Muốn học tốt tiếng Anh thì một yêu cầu cơ bản là bạn phải có vốn từ vựng. Nhưng làm sao để xác định được đâu là danh từ, động từ, tính từ trong Anh ngữ thì không phải ai cũng biết. Vậy động từ là gì? Nó đứng ở vị trí nào trong câu? Cách dùng của có gì khác biệt? Hãy cùng Langmaster tìm hiểu trong bài viết “tổng hợp 200 động từ trong tiếng Anh siêu thông dụng” dưới đây nhé!
1. Khái niệm động từ trong tiếng Anh?
Động từ là những từ dùng để chỉ hành động/ trạng thái của sự vật, sự việc hoặc con người. Động từ là một trong những bộ phận quan trọng để tạo nên được câu hoàn chỉnh và truyền tải đủ thông tin.
Ví dụ:
[Tôi đi đến trường.]
[Tôi thích cà phê]
2. Vị trí của động từ trong tiếng Anh
Hiểu được vị trí của động từ trong tiếng Anh, bạn sẽ biết cách dùng sao cho thích hợp. Khác với danh từ, động từ trong tiếng Anh chỉ được dùng ở một số vị trí nhất định.
1.1. Động từ trong tiếng Anh đứng sau chủ ngữ
Động từ trong tiếng Anh có những vị trí đứng nhất định
Nếu động từ đứng ngay sau chủ ngữ trong tiếng Anh nó sẽ làm nhiệm vụ diễn tả một hành động/ trạng thái nào đó.
Ví dụ:
[Cô ấy đang đọc sách.]
[Mẹ tôi nấu ăn tối]
2.2. Động từ đứng sau trạng từ chỉ tần suất
Nếu sử dụng động từ trong các câu chỉ thói quen nào đó thì nó sẽ không đừng ngay sau chủ ngữ. Lúc này, động từ sẽ đứng liền sau trạng từ chỉ tần suất.
Ví dụ:
- I alway wakes up early.
[Tôi luôn luôn thức dậy sớm.] - He sometime plays games.
[Đôi khi, anh ấy chơi game.]
Các trạng từ chỉ tần suất thông dụng.
- Never: không bao giờ
- Seldom: hiếm khi
- Sometimes: đôi khi
- Often: thường
- Usually: thường xuyên
- Always: luôn luôn
2.3. Động từ đứng trước tân ngữ
Có những trường hợp nhất định động từ tiếng Anh sẽ đứng trước tân ngữ.
Ví dụ:
[Các con mở sách ra nào!]
- Close the window it is raining heavily!
[Đóng cửa sổ vào đi trời đang mưa rất to!]
2.4. Động từ đứng trước tính từ
Trong tiếng Anh, chúng ta không còn xa lạ với động từ đứng trước tính từ. Đó chính là động từ tobe.
Ví dụ:
- She is very tall.
[Cô ấy thật là cao.] - Huy is short and fat.
[Huy thấp và béo.]
Xem thêm:
=> TẤT CẢ CÁC CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT!
=> ĐỘNG TỪ GHÉP TRONG TIẾNG ANH VÀ TOÀN BỘ KIẾN THỨC BẠN CẦN BIẾT
3. Cách dùng động từ trong tiếng Anh
Động từ trong tiếng Anh không giống với động từ trong tiếng Việt. Ở mỗi trường hợp cụ thể, cách sử dụng động từ lại khác nhau. Việc nắm vững cách dùng động từ sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng và làm bài tập trong nháy mắt.
Chia động từ trong tiếng Anh đơn giản
3.1. Thêm đuôi “ed” cho động từ trong tiếng Anh
Nếu bạn sử dụng động từ trong thì quá khứ hoặc trong câu bị động thì bắt buộc phải thêm đuôi “ed”, ngoại trừ những động từ bất quy tắc sẽ được liệt kê trong bảng ở phần sau.
Thêm đuôi “ed” cho động từ cần tuân thủ nguyên tắc nào?
- Với động từ kết thúc bằng đuôi “e” thì bạn chỉ cần thêm “d”.
- Với động từ kết thúc bằng “y” thì “y” được đổi thành “I” và thêm “ed”.
- Với động từ kết thúc bằng một nguyên âm và 1 phụ âm thì bạn gấp đôi phụ âm và thêm “ed”.
- Với động từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, kết thúc bằng phụ âm thì nhân đôi phụ âm cuối và thêm “ed”
3.2. Thêm đuôi ing cho động từ trong tiếng Anh
Nếu bạn đang nói câu trong thì tiếp diễn hoặc muốn chuyển động từ thành danh từ thì bắt buộc phải thêm đuôi “ing” cho động từ chính.
