Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP HCM Trực Thuộc Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh Là Một Trong Những Trường Đại Học Trọng Điểm Quốc Gia Thông Báo Điểm Chuẩn Vào Các Ngành Như Sau
Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên TP.HCM hệ Đại học chính quy xét tuyển vào các chuyên ngành tuyển sinh với điểm chuẩn nguyện vọng một theo thông báo điểm chuẩn chính thức dưới đây
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP HCM 2021
Lời Kết: Trên đây là điểm chuẩn đại học khoa học tự nhiên TP HCM mới nhất do kênh tuyển sinh 24h .vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh Vũ
Điểm chuẩn năm 2014 Đại học Khoa học Tự Nhiên [KHTN] thuộc Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh chính thức
Điểm chuẩn năm 2014 Đại học Khoa học Tự Nhiên [KHTN] thuộc Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh vừa được công bố vào cuối ngày 24/7. Điểm chuẩn nguyện vọng 1 kỳ thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2014 đối với thí sinh thuộc nhóm đối tượng 3, khu vực 3. Điểm cách biệt giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực ưu tiên là 0,5 điểm.
Dưới đây là điểm chuẩn các ngành của ĐH KHTN Tp HCM năm 2014:
Bảng điểm chuẩn tất cả các ngành của ĐH KHTN TpHCM năm 2014 |
Chúc các thí sinh may mắn!
Chiều 8/8/2014, đại học khoa học tự nhiên - Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn chính thức. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất của khối A, A1 là 21,5 điểm, khối B là 23 điểm.
Cụ thể, điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM như sau:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Bậc đại học |
2800 |
||||
1 |
Toán học |
D460101 |
A, A1 |
300 |
19,5 |
D440102 |
A, A1 |
200 |
19 |
||
3 |
Kỹ thuật hạt nhân |
D520402 |
A |
50 |
23 |
4 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A, A1 |
200 |
19 |
5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
D480201 |
550 |
21,5 |
|
6 |
Hoá học |
D440112 |
A |
165 |
21 |
B |
110 |
23 |
|||
7 |
Địa chất |
D440201 |
A |
75 |
17 |
B |
75 |
18,5 |
|||
8 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A |
95 |
18 |
B |
80 |
18,5 |
|||
9 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A |
60 |
18 |
B |
60 |
18 |
|||
10 |
Khoa học vật liệu |
D430122 |
A |
100 |
18 |
B |
100 |
20 |
|||
11 |
Hải dương học |
D440228 |
A |
40 |
16,5 |
B |
40 |
17,5 |
|||
12 |
Sinh học |
D420101 |
B |
300 |
18 |
13 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A |
70 |
21,5 |
B |
130 |
22 |
|||
Hệ liên thông từ Cao đẳng lên Đại học ngành Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
200 |
13 |
|
Bậc cao đẳng ngành Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
600 |
12 |
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin: DCL [dấu cách] QST [dấu cách] Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL QST 105 gửi 8712 Trong đó QST là Mã trường 105 là mã ngành Điện tử viễn thông |
Nguồn: thanhnien.com.vn
Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN
1. Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên:
- Khối A, A1: 20,0 điểm.
- Khối B: 22,0 điểm.
Điểm trúng tuyển là tổng điểm thi tuyển sinh [không có môn nào bị điểm 0] áp dụng đối với thí sinh là học sinh trung học phổ thông ở khu vực 3. Điểm chênh lệch giữa các đối tượng và các khu vực theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2. Điểm trúng tuyển của từng ngành như sau:
Stt |
Ngành |
Mã |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
1 |
Toán học |
D460101 |
A, A1 |
21,0 |
2 |
Toán cơ |
D460115 |
A, A1 |
20,0 |
3 |
Máy tính và khoa học thông tin |
D480105 |
A, A1 |
21,5 |
4 |
Vật lý học |
D440102 |
A, A1 |
20,5 |
5 |
Khoa học vật liệu |
D430122 |
A, A1 |
20,5 |
6 |
Công nghệ hạt nhân |
D520403 |
A, A1 |
22,0 |
7 |
Khí tượng học |
D440221 |
A, A1 |
20,0 |
8 |
Thủy văn |
D440224 |
A, A1 |
20,0 |
9 |
Hải dương học |
D440228 |
A, A1 |
20,0 |
10 |
Hoá học |
D440112 |
A, A1 |
23,0 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
D510401 |
A, A1 |
23,0 |
12 |
Hoá dược |
D440113 |
A, A1 |
24,0 |
13 |
Địa lý tự nhiên |
D440217 |
A, A1 |
20,0 |
14 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
