Devourer là gì

devourer nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm devourer giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của devourer.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • devourer

    someone who eats greedily or voraciously

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com [chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn].

Câu dịch mẫu: But if you get lost in your memories or... devoured by them... ↔ Nhưng nếu anh bị lạc trong ký ức của anh hoặc... bị chúng phá hủy...

devourer noun ngữ pháp

One who, or that which, devours. [..]

Bản dịch tự động của " devourer " sang Tiếng Việt

  • Glosbe Translate

  • Google Translate

+ Thêm bản dịch Thêm

"devourer" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho devourer trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Bản dịch do máy tính tạo ra

Những bản dịch này được "đoán" bằng thuật toán và chưa được con người xác nhận. Hãy cẩn trọng.

  • người nuốt [@1 : fr: avaleur ]

  • người ngốn [@1 : fr: dévoreur ]

Các cụm từ tương tự như "devourer" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • devouring

    hau háu · ngấu nghiến · như muốn nuốt lấy · phàm · phá huỷ · tàn phá

  • devour voraciously

    ăn rỗi

  • to devour

    ngấu nghiến

  • devour

    cắn xé · ngấu · ngấu nghiến · ngốn ngấu · nhìn chòng chọc · nhìn hau háu · nhìn như nuốt lấy · phá huỷ · thiêu huỷ · tàn phá · ăn · ăn ngấu nghiến · ăn sống nuốt tươi · đọc ngấu nghiến

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "devourer" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

As he sowed, some seed fell along the path, and the birds came and devoured it.

Khi đương gieo, một phần giống rơi dọc đường, chim bay xuống và ăn.

WikiMatrix

He has the skill Devour [Predator in the anime], which allows him to eat almost anything and obtain skills and items from the devoured object.

Rimuru có kỹ năng Devour [Kẻ săn mồi trong anime], cho phép anh ta ăn hầu hết mọi thứ và có được kỹ năng và vật phẩm từ đối tượng nuốt chửng.

WikiMatrix

After 1914, Satan tried to “devour” the newborn Kingdom but, instead, was ignominiously cast out of heaven.

Sau năm 1914, Sa-tan cố công vồ “nuốt” Nước Trời mới lập, nhưng thay vì thế đã bị quăng ra cách nhục nhã khỏi các từng trời [Khải-huyền 12:1-12].

jw2019

But if you get lost in your memories or... devoured by them...

Nhưng nếu anh bị lạc trong ký ức của anh hoặc... bị chúng phá hủy...

OpenSubtitles2018.v3

Satan knows that he can devour us if he can weaken our bond with Jehovah.

Hắn biết có thể nuốt chúng ta nếu làm suy yếu mối quan hệ của chúng ta với Đức Giê-hô-va.

jw2019

“The temples fell, becoming dust and ash, the idols were destroyed, and the sacred books were devoured by flames, but the ancient gods have not stopped living in the hearts of the Indians.” —Las antiguas culturas mexicanas [The Ancient Mexican Cultures].

“Các đền thờ trở thành tro bụi, các tượng thần bị phá hủy và các sách thánh bị thiêu rụi, nhưng các vị thần cổ xưa vẫn sống trong trái tim của người da đỏ”.—Theo cuốn Văn hóa Mexico cổ xưa [Las antiguas culturas mexicanas].

jw2019

Only in a flamingo can the tapeworm reproduce, so to get there, it manipulates its shrimp hosts into forming these conspicuous colored swarms that are easier for a flamingo to spot and to devour, and that is the secret of the Artemia swarm.

Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc, để tới đó, chúng điều khiển những con tôm tập hợp thành những đám màu mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện và xơi tái, đó là bí mật của đàn tôm Artemia.

ted2019

Rabbits were introduced to Laysan and Lisianksi, where they multiplied and devoured most of the vegetation, permanently extinguishing several species.

Thỏ được đưa đến đảo Laysan và Lisianksi, nơi chúng gia tăng số lượng và ăn mất hầu hết thảm thực vật nơi đây, tuyệt diệt hoàn toàn một số loài thực vật.

WikiMatrix

Or will it be all of mankind we devour?

Hay chúng ta sẽ nuốt chửng cả nhân loại?

OpenSubtitles2018.v3

Hence, Satan goes about like “a roaring lion” trying to intimidate and devour faithful Christians.

Vì thế, hắn rảo quanh như “sư-tử rống”, tìm cách gây khiếp sợ và nuốt chửng các tín đồ trung thành.

jw2019

We sat on the bed and all but devoured the food.