Nguyên tắc thêm đuôi “ing” cho động trong từ tiếng Anh
- Cuối động từ nguyên mẫu thêm trực tiếp đuôi “ing”.
- Cuối động từ kết thúc bằng “e” thì bạn bỏ “e” và thêm “ing”.
- Những động từ kết thúc bằng đuổi “ie” thì đổi thành “y” và thêm “ing”.
- Những động từ kết thúc bằng 1 nguyên âm và 1 phụ âm thì bạn gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi “ing”.
Xem thêm:
=> MỌI ĐIỀU VỀ ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT TRONG TIẾNG ANH BẠN CẦN BIẾT!
=> DANH ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ VÀ NHỮNG TRƯỜNG HỢP ĐI KÈM
4. Phân loại động từ trong tiếng Anh
Động từ trong tiếng Anh hiện nay đang được chia thành nhiều loại khác nhau. Dưới đây là một số loại chính thường gặp:
4.1. Chia động từ theo vai trò của động từ
Chia động từ theo vai trò, gồm có các dạng cụ thể dưới đây:
4.1.1 Động từ tobe
Động từ tobe trong tiếng Anh
Động từ tobe trong tiếng Anh đóng vai trò thể hiện trạng thái, đặc điểm hoặc sự tồn tại của sự vật/ hiện tượng nào đó. Động từ tobe gồm có: is, am, are
Ví dụ:
[Tôi là giáo viên]
[Có tất cả 5 người]
4.1.2. Động từ thường
Động từ thường trong tiếng Anh là động từ dùng để diễn tả những hành động thông thường.
Ví dụ:
- Huy listens to music in his freetime.
[Huy thường nghe nhạc vào lúc rảnh rỗi.]
- Loan works until 8pm every day.
[Loan thường làm việc đến 8 giờ tối mỗi ngày.]
4.1.3. Trợ động từ
Do và Have là hai trợ động từ thường gặp trong tiếng Anh
Trợ động từ trong tiếng Anh là những động từ đi kèm nhằm bổ sung ý nghĩa cho động từ chính trong câu. Nó có tác dụng thể hiện rõ thì của câu, dạng nghi vấn hoặc câu phủ định.
Trong tiếng Anh hiện nay, các trợ động từ thường gặp đó là do và have.
Ví dụ:
[Chúng tôi vừa mới thức dậy.]
[Tôi không thích cà phê]
4.1.4. Động từ khuyết thiếu
Trong tiếng Anh, động từ khuyết thiếu có tác dụng diễn tả sự cho phép, sự chắc chắn hoặc một khả năng nào đó có thể xảy ra…
Các động từ khuyết thiếu thường gặp trong Anh ngữ có thể kể đến như: Can, should, may, will, should…
Ví dụ:
[Tôi có thể chơi đá bóng.]
- You should go to bed earlier.
[Bạn nên đi ngủ sớm hơn.]
4.1.5. Động từ nối
Động từ nối hay còn được gọi là động từ liên kết. Chúng không có chức năng chỉ hành động mà dùng để diễn tả cảm xúc, hành động của sự vật, sự việc, đối tượng,…
Một số động từ nối thông dụng trong tiếng Anh có thể kể đến như: become, get, seem, prove, look,….
Ví dụ:
She looks beautiful.
[Cô ấy trông thật xinh đẹp.]
4.2. Nội động từ và ngoại động từ
Bên cạnh cách phân loại theo chức năng, vai trò của động từ thì chúng ta có thể chia động từ nội động từ và ngoại động từ.
4.2.1. Nội động từ
Nội động từ trong tiếng Anh là những từ dùng để chỉ hàng động phát ra từ một chủ thể, không tác động lên đối tượng khác. Bạn cần chú ý rằng, những câu đang sử dụng nội động từ thì không thể chuyển sang thể bị động.
Ví dụ:
- He is dancing.
Anh ấy đang nhảy. - She grew up in a small town.
Cô ấy lớn lên ở một thị trấn nhỏ.
4.2.2. Ngoại động từ
Ngoại động từ trong tiếng Anh
Ngoại động từ là những động từ kết hợp với một hoặc nhiều tân ngữ. Câu có sử dụng ngoại động từ có thể chuyển được sang thể bị động.
Một số ngoại động từ tiếng Anh thông dụng.
- Make: làm, khiến
- Buy: mua
- Push: đẩy
- Throw: ném
- Open: mở
- Close: đóng
Ví dụ:
- My sister makes cakes every Sunday.
