Ngày 27.8, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Sư phạm TP.HCM công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức xét tuyển sử dụng điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Theo đó, năm nay trường có 6 ngành với điểm sàn từ mức 23 điểm gồm: sư phạm toán học, sư phạm hóa học, sư phạm tiếng Anh, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Hàn Quốc và tâm lý học.
Một số ngành cũng nhận hồ sơ từ mức 22 điểm như: ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Trung Quốc, sư phạm ngữ văn, sư phạm vật lý.
Mức điểm sàn thấp nhất của trường là 19 điểm, bằng với ngưỡng đảm bảo đầu vào chung của Bộ GD-ĐT áp dụng đối với những ngành đào tạo giáo viên bậc ĐH năm nay.
Điểm sàn từng ngành cụ thể như bảng sau:
Đối với ngành giáo dục mầm non, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định như sau: điểm môn toán + điểm môn ngữ văn + [điểm ưu tiên khu vực, đối tượng]*2/3 [làm tròn đến 2 chữ số thập phân], tối thiểu bằng 13,33 điểm.
Còn ngành giáo dục thể chất thì ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định như sau: điểm môn toán hoặc điểm môn ngữ văn [theo tổ hợp xét tuyển] + [điểm ưu tiên khu vực, đối tượng]*1/3 [làm tròn đến 2 chữ số thập phân], tối thiểu bằng 6 điểm.
Trước đó, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM thông báo hủy kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt phục vụ tuyển sinh năm nay. Do đó, các ngành học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt đã được chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT. Vì vậy, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM cũng sẽ điều chỉnh chỉ tiêu tuyển sinh của các ngành học này nên thí sinh cần chú ý thực hiện điều chỉnh nguyện vọng theo quy định của Bộ GD-ĐT trong thời gian tới.
Tin liên quan
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh [Tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Pedagogy hay Ho Chi Minh City University of Education] là một trường đại học chuyên ngành sư phạm, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thành lập: 27/10/1976
Trụ sở chính: 280 An Dương Vương, Quận 5,Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại Học Sư Phạm TPHCM
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00, D90 | 24.4 | Điểm thi TN THPT |
2 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D04 | 25.5 | Điểm thi TN THPT |
3 | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | D01, C00, C15 | 23.4 | Điểm thi TN THPT |
4 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | D01, C00, C19 | 25.75 | Điểm thi TN THPT |
5 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00 | 23.75 | Điểm thi TN THPT |
6 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D01 | 25.4 | Điểm thi TN THPT |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 25.2 | Điểm thi TN THPT |
8 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D96, D78 | 25.8 | Điểm thi TN THPT |
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 24 | Điểm thi TN THPT |
10 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C14 | 26 | Điểm thi TN THPT |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | 27.15 | Điểm thi TN THPT |
12 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01 | 26.7 | Điểm thi TN THPT |
13 | Quản lý giáo dục | 7140114 | A00, D01, C00 | 23.3 | Điểm thi TN THPT |
14 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D78 | 27 | Điểm thi TN THPT |
15 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, D08 | 25 | Điểm thi TN THPT |
16 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07 | 27 | Điểm thi TN THPT |
17 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, C04, D78 | 25.2 | Điểm thi TN THPT |
18 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 | 22.05 | Điểm thi TN THPT |
19 | Công tác xã hội | 7760101 | A00, D01, C00 | 22.5 | Điểm thi TN THPT |
20 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01 | 23 | Điểm thi TN THPT |
21 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, C01 | 25.8 | Điểm thi TN THPT |
22 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 24.9 | Điểm thi TN THPT |
23 | Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D78 | 24.6 | Điểm thi TN THPT |
24 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03 | 22.8 | Điểm thi TN THPT |
25 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D78 | 22.92 | Điểm thi TN THPT |
26 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D78, D02, D80 | 20.53 | Điểm thi TN THPT |
27 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 26 | Điểm thi TN THPT |
28 | Tâm lý học | 7310401 | B00, D01, C00 | 25.5 | Điểm thi TN THPT |
29 | Hoá học | 7440112 | A00, B00, D07 | 23.25 | Điểm thi TN THPT |
30 | Văn học | 7229030 | D01, C00, D78 | 24.3 | Điểm thi TN THPT |
31 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00, D90, XDHB | 28.4 | Học bạ |
32 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D04, XDHB | 27.75 | Học bạ |
33 | Tâm lý học | 7310403 | A00, D01, C00, XDHB | 28 | Học bạ |
34 | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | D01, C00, C15, XDHB | 25.7 | Học bạ |
35 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | D01, C00, C19, XDHB | 27.9 | Học bạ |
36 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D01, XDHB | 18.18 | Học bạ |
37 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, XDHB | 26.78 | Học bạ |
38 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D96, D78, XDHB | 27.7 | Học bạ |
39 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, XDHB | 27.55 | Học bạ |
40 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, XDHB | 28.28 | Học bạ |
41 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, XDHB | 29.52 | Học bạ |
42 | Quản lý giáo dục | 7140114 | A00, D01, C00, XDHB | 27.5 | Học bạ |
43 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D78, XDHB | 28.57 | Học bạ |
44 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, D08, XDHB | 28.67 | Học bạ |
45 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07, XDHB | 29.75 | Học bạ |
46 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, C04, D78, XDHB | 27.2 | Học bạ |
47 | Công tác xã hội | 7760101 | A00, D01, C00, XDHB | 26.67 | Học bạ |
48 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, XDHB | 26.98 | Học bạ |
49 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, C01, XDHB | 29.07 | Học bạ |
50 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06, XDHB | 26.38 | Học bạ |
51 | Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D78, XDHB | 26.57 | Học bạ |
52 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03, XDHB | 25.77 | Học bạ |
53 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D78, XDHB | 26.58 | Học bạ |
54 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D78, D02, D80, XDHB | 24.82 | Học bạ |
55 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, XDHB | 27.95 | Học bạ |
56 | Hoá học | 7440112 | A00, B00, D07, XDHB | 27.5 | Học bạ |
57 | Văn học | 7229030 | D01, C00, D78, XDHB | 27.12 | Học bạ |
58 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | C00, C19, A08 | 24.4 | Điểm thi TN THPT |
59 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | C00, C19, A08, XDHB | 25.48 | Học bạ |
60 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00, D01, C00 | 23.7 | Điểm thi TN THPT |
61 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00, D01, C00, XDHB | 27.1 | Học bạ |
62 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20, XDHB | 25.63 | Học bạ |
63 | Giáo dục học | 7140101 | B00, D01, C00, C01, XDHB | 24 | Học bạ |
64 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20 | 25 | Điểm thi TN THPT |
65 | Giáo dục học | 7140101 | B00, D01, C00, C01 | 19.5 | Điểm thi TN THPT |