Năm 2022, Đại học Cần Thơ triển khai tuyển sinh ĐH theo 6 phương thức khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết thông qua bài viết này nhé!
Đại Học Cần Thơ sử dụng tới 6 phương thức xét tuyển
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2021
Năm 2022, tổng số chỉ tiêu của sinh của ĐH Cần Thơ là 7.560. Các phương thức trường sử dụng cũng như thông tin chi tiết từng phương thức như sau:
Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của Bộ GD&ĐT
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Xét tuyển theo tổ hợp 3 môn thi ứng với ngành học mà thí sinh đăng ký. Riêng ngành Giáo dục Thể chất, thí sinh cần đăng ký thi môn Năng khiếu TDTT do Trường ĐHCT tổ chức.
Chỉ tiêu: tối thiểu 60% chỉ tiêu của ngành.
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐHCT quy định và không có môn thi nào đạt từ 1,0 điểm trở xuống [thang điểm 10]. Riêng ngành Giáo dục thể chất, môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên [thang điểm 10].
Phương thức 3: Xét học bạ THPT
Xét tuyển điểm Trung bình môn 5 học kỳ [lớp 10, 11, học kỳ 1 lớp 12] của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Điểm mỗi môn [Điểm M] được tính như sau:
Kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Trong đó: ĐTBMHK là Điểm trung bình môn học kỳ [HK1L10: Học kỳ 1 Lớp 10]
Chỉ tiêu: tối đa 40% chỉ tiêu của ngành.
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Tổng 3 môn của tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên [không tính điểm ưu tiên]
Tổng điểm 3 môn = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 ≥ 19,50
[Không xét học lực, hạnh kiểm]
Điểm xét tuyển:
ĐXT = [Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3] + Điểm ưu tiên
Thời gian đăng ký xét tuyển: 05/05/2022 – 15/6/2022
Phương thức 4: Xét điểm học bạ THPT vào ngành Sư phạm
Xét tuyển điểm Trung bình môn 6 học kỳ của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Điểm mỗi môn [Điểm M] được tính như sau:
Kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Trong đó: ĐTBMHK là Điểm trung bình môn học kỳ [HK1L10: Học kỳ 1 Lớp 10]
Riêng ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải dự thi môn Năng khiếu TDTT do Trường ĐHCT tổ chức làm điểm xét tuyển.
Chỉ tiêu: tối đa 40% chỉ tiêu của ngành.
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
– Ngành Giáo dục thể chất: Học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên; hoặc đạt học lực trung bình trở lên nhưng đáp ứng một trong những yêu cầu sau:
+ Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.
+ Điểm thi môn Năng khiếu TDTT [do Trường ĐHCT tổ chức] đạt từ 9,0 trở lên [theo thang điểm 10].
– Ngành sư phạm khác: Học lực lớp 12 xếp loại GIỎI.
Điểm xét tuyển:
ĐXT = [ĐiểmM1 + ĐiểmM2 + ĐiểmM3] + Điểm ưu tiên
Thời gian nộp hồ sơ đăng ký: 05/05/2022 – 15/6/2022
Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
Dành cho các thí sinh trúng tuyển ĐH năm 2022 theo các phương thức 1, 2, 3 đã trúng tuyển và nhập học ĐHCT có nhu cầu chuyển sang học ngành theo chương trình CLC hoặc tiên tiến.
Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức
Các đối tượng sau sẽ được tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức 1 năm trước khi học ĐH chính quy:
a] Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ.
b] Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo [học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú], tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ.
[Theo Đại học Cần Thơ]
ĐH Cần Thơ Tuyển sinh 2022
[CT] - Năm 2022, Trường Đại học Cần Thơ dự kiến tuyển 7.560 sinh viên cho 99 chương trình đào tạo đại học chính quy, gồm: 86 chương trình đại trà, 2 chương trình tiên tiến và 11 chương trình chất lượng cao.
Sinh viên Trường Đại học Cần Thơ tìm tài liệu tại Trung tâm học liệu.
Năm nay, Trường Đại học Cần Thơ có 6 phương thức xét tuyển, gồm: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022; xét tuyển điểm học bạ THPT; xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT; tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao; xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức.
