Điểm chuẩn đại học khoa học tự nhiên hcm 2014 năm 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP HCM Trực Thuộc Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh Là Một Trong Những Trường Đại Học Trọng Điểm Quốc Gia Thông Báo Điểm Chuẩn Vào Các Ngành Như Sau

Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên TP.HCM hệ Đại học chính quy xét tuyển vào các chuyên ngành tuyển sinh với điểm chuẩn nguyện vọng một theo thông báo điểm chuẩn chính thức dưới đây

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP HCM 2021

Lời Kết: Trên đây là điểm chuẩn đại học khoa học tự nhiên TP HCM mới nhất do kênh tuyển sinh 24h .vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh Vũ

Điểm chuẩn năm 2014 Đại học Khoa học Tự Nhiên [KHTN] thuộc Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh chính thức

Điểm chuẩn năm 2014 Đại học Khoa học Tự Nhiên [KHTN] thuộc Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh vừa được công bố vào cuối ngày 24/7. Điểm chuẩn nguyện vọng 1 kỳ thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2014 đối với thí sinh thuộc nhóm đối tượng 3, khu vực 3. Điểm cách biệt giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực ưu tiên là 0,5 điểm.

Dưới đây là điểm chuẩn các ngành của ĐH KHTN Tp HCM năm 2014:


Bảng điểm chuẩn tất cả các ngành của ĐH KHTN TpHCM năm 2014
Trường đã lấy đủ chỉ tiêu Đại học và chỉ xét tuyển nguyện vọng bổ sung bậc Cao đẳng ngành Công nghệ thông tin.
Chúc các thí sinh may mắn!

Chiều 8/8/2014, đại học khoa học tự nhiên - Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn chính thức. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất của khối A, A1 là 21,5 điểm, khối B là 23 điểm.

Cụ thể, điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM như sau: 

TT

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển NV1

Bậc đại học

2800

1

Toán học

D460101

A, A1

300

19,5

D440102

A, A1

200

19

3

Kỹ thuật hạt nhân

D520402

A

50

23

4

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, A1

200

19

5

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

D480201 

550

21,5

6

Hoá học

D440112

A

165

21

B

110

23

7

Địa chất

D440201

A

75

17

B

75

18,5

8

Khoa học môi trường

D440301

A

95

18

B

80

18,5

9

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A

60

18

B

60

18

10

Khoa học vật liệu

D430122

A

100

18

B

100

20

11

Hải dương học

D440228

A

40

16,5

B

40

17,5

12

Sinh học

D420101

B

300

18

13

Công nghệ sinh học

D420201

A

70

21,5

B

130

22

Hệ liên thông từ Cao đẳng lên Đại học ngành Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

200

13

Bậc cao đẳng ngành Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

600

12

Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:

DCL [dấu cách] QST [dấu cách] Mãngành gửi 8712

Ví dụ: DCL QST 105 gửi 8712

Trong đó QST là Mã trường

105 là mã ngành Điện tử viễn thông

 Nguồn: thanhnien.com.vn

Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN

1. Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên:

- Khối A, A1: 20,0 điểm.

- Khối B: 22,0 điểm.

Điểm trúng tuyển là tổng điểm thi tuyển sinh [không có môn nào bị điểm 0] áp dụng đối với thí sinh là học sinh trung học phổ thông ở khu vực 3. Điểm chênh lệch giữa các đối tượng và các khu vực theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

2. Điểm trúng tuyển của từng ngành như sau:

Stt

Ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

1

Toán học

D460101

A, A1

21,0

2

Toán cơ

D460115

A, A1

20,0

3

Máy tính và khoa học thông tin

D480105

A, A1

21,5

4

Vật lý học

D440102

A, A1

20,5

5

Khoa học vật liệu

D430122

A, A1

20,5

6

Công nghệ hạt nhân

D520403

A, A1

22,0

7

Khí tượng học

D440221

A, A1

20,0

8

Thủy văn

D440224

A, A1

20,0

9

Hải dương học

D440228

A, A1

20,0

10

Hoá học

D440112

A, A1

23,0

11

Công nghệ kỹ thuật hoá học

D510401

A, A1

23,0

12

Hoá dược

D440113

A, A1

24,0

13

Địa lý tự nhiên

D440217

A, A1

20,0

14

Quản lý đất đai

D850103

A, A1

20,0

15

Địa chất học

D440201

A, A1

20,0

16

Kỹ thuật địa chất

D520501

A, A1

20,0

17

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, A1

20,0

18

Sinh học

D420101

A, A1

21,0

B

22,0

19

Công nghệ sinh học

D420201

A, A1

23,0

B

24,0

20

Khoa học môi trường

D440301

A, A1

21,0

B

22,0

21

Khoa học đất

D440306

A, A1

20,0

B

22,0

22

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A, A1

21,0

3. Thísinh không đủ điểm vào ngành đã đăng ký dự thi nhưng đủ điểm trúng tuyển vào trường, được xếp vào các ngành học theo nguyên tắc sau:

Stt

Ngành dự thi

Khối

Điểm chuẩn

Từ điểm

Đến

điểm

Chuyển đến

ngành

1

Toán học

D460101

A

21,0

20,0

20,5

Toán cơ

D460115

A1

20,0

20,5

Toán cơ

D460115

2

Máy tính và khoa học thông tin

D480105

A

21,5

21,0

21,0

Toán cơ

D460115

A1

21,0

21,0

Toán cơ

D460115

A

20,5

20,5

Khí tượng học

D440221

A1

20,5

20,5

Khí tượng học

D440221

A

20,0

20,0

Hải dương học

D440228

A1

20,0

20,0

Hải dương học

D440228

3

Vật lý học

D440102

A

20,5

20,0

20,0

Khí tượng học

D440221

A1

20,0

20,0

Khí tượng học

D440221

4

Công nghệ hạt nhân

D520403

A

22,0

21,0

21,5

Vật lý học

D440102

A1

21,0

21,5

Vật lý học

D440102

A

20,5

20,5

Khoa học vật liệu

D430122

A1

20,5

20,5

Khoa học vật liệu

D430122

A

20,0

20,0

Thủy văn

D440224

A1

20,0

20,0

Thủy văn

D440224

5

Hoá học

D440112

A

23,0

22,0

22,5

Vật lý học

D440102

A1

22,0

22,5

Vật lý học

D440102

A

21,0

21,5

Hải dương học

D440228

A1

21,0

21,5

Hải dương học

D440228

A

20,0

20,5

Địa lý tự nhiên

D440217

A1

20,0

20,5

Địa lý tự nhiên

D440217

6

Công nghệ kỹ thuật hoá học

D510401

A

23,0

22,0

22,5

Khoa học vật liệu

D430122

A1

22,0

22,5

Khoa học vật liệu

D430122

A

20,0

21,5

Thủy văn

D440224

A1

20,0

21,5

Thủy văn

D440224

7

Hoá dược

D440113

A

24,0

23,5

23,5

Công nghệ KT hóa học

D510401

A1

23,5

23,5

Công nghệ KT hóa học

D510401

A

23,0

23,0

Địa chất học

D440201

A1

23,0

23,0

Địa chất học

D440201

A

22,5

22,5

Kỹ thuật địa chất

D520501

A1

22,5

22,5

Kỹ thuật địa chất

D520501

A

20,0

22,0

Địa lý tự nhiên

D440217

A1

20,0

22,0

Địa lý tự nhiên

D440217

8

Sinh học

D420101

A

21,0

20,0

20,5

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A1

20,0

20,5

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

9

Công nghệ sinh học

D420201

A

23,0

21,0

22,5

Địa chất học

D440201

A1

21,0

22,5

Địa chất học

D440201

A

20,0

20,5

Kỹ thuật địa chất

D520501

A1

20,0

20,5

Kỹ thuật địa chất

D520501

B

24,0

23,5

23,5

Sinh học

D420101

B

22,0

23,0

Khoa học đất

D440306

10

Khoa học môi trường

D440301

A

21,0

20,5

20,5

Kỹ thuật địa chất

D520501

A1

20,5

20,5

Kỹ thuật địa chất

D520501

A

20,0

20,0

Hải dương học

D440228

A1

20,0

20,0

Hải dương học

D440228

11

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A

21,0

20,5

20,5

Quản lý đất đai

D850103

A1

20,5

20,5

Quản lý đất đai

D850103

A

20,0

20,0

Kỹ thuật địa chất

D520501

A1

20,0

20,0

Kỹ thuật địa chất

D520501

Thí trúng tuyển nhập học vào ngày 28 và 29.8.2014.

XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2014: xem TẠI ĐÂY

Video liên quan

Chủ Đề