[Chị gái tôi làm bánh vào mỗi chủ nhật.]
- My brother bought a new mobifone yesterday.
[Anh trai tôi mới mua chiếc điện thoại ngày hôm qua.]
4.3. Động từ bất quy tắc
Động từ bất quy tắc là động từ được chia ở thì quá khứ đơn và quá khứ phân từ. Những động từ trong tiếng Anh này không được chia theo quy tắc nhất định. Dưới đây là bảng động từ bất quy tắc dành cho bạn!
STT | Nguyên mẫu [V1] | Quá khứ [V2] | Quá khứ phân từ [V3] | Nghĩa |
1 | abide | abode | abode | lưu trú tại đâu |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | thức dậy/đánh thức ai |
4 | backslide | backslid | backslid | tái phạm |
5 | be | was/were | been | là, thì, bị, ở |
6 | bear | bore | born | chịu đựng/mang cái gì/đẻ con [người] |
7 | beat | beat | beat | đập/đánh |
8 | become | became | become | trở thành |
9 | befall | befell | befallen | [cái gì] xảy đến |
10 | begin | began | begun | bắt đầu |
Xem thêm chi tiết về bảng động từ bất quy tắc TẠI ĐÂY
5. Sử dụng động từ trong tiếng Anh cần lưu ý điều gì?
Những lưu ý khi sử dụng động từ trong tiếng Anh
Khi sử dụng động từ trong tiếng Anh bạn cần lưu ý những vấn đề dưới đây để không làm hỏng ngữ pháp của câu.
- Trong một câu luôn luôn phải có động từ chính để tạo thành câu hoàn chỉnh.
- Nếu sử dụng trợ động từ đi kèm thì động từ chính sẽ được giữ nguyên.
- Trong câu có xuất hiện động từ khuyết thiếu thì không dùng thêm trợ động từ.
- Nếu trong câu có từ 2 động từ trở lên thì chỉ có 1 động từ chia theo thì của ngữ cảnh. Còn động từ còn lại chia theo một trong 4 dạng.
Xem thêm:
=> CÁCH SỬ DỤNG CỤM ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH “MƯỢT’ NHƯ NGƯỜI BẢN XỨ
=> BẢNG 360 ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TRONG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT NĂM 2022
6. Tổng hợp 200 động từ trong tiếng Anh siêu thông dụng
1. Be /bi/ thì, là, ở
2. Have /hæv/ có
3. Do /du/ làm
4. Say /seɪ/ nói
5. Get /gɛt/ lấy
6. Make /meɪk/ làm
7. Go /goʊ/ đi
8. See /si/ thấy
9. Know /noʊ/ biết
10. Take /teɪk/ lấy
11. Think /θɪŋk/ nghĩ
12. Come /kʌm/ đến
13. Give /gɪv/ cho
14. Look /lʊk/ nhìn
15. Use /juz/ dùng
16. Find /faɪnd/ tìm thấy
17. Want /wɑnt/ muốn
18. Tell /tɛl/ nói
19. Put /pʊt/ đặt
20. Mean /min/ nghĩa là
21. Become /bɪˈkʌm/ trở thành
22. Leave /liv/ rời khỏi
23. Work /wɜrk/ làm việc
24. Need /nid/ cần
25. Feel /fil/ cảm thấy
26. Seem /sim/ hình như
27. Ask /æsk/ hỏi
28. Show /ʃoʊ/ trình diễn
29. Try /traɪ/ thử
30. Call /kɔl/ gọi
31. Keep /kip/ giữ
32. Provide /prəˈvaɪd/ cung cấp
33. Hold /hoʊld/ giữ
34. Turn /tɜrn/ xoay
35. Follow /ˈfɑloʊ/ theo
36. Begin /bɪˈgɪn/ bắt đầu
37. Bring /brɪŋ/ đem lại
38. Like /laɪk/ như
39. Going /ˈgoʊɪŋ/ đi
40. Help /hɛlp/ giúp
41. Start /stɑrt/ bắt đầu
42. Run /rʌn/chạy
43. Write /raɪt/ viết
44. Set /sɛt/ đặt để
45. Move /muv/ di chuyển
46. Play /pleɪ/ chơi
47. Pay /peɪ/ trả
48. Hear /hir/ nghe
49. Include /ɪnˈklud/bao gồm
50. Believe /bɪˈliv/ tin tưởng
51. Allow /əˈlaʊ/ cho phép
52. Meet /mit/ gặp gỡ
53. Lead /lid/ dẫn dắt
54. Live /lɪv/sống
55. Stand /stænd/ đứng
56. Happen /ˈhæpən/ xảy ra
57. Carry /ˈkæri/ mang
58. Talk /tɔk/ nói chuyện
59. Appear /əˈpɪr/ xuất hiện
60. Produce /ˈproʊdus/ sản xuất
61. Sit /sɪt/ ngồi
62. Offer /ˈɔfər/ yêu cầu