Nhà trường lưu ý thí sinh, mỗi phương thức có quy định về điều kiện và đối tượng khác nhau, nên trường xét tuyển độc lập từng phương thức; việc xét tuyển phương thức này không ảnh hưởng đến phương thức khác; điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức này không là điểm trúng tuyển của phương thức khác. Mỗi thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào trường bằng nhiều phương thức khác nhau, mỗi phương thức nộp 1 bộ hồ sơ riêng. Trường hợp đăng ký nhiều phương thức: Thứ tự ưu tiên của nguyện vọng trong phương thức nào thì chỉ có giá trị trong phương thức đó; khi trúng tuyển và xác nhận nhập học trước khi phương thức 2 công bố kết quả thì thí sinh không được xét tuyển theo phương thức 2 nữa; ngược lại, nếu không trúng tuyển hoặc chưa xác nhận nhập học thì vẫn được xét tuyển ở phương thức 2.
Nếu một phương thức có nhiều đợt xét tuyển thì điểm trúng tuyển của đợt sau không được thấp hơn điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển trước.
Thí sinh xem chi tiết thông tin tuyển sinh tại: //tuyensinh.ctu.edu.vn/
Được biết, năm 2021, trường tuyển 6.860 sinh viên cho các chương trình đào tạo: đại trà, tiên tiến và chất lượng cao. Tùy mỗi ngành, điểm chuẩn trúng tuyển [xét tuyển điểm học bạ THPT] dao động từ 19,5-29,25 điểm; điểm chuẩn trúng tuyển [xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT] dao động từ 15-26,5 điểm.
Tin, ảnh: B.NG
Trường Đại học Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021 - Đại Học Cần Thơ:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Chương trình đào tạo đại trà | ||
Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 27,75 |
Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 25,25 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 29,25 |
Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D07 | 24 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 27,75 |
Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 29 |
Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 25 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 27,75 |
Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 26 |
Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 26 |
Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 28 |
Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 24,25 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: | D01, D14, D15 | 27,75 |
- Ngôn ngữ Anh. | ||
Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | ||
Ngôn ngữ Anh [học tại khu Hòa An] | D01, D14, D15 | 26 |
Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 24 |
Triết học | C00, C19, D14, D15 | 24 |
Văn học | C00, D14, D15 | 25,75 |
Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 28,25 |
Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 26 |
Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 26,25 |
Việt Nam học | C00, D01, D14, D15 | 27,25 |
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | ||
Việt Nam học [học tại khu Hòa An] | C00, D01, D14, D15 | 24,75 |
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | ||
Thông tin - thư viện | A01, D01, D03, D29 | 21,50 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 28,75 |
Quản trị kinh doanh [học tại khu Hòa An] | A00, A01, C02, D01 | 26,25 |
Marketing | A00, A01, C02, D01 | 29 |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 29 |
Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 28,25 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 28,75 |
Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 28,50 |
Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 27,50 |
Luật, 3 chuyên ngành: | A00, C00, D01, D03 | 27,25 |
- Luật hành chính. | ||
- Luật thương mại. | ||
- Luật tư pháp. | ||
Luật [học tại khu Hòa An] | A00, C00, D01, D03 | 25,75 |
Chuyên ngành luật hành chính | ||
Sinh học | B00, D08 | 19,5 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 25,75 |
Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 19,5 |
Hóa học | A00, B00, D07 | 21,5 |
Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 19,5 |
Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 22 |
Khoa học máy tính | A00, A01 | 27 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 25,25 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 27,5 |
Hệ thống thông tin | A00, A01 | 25,75 |
Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 24,5 |
Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: | A00, A01 | 28,5 |
Công nghệ thông tin | ||
Tin học ứng dụng | ||
Công nghệ thông tin [học tại khu Hòa An] | A00, A01 | 24,25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 26 |
Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 26,75 |
Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: | A00, A01 | 25,5 |
Cơ khí chế tạo máy. | ||
Cơ khí ô tô. | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 25,5 |
Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 25,25 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 23,5 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00, A01 | 26 |
Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 20,75 |
Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 19,5 |
Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 28 |
Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 24,25 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 25,25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 19,5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 21,25 |
Khoa học đất | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
Chuyên ngành quản lý đất và CN phân bón | ||
Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 20 |
Nông học | B00, D08, D07 | 21,75 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: | A02, B00, D07, D08 | 19,5 |
Khoa học cây trồng. | ||
Nông nghiệp Công nghệ cao | ||
Bảo vệ thực vật | B00, D07, D08 | 23 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
Kinh doanh nông nghiệp [học tại khu Hòa An] | A00, A01, C02, D01 | 19,5 |
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 26 |
Kinh tế nông nghiệp [học tại khu Hòa An] | A00, A01, C02, D01 | 22 |
Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 22,5 |
Bệnh học thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