Chúng tôi ngồi lên giường và gần như ngốn ngấu các món ăn.

Literature

3 Ahead of it a fire devours,

3 Trước mặt dân ấy là ngọn lửa ăn nuốt,

jw2019

Either I'll devour you or the red flower will.

Hoặc là ta sẽ ăn tươi nuốt sống ngươi hoặc là bông hoa đỏ sẽ làm điều đó.

OpenSubtitles2018.v3

Just before God promised to “give to peoples the change to a pure language,” he warned: “‘Keep yourselves in expectation of me,’ is the utterance of Jehovah, ‘till the day of my rising up to the booty, for my judicial decision is to gather nations, for me to collect together kingdoms, in order to pour out upon them my denunciation, all my burning anger; for by the fire of my zeal all the earth will be devoured.’” —Zephaniah 3:8.

Ngay trước khi Đức Chúa Trời hứa “ban môi-miếng thanh-sạch cho các dân”, Ngài cảnh cáo: “Đức Giê-hô-va phán: Các ngươi khá đợi ta cho đến ngày ta sẽ dấy lên đặng cướp-bắt; vì ta đã định thâu-góp các dân-tộc và nhóm-hiệp các nước, hầu cho ta đổ sự thạnh-nộ và cả sự nóng-giận ta trên chúng nó, vì cả đất sẽ bị nuốt bởi lửa ghen ta” [Sô-phô-ni 3:8].

jw2019

We devoured what research there was.

chúng tôi miệt mài với nghiên cứu đã có

ted2019

Its first three victims were killed in unprovoked attacks, while the subsequent victims were devoured.

Ba nạn nhân đầu tiên của nó đã bị giết trong các cuộc tấn công chưa được điều tra, trong khi các nạn nhân sau đó bị nuốt chửng.

WikiMatrix

While Satan seeks to devour, Jehovah “does not desire any to be destroyed.”

Sa-tan tìm cách nuốt người ta, còn Đức Giê-hô-va “không muốn cho một người nào chết mất”.

jw2019

The shark cannot see the flounder; yet, in the blink of an eye, the shark stops, plunges its nose into the sand, and devours its quarry.

Con cá mập không nhìn thấy chú cá bơn, nhưng trong nháy mắt, nó dừng lại, dũi mũi vào cát và đớp con mồi.

jw2019

Soon I received more publications of Jehovah’s Witnesses, and as I devoured them, I realized that I had found the truth that I had been searching for so fervently.

Ít lâu sau tôi nhận được thêm nhiều ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va, trong lúc đọc ngấu nghiến tôi nhận ra rằng mình đã tìm được lẽ thật mà tôi hằng tha thiết tìm kiếm bấy lâu.

jw2019

They will devour your vines and your fig trees.

Chúng sẽ ăn nuốt cây nho, cây vả ngươi.

jw2019

The group finds Sturgess' dead body being devoured by a group of walkers.

Đi tiếp được một đoạn, họ nhìn thấy xác của Sturgess đang bị nhiều xác sống ăn thịt.

WikiMatrix

He was saved by his mother Rhea, who concealed him among a flock of lambs and pretended to have given birth to a colt, which she gave to Cronus to devour.

Ông đã được mẹ của mình là Rhea cứu thoát bằng cách giấu ông trong một đàn cừu và giả vờ đã sinh ra một con lừa con và bà đưa cho Cronus ăn tươi nuốt sống.

WikiMatrix

That's why you feel as though a lion were on the verge of devouring you.

Đó là lý do tại sao anh cảm thấy như có một con sư tử đang chuẩn bị cắn xé anh.

OpenSubtitles2018.v3

13 The one who is trying to trip us up, to cause us to fall by crafty acts, and even to devour us is Satan the Devil.

13 Kẻ cố gài bẫy khiến chúng ta sa ngã bằng mưu kế xảo quyệt, thậm chí ăn tươi nuốt sống chúng ta, chính là Sa-tan Ma-quỉ.

jw2019

13 “This is what the Sovereign Lord Jehovah says: ‘Because they are saying to you, “You are a land that devours people and bereaves your nations of children,”’ 14 ‘therefore, you will no longer devour people or make your nations childless,’ declares the Sovereign Lord Jehovah.

13 “Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: ‘Người ta nói với các ngươi rằng: “Ngươi là xứ tiêu nuốt người và cướp đi con cái của các nước mình”’. 14 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va tuyên bố: ‘Vì cớ đó, ngươi sẽ không còn tiêu nuốt người hoặc cướp đi con cái của các nước mình nữa’.

Chủ Đề