A, A1 |
20,0 |
15 |
Địa chất học |
D440201 |
A, A1 |
20,0 |
16 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
A, A1 |
20,0 |
17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A, A1 |
20,0 |
18 |
Sinh học |
D420101 |
A, A1 |
21,0 |
B |
22,0 |
|||
19 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, A1 |
23,0 |
B |
24,0 |
|||
20 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A, A1 |
21,0 |
B |
22,0 |
|||
21 |
Khoa học đất |
D440306 |
A, A1 |
20,0 |
B |
22,0 |
|||
22 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A, A1 |
21,0 |
3. Thísinh không đủ điểm vào ngành đã đăng ký dự thi nhưng đủ điểm trúng tuyển vào trường, được xếp vào các ngành học theo nguyên tắc sau:
Stt |
Ngành dự thi |
Mã |
Khối |
Điểm chuẩn |
Từ điểm |
Đến điểm |
Chuyển đến ngành |
Mã |
1 |
Toán học |
D460101 |
A |
21,0 |
20,0 |
20,5 |
Toán cơ |
D460115 |
A1 |
20,0 |
20,5 |
Toán cơ |
D460115 |
||||
2 |
Máy tính và khoa học thông tin |
D480105 |
A |
21,5 |
21,0 |
21,0 |
Toán cơ |
D460115 |
A1 |
21,0 |
21,0 |
Toán cơ |
D460115 |
||||
A |
20,5 |
20,5 |
Khí tượng học |
D440221 |
||||
A1 |
20,5 |
20,5 |
Khí tượng học |
D440221 |
||||
A |
20,0 |
20,0 |
Hải dương học |
D440228 |
||||
A1 |
20,0 |
20,0 |
Hải dương học |
D440228 |
||||
3 |
Vật lý học |
D440102 |
A |
20,5 |
20,0 |
20,0 |
Khí tượng học |
D440221 |
A1 |
20,0 |
20,0 |
Khí tượng học |
D440221 |
||||
4 |
Công nghệ hạt nhân |
D520403 |
A |
22,0 |
21,0 |
21,5 |
Vật lý học |
D440102 |
A1 |
21,0 |
21,5 |
Vật lý học |
D440102 |
||||
A |
20,5 |
20,5 |
Khoa học vật liệu |
D430122 |
||||
A1 |
20,5 |
20,5 |
Khoa học vật liệu |
D430122 |
||||
A |
20,0 |
20,0 |
Thủy văn |
D440224 |
||||
A1 |
20,0 |
20,0 |
Thủy văn |
D440224 |
||||
5 |
Hoá học |
D440112 |
A |
23,0 |
22,0 |
22,5 |
Vật lý học |
D440102 |
A1 |
22,0 |
22,5 |
Vật lý học |
D440102 |
||||
A |
21,0 |
21,5 |
Hải dương học |
D440228 |
||||
A1 |
21,0 |
21,5 |
Hải dương học |
D440228 |
||||
A |
20,0 |
20,5 |
Địa lý tự nhiên |
D440217 |
||||
A1 |
20,0 |
20,5 |
Địa lý tự nhiên |
D440217 |
||||
6 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
D510401 |
A |
23,0 |
22,0 |
22,5 |
Khoa học vật liệu |
D430122 |
A1 |
22,0 |
22,5 |
Khoa học vật liệu |
D430122 |
||||
A |
20,0 |
21,5 |
Thủy văn |
D440224 |
||||
A1 |
20,0 |
21,5 |
Thủy văn |
D440224 |
||||
7 |
Hoá dược |
D440113 |
A |
24,0 |
23,5 |
23,5 |
Công nghệ KT hóa học |
D510401 |
A1 |
23,5 |
23,5 |
Công nghệ KT hóa học |
D510401 |
||||
A |
23,0 |
23,0 |
Địa chất học |
D440201 |
||||
A1 |
23,0 |
23,0 |
Địa chất học |
D440201 |
||||
A |
22,5 |
22,5 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
||||
A1 |
22,5 |
22,5 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
||||
A |
20,0 |
22,0 |
Địa lý tự nhiên |
D440217 |
||||
A1 |
20,0 |
22,0 |
Địa lý tự nhiên |
D440217 |
||||
8 |
Sinh học |
D420101 |
A |
21,0 |
20,0 |
20,5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A1 |
20,0 |
20,5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
||||
9 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A |
23,0 |
21,0 |
22,5 |
Địa chất học |
D440201 |
A1 |
21,0 |
22,5 |
Địa chất học |
D440201 |
||||
A |
20,0 |
20,5 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
||||
A1 |
20,0 |
20,5 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
||||
B |
24,0 |
23,5 |
23,5 |
Sinh học |
D420101 |
|||
B |
22,0 |
23,0 |
Khoa học đất |
D440306 |
||||
10 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A |
21,0 |
20,5 |
20,5 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
A1 |
20,5 |
20,5 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
||||
A |
20,0 |
20,0 |
Hải dương học |
D440228 |
||||
A1 |
20,0 |
20,0 |
Hải dương học |
D440228 |
||||
11 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A |
21,0 |
20,5 |
20,5 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
A1 |
20,5 |
20,5 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
||||
A |
20,0 |
20,0 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
||||
A1 |
20,0 |
20,0 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
Thí trúng tuyển nhập học vào ngày 28 và 29.8.2014.
XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2014: xem TẠI ĐÂY