Quản lý thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
Thú y | A02, B00, D07, D08 | 27,75 |
Hóa dược | A00, B00, D07 | 28 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 28 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 23 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 24,5 |
Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 25,25 |
Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao | ||
Công nghệ sinh học [CTTT] | A01, D07, D08 | 21 |
Nuôi trồng thủy sản [CTTT] | A01, D07, D08 | 19,5 |
Ngôn ngữ Anh [CTCLC] | D01, D14, D15 | 26,25 |
Kinh doanh quốc tế [CTCLC] | A01, D01, D07 | 27 |
Tài chính ngân hàng | A01, D01, D07 | 26,25 |
Công nghệ thông tin [CTCLC] | A01, D01, D07 | 25,75 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học [CTCLC] | A01, D07, D08 | 19,5 |
Kỹ thuật xây dựng [CLC] | A01, D01, D07 | 22 |
Kỹ thuật Điện [CTCLC] | A01, D01, D07 | 19,5 |
Công nghệ thực phẩm [CTCLC] | A01, D07, D08 | 24,25 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 24.5 |
7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D14; D15 | 25 |
7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T06 | 24.25 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 25.5 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 23 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 24.5 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 25.75 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 23.75 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 26 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14; D64 | 25 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 24.75 |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 26.5 |
7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 21.75 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 26.5 |
7220201H | Ngôn ngữ Anh [học tại Khu Hòa An] | D01; D14; D15 | 25.25 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 23.5 |
7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 24.25 |
7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 24.75 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 25.5 |
7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25.5 |
7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 25.75 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 25.5 |
7310630H | Việt Nam học [học tại Khu Hòa An] | C00; D01; D14; D15 | 24.25 |
7320201 | Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 22.75 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 25.75 |
7340101H | Quản trị kinh doanh [học tại Khu Hòa An] | A00; A01; C02; D01 | 24.5 |
7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 26.25 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 26.5 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 25.75 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 25.75 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 25.5 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 25.25 |
7380101 | Luật | A00; C00; D01; D03 | 25.5 |
7380101H | Luật [học tại Khu Hòa An] | A00; C00; D01; D03 | 24.5 |
7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 19 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 24.5 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 19 |
7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 23.25 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 19.25 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; B00 | 22.75 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 25 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thống dữ liệu | A00; A01 | 24 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 25.25 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 24.25 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 23.75 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.75 |
7480201H | Công nghệ thông tin [học tại Khu Hòa An] | A00; A01 | 23.5 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 24 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 24.75 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 24.5 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 24.25 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 23.75 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 23 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 24.25 |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 21.75 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 19 |
7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 18.25 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 25 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 22 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 23.5 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 23.5 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 18 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 22.25 |
7620103 | Khoa học đất | A00; B00; B08; D07 | 15.5 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 21 |
7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 19.5 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A02; B00; B08; D07 | 19.25 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 21.75 |
7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 15 |
7620114H | Kinh doanh nông nghiệp [học tại Khu Hòa An] | A00; A01; C02; D01 | 18.25 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 24.5 |
7620115H | Kinh tế nông nghiệp [học tại Khu Hòa An] | A00; A01; C02; D01 | 22.25 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 22.25 |
7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 20.25 |
7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 21.5 |
7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 24.5 |
7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 25.25 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 25 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23 |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 24 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 23 |
7420201T | Công nghệ sinh học [CTTT] | A01; B08; D07 | 19.5 |
7620301T | Nuôi trồng thủy sản [CTTT] | A01; B08; D07 | 15 |
7220201C | Ngôn ngữ Anh [CTCLC] | D01; D14; D15 | 25 |
