngành.

Cụ thể, các ngành có mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 18 điểm gồm: kinh doanh quốc tế, quan hệ quốc tế, công nghệ truyền thông, luật quốc tế, logistics và quản lý chuỗi cung ứng.

Tiếp thị, Quản trị kinh doanh, Quan hệ công chúng, Kinh doanh thương mại, Tài chính – Ngân hàng, Quản lý khách sạn, Thương mại điện tử, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc Quản lý nhân sự, Kế toán, Công nghệ thông tin, Quản lý Du lịch và Lữ hành, Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống Ngành Quản lý, Luật, Luật kinh tế, Khoa học dữ liệu, Tài chính quốc tế có mức điểm nhận hồ sơ là 17 điểm; các ngành còn lại là 16 điểm.

Điểm Hồ sơ xét tuyển = Tổng Điểm 3 môn + Điểm ưu tiên [nếu có].

Ông. Ông Phạm Doãn Nguyên, Giám đốc Trung tâm Tư vấn tuyển sinh Trường ĐH Kinh tế – Tài chính TP.HCM, cho biết năm nay, số lượng hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường trong đợt ban đầu đặc biệt hiếm có. Tuy nhiên, khi Bộ có thông tin mới về quy chế tuyển sinh, thí sinh cũng có những tính toán để đăng ký xét tuyển vào trường nên lượng thí sinh quan tâm và nộp hồ sơ vào trường tương đối giảm. Nhà trường dự kiến ​​sẽ tiếp tục nhận hồ sơ đăng ký đợt bổ sung theo phương thức ai đến trước nộp trước cho đến hết ngày 5/10.

Tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác tại chuyên mục Tuyển sinh – Tra cứu điểm thi Mangtannha.

#Đại #học #Kinh #tế #Tài #chính #thành #phố #Hồ #Chí #Minh #điểm #chuẩn

Tôi tin chúng ta hoàn toàn có thể học mọi thứ từ Internet một người thầy trong cuộc sống của chúng ta. Và với đóng góp nhỏ nhỏ của mình tôi muốn bạn cũng có thêm những kiến thức bổ ích.

wpDiscuz

Would love your thoughts, please comment.x

4.5/5 - [2 lượt đánh giá]

Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM điểm chuẩn 2022 - UEF điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNLHCM 600
2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 DGNLHCM 600
3 Công nghệ truyền thông Công nghệ truyền thông 7320106 DGNLHCM 600
4 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122 DGNLHCM 600
5 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn 7810201 DGNLHCM 600
6 Quản trị nhân lực Quản trị nhân lực 7340404 DGNLHCM 600
7 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM 600
8 Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 DGNLHCM 600
9 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM 600
10 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201 DGNLHCM 600
11 Quan hệ công chúng Quan hệ công chúng 7320108 DGNLHCM 600
12 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNLHCM 600
13 Quan hệ quốc tế Quan hệ quốc tế 7310206 DGNLHCM 600
14 Luật quốc tế Luật 7380108 DGNLHCM 600
15 Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Nhật 7220209 DGNLHCM 600
16 Luật kinh tế Luật 7380107 DGNLHCM 600
17 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM 600
18 Kế toán Kế toán 7340301 DGNLHCM 600
19 Marketing Marketing 7340115 DGNLHCM 600
20 Luật Luật 7380101 DGNLHCM 600
21 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
22 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
23 Công nghệ truyền thông Công nghệ truyền thông 7320106 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
24 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Học bạ
25 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
26 Quản trị nhân lực Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
27 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
28 Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 A01, D01, D14, D15, XDHB 18 Học bạ
29 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Học bạ
30 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Học bạ
31 Quan hệ công chúng Quan hệ công chúng 7320108 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
32 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
33 Quan hệ quốc tế Quan hệ quốc tế 7310206 A01, D01, D14, D15, XDHB 18 Học bạ
34 Luật quốc tế Luật 7380108 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
35 Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01, D01, D14, D15, XDHB 18 Học bạ
36 Luật kinh tế Luật 7380107 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
37 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15, XDHB 18 Học bạ
38 Kế toán Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Học bạ
39 Marketing Marketing 7340115 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
40 Luật Luật 7380101 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
41 Kinh doanh thương mại Kinh doanh thương mại 7340121 DGNLHCM 600
42 Kinh doanh thương mại Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, C00 18 Học bạ
43 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 1780202 DGNLHCM 600
44 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 1780202 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
45 Bất động sản Bất động sản 7340116 DGNLHCM 600
46 Bất động sản Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
47 Quảng cáo Quảng cáo 7320110 DGNLHCM 600
48 Quảng cáo Quảng cáo 7320110 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
49 Thiết kế đồ hoạ Thiết kế đồ họa 7210403 DGNLHCM 600
50 Thiết kế đồ hoạ Thiết kế đồ họa 7210403 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Học bạ
51 Khoa học dữ liệu Khoa học dữ liệu 7480109 A00, A01, D01, C01 0
52 Khoa học dữ liệu Khoa học dữ liệu 7480109 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Học bạ
53 Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D14, D15 0
54 Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D14, D15, XDHB 18 Học bạ
55 Tâm lý học Tâm lý học 7310401 DGNLHCM 600
56 Tâm lý học Tâm lý học 7310401 D01, C00, D14, D15, XDHB 18 Học bạ
57 Quản trị văn phòng 7340406 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
58 Kinh tế 7310106 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Kinh tế quốc tế
Học bạ
59 Quản trị sự kiện 7340412 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
60 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
61 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Học bạ
62 Công nghệ tài chính 7480201 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Học bạ
63 Tài chính quốc tế Tài chính quốc tế 7340206 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Học bạ
64 Quản trị văn phòng 7340406 DGNLHCM 600
65 Kinh tế 7310106 DGNLHCM 600 Kinh tế quốc tế
66 Quản trị sự kiện 7340412 DGNLHCM 600
67 Truyền thông đa phương tiện 7320104 DGNLHCM 600
68 Kiểm toán 7340302 DGNLHCM 600
69 Công nghệ tài chính 7480201 DGNLHCM 600
70 Tài chính quốc tế Tài chính quốc tế 7340206 DGNLHCM 600

Video liên quan

Chủ Đề