De thi Lịch sử lớp 6 học kì 1 có đáp an năm 2022 2022

On Apr 9, 2022 0

15 Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Lịch sử năm 2020 – 2021 có đáp án và hướng dẫn giải cho các bạn học sinh nhằm củng cố lại kiến thức, biết cách phân bổ thời gian hợp lý khi làm bài để đạt được kết quả học tập cao, chuẩn bị cho bài thi học kì 1 lớp 6 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

Bộ Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Lịch sử năm 2020 bao gồm 15 đề thi. Mỗi đề thi có chi tiết đáp án và bảng ma trận phân bố câu hỏi, các mức biểu điểm cho các thầy cô tham khảo ra đề cho các em học sinh. Các em nắm được cấu trúc đề thi chuẩn bị cho các bài thi bài kiểm tra trong năm học.

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Lịch Sử

Ngoài ra, các em học sinh tham khảo các bài giải SGK môn Toán lớp 6, Môn Ngữ văn 6, Môn Vật lý 6, môn Sinh Học 6, Môn Địa lý, Môn Lịch sử ….và các đề thi học kì 1 lớp 6 được Tiphay.edu.vnsưu tầm, chọn lọc tổng hợp để chuẩn bị cho các bài thi đề thi học kì 1 đạt kết quả cao.

Xem thêm nhiều bài hơn tại : Đề Thi

Prev Post

Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 môn Địa lý lớp 6 – Đề 3

Leave a comment

BỘ 10 ĐỀ THI HỌC KÌ 1MƠN LỊCH SỬ LỚP 6NĂM 2020-2021 [CÓ ĐÁP ÁN] 1. Đề thi học kì 1 mơn Lịch sử 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phịng GD&ĐThuyện Hải Lăng2. Đề thi học kì 1 mơn Lịch sử 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phịng GD&ĐThuyện Phù Cát3. Đề thi học kì 1 mơn Lịch sử 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phịng GD&ĐTthị xã Nghi Sơn4. Đề thi học kì 1 mơn Lịch sử 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCSBãi Thơm5. Đề thi học kì 1 mơn Lịch sử 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCSLão Hộ6. Đề thi học kì 1 mơn Lịch sử 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCSSuối Bàng7. Đề thi học kì 1 mơn Lịch sử 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