63. Consider /kənˈsɪdər/ cân nhắc
64. Expect /ɪkˈspɛkt/ chờ đợi
65. Suggest /səgˈʤɛst/ đề nghị
66. Let /lɛt/ cho phép
67. Read /rid/ đọc
68. Require /ˌriˈkwaɪər/ yêu cầu
69. Continue /kənˈtɪnju/ tiếp tục
70. Lose /luz/ thua cuộc
71. Add /æd/ thêm vào
72. Change /ʧeɪnʤ/ thay đổi
73. Fal /fɔl/ ngã
74. Remain /rɪˈmeɪn/ còn lại
75. Remember /rɪˈmɛmbər/ nhớ lại
76. Buy /baɪ/ mua
77. Speak /spik/ nói
78. Stop /stɑp/ dừng lại
79. Send /sɛnd/ gửi
80. Receive /rəˈsiv/ nhận
81. Decide /ˌdɪˈsaɪd/ quyết định
82. Win /wɪn/ chiến thắng
83. Understand /ˌʌndərˈstænd/ hiểu
84. Describe /dɪˈskraɪb/ miêu tả
85. Develop /dɪˈvɛləp/ phát triển
86. Agree /əˈgri/ đồng ý
87. Open /ˈoʊpən/ mở
88. Reach /riʧ/ đạt tới
89. Build /bɪld/ xây dựng
90. Involve /ɪnˈvɑlv/ liên quan tới
91. Spend /spɛnd/ dành
92. Return /rɪˈtɜrn/ trở lại
93. Draw /drɔ/ vẽ
94. Die /daɪ/ chết
95. Hope /hoʊp/ hy vọng
96. Create /kriˈeɪt/ sáng tạo
97. Walk /wɔk/ đi bộ
98. Sell /weɪt/ đợi
99. Wait /weɪt/ đợi
100. Cause /kɑz/ gây ra
XEM THÊM:
=> CÁCH SỬ DỤNG CỤM ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH “MƯỢT’ NHƯ NGƯỜI BẢN XỨ
=> DANH ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ VÀ NHỮNG TRƯỜNG HỢP ĐI KÈM
=> TẤT CẢ CÁC CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT!
7. Bài tập ứng dụng về động từ trong tiếng Anh
7.1. Chia động từ trong ngoặc cho đúng
1. I [listen] _________ to music every night.
2. They [go] _________ to school every day.
3. We [get] _________ up at 5 every morning.
4. You [live] _________ in a big city.
5. Nga and Lan [brush] _________ their teeth.
7.2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. I _____ anything about the night of the accident.
A. don’t remember
B. ‘m not remembering
C. wasn’t remembering
2. After we broke up, she sold the ring that I _____ her for her birthday.
A. give
B. was giving
C. had given
3. We _____ our website.
A. recently renewed
B. are recently renewing
C. have recently renewed
4. We took off our clothes and _____ into the river.
A. were jumping
B. had jumped
C. jumped
5. A: You look fitter! – B: Yes, I _____ at the gym for the last few months.
A. ‘m working out
B. ‘ ve been working out
C. work out
6. I’m pretty sure printed books _____ one day.
A. are disappearing
B. are going to disappear
C. will disappear
7. Look at the traffic. We _____ late.
A. are going to be
B. will be
C. are being
8. ____ your room yet?
A. Have you tidied up
B. Did you tidy
C. Do you tidy up
9. I looked in the rearview mirror and saw that someone _____ us.
A. followed
B. was following
C. had followed
10. I’m unemployed and I _____ for a job. Tomorrow I have my third interview.
A. ‘m looking
B. ‘ve looked
C. look
Đáp án
Bài 1:
- listen ; 2. go ; 3. get ; 4. live ; 5. brush
Bài 2:
- A ; 2. C ; 3. C ; 4. C ; 5. B ; 6. C ; 7. A ; 8. A ; 9. B ; 10. A
Trong bài viết trên, Langmaster đã tổng hợp và chia sẻ đến các bạn những kiến thức cơ bản về động từ trong tiếng Anh. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn chinh phục bài tập tiếng Anh hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi. Đừng quên cập nhật những kiến thức liên quan đến Anh Ngữ hàng ngày trên website: //langmaster.edu.vn/.
Tags: #động từ trong tiếng Anh #động từ