7340120C | Kinh doanh quốc tế [CTCLC] | A01; D01; D07 | 25 |
7340201C | Tài chính – Ngân hàng [CTCLC] | A01; D01; D07 | 24.5 |
7480201C | Công nghệ thông tin [CTCLC] | A01; D01; D07 | 24 |
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học [CTCLC] | A01; B08; D07 | 16.75 |
7580201C | Kỹ thuật xây dựng [CTCLC] | A01; D01; D07 | 20.75 |
7520201C | Kỹ thuật điện [CTCLC] | A01; D01; D07 | 19.5 |
7540101C | Công nghệ thực phẩm [CTCLC] | A01; B08; D07 | 20.75 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Chương trình đào tạo đại trà | --- | |
Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 25 |
Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 22,75 |
Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 19,5 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 26,5 |
Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D07 | 20,5 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 21 |
Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 22,75 |
Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 24 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 23,75 |
Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 24,25 |
Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 21 |
Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 26 |
Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 23 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: | D01, D14, D15 | 26,75 |
- Ngôn ngữ Anh. | ||
Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | ||
Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 19,5 |
Triết học | C00, C19, D14, D15 | 19,5 |
Văn học | C00, D14, D15 | 23,75 |
Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 26,75 |
Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 24 |
Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 25 |
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 26,25 |
Thông tin - thư viện | A01, D01, D03, D29 | 19,5 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 28 |
Marketing | A00, A01, C02, D01 | 27,75 |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 28,25 |
Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 27 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 27,5 |
Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 27,5 |
Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 26 |
Luật, 3 chuyên ngành: | A00, C00, D01, D03 | 26,25 |
- Luật hành chính. | ||
- Luật thương mại. | ||
- Luật tư pháp. | ||
Sinh học | B00, D08 | 19,5 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 24 |
Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 19,5 |
Hóa học | A00, B00, D07 | 19,5 |
Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 19,5 |
Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 19,5 |
Khoa học máy tính | A00, A01 | 24 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 20 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 25,5 |
Hệ thống thông tin | A00, A01 | 21 |
Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 21 |
Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: | A00, A01 | 27,5 |
- Công nghệ thông tin. | ||
- Tin học ứng dụng | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 22.25 |
Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 25 |
Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: | A00, A01 | 25,5 |
- Cơ khí chế tạo máy. | ||
- Cơ khí chế biến. | ||
- Cơ khí giao thông. | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 24 |
Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 23,5 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 20 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00, A01 | 25 |
Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 19,5 |
Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 26,5 |
Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 22 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 24,5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 19,5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 19,5 |
Khoa học đất | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 19,5 |
Nông học | B00, D08, D07 | 19,5 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: | A02, B00, D07, D08 | 19,5 |
- Khoa học cây trồng. | ||
- Công nghệ giống cây trồng. | ||
Bảo vệ thực vật | B00, D07, D08 | 20 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 23 |
Phát triển nông thôn | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
Bệnh học thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
Quản lý thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
Thú y, 2 chuyên ngành: | A02, B00, D07, D08 | 26 |
- Thú y. | ||
- Dược Thú y. | ||
Hóa dược | A00, B00, D07 | 27,75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 27,25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 19,5 |
Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 20,5 |
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An | --- | |
Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 21,75 |
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 21,5 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 20 |
Luật, Chuyên ngành Luật Hành chính | A00, C00, D01, D03 | 21,5 |
Công nghệ thông tin | A00, A01 | 19,5 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 19,5 |
Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 19,5 |
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 19,5 |
Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao [Phương thức A] | --- | |
Công nghệ sinh học [CTTT] | A01, D07, D08 | 19,5 |
Nuôi trồng thủy sản [CTTT] | A01, D07, D08 | 19,5 |
Ngôn ngữ Anh [CTCLC] | D01, D14, D15 | 23 |
Kinh doanh quốc tế [CTCLC] | A01, D01, D07 | 24 |
Tài chính ngân hàng | A01, D01, D07 | 21 |
Công nghệ thông tin [CTCLC] | A01, D01, D07 | 22,25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học [CTCLC] | A01, D07, D08 | 19,5 |
Kỹ thuật xây dựng [CLC] | A01, D01, D07 | 19,75 |
Kỹ thuật Điện [CTCLC] | A01, D01, D07 | 19,5 |
Công nghệ thực phẩm [CTCLC] | A01, D07, D08 | 19,75 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2019
Năm 2019 trường đại học Cần thơ tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kì thi THPT Quốc gia. Riêng đối với ngành Giáo dục thể chất nhà trường tổ chức thi tuyển môn TDTT kết hợp với kết quả thi THPT quốc gia để đăng kí xét tuyển vào ngành này.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Cần Thơ như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Chương trình đào tạo đại trà | --- | |
Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 19.75 |
Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 21.5 |
Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 17.75 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 20.75 |
Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D07 | 17.25 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 18.75 |
Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 19.75 |
Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 17 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 22.25 |
Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 21 |
Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 21.25 |
Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 21.75 |
Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 17 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh. - Phiên dịch. – Phiên dịch tiếng Anh | D01, D14, D15 | 21.25 |
Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 16.25 |
Triết học | C00, C19, D14, D15 | 19.25 |
Văn học | C00, D14, D15 | 18.5 |
Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 19 |
Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 20.25 |
Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 20.25 |
Việt Nam học, Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 21 |
Thông tin - thư viện | A01, D01, D03, D29 | 15 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 20 |
Marketing | A00, A01, C02, D01 | 19.75 |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 20.25 |
Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 19.25 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 19.25 |
Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 19.5 |
Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 18.5 |
Luật, 3 chuyên ngành: - Luật hành chính. - Luật thương mại. - Luật tư pháp. | A00, C00, D01, D03 | 20.75 |
Sinh học, 2 chuyên ngành: - Sinh học. - Vi sinh vật học. | B00, D08 | 14 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 18.25 |
Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 14.25 |
Hóa học | A00, B00, D07 | 15.5 |
Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 14.25 |
Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 15.25 |
Khoa học máy tính | A00, A01 | 15.75 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 15.75 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 17.75 |
Hệ thống thông tin | A00, A01 | 15 |
Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 15.25 |
Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin. - Tin học ứng dụng | A00, A01 | 18.25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 17.25 |
Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 17.5 |
Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy. - Cơ khí chế biến. - Cơ khí giao thông. | A00, A01 | 17.5 |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 17 |
Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 16.5 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00, A01 | 16.5 |
Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 14 |
Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 14 |
Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 14 |
Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 18.75 |
Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 14.25 |
Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 16.75 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 14 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D07 | 14 |
Khoa học đất | A00, B00, D07, D08 | 14 |
Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 14.5 |
Nông học | B00, D08, D07 | 15.5 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng. - Công nghệ giống cây trồng. | A02, B00, D07, D08 | 14.5 |
Bảo vệ thực vật | B00, D07, D08 | 16 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07, D08 | 14 |
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 17.5 |
Phát triển nông thôn | A00, A01, B00, D07 | 14 |
Lâm sinh | A00, A01, B00, D08 | 14 |
Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 15.5 |
Bệnh học thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 14 |
Quản lý thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 14.5 |
Thú y, 2 chuyên ngành: - Thú y. - Dược Thú y. | A02, B00, D07, D08 | 18 |
Hóa dược | A00, B00, D07 | 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 19.75 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15.75 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 16.5 |
Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 15.25 |
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An | --- | |
Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 19 |
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 19 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 17.5 |
Luật, Chuyên ngành Luật Hành chính | A00, C00, D01, D03 | 18.75 |
Công nghệ thông tin | A00, A01 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 14 |
Khuyến nông | A00, A01, B00, D01 | 14 |
Nông học Chuyên ngành Kỹ thuật Nông nghiệp | B00, D07, D08 | 14 |
Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 14 |
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 14.5 |
Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 14 |
Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao [Phương thức A] | --- | |
Công nghệ sinh học [CTTT] | A01, D07, D08 | 15.5 |
Nuôi trồng thủy sản [CTTT] | A01, D07, D08 | 15.5 |
Ngôn ngữ Anh [CTCLC] | D01, D14, D15 | 16.5 |
Kinh doanh quốc tế [CTCLC] | A01, D01, D07 | 17.75 |
Công nghệ thông tin [CTCLC] | A01, D01, D07 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học [CTCLC] | A01, D07, D08 | 15.5 |
Kỹ thuật Điện [CTCLC] | A01, D01, D07 | 15.5 |
Công nghệ thực phẩm [CTCLC] | A01, D07, D08 | 15 |
Thời gian nhập học 2021:
-Thí sinh sẽ làm thủ tục nhập học vào trường Đại học Cần Thơ từ ngày 02.08.2021 đến hết ngày 08.08.2021.
-Thí sinh trúng tuyển có thể làm thủ tục nhập học theo cách trực tuyến hoặc trực tiếp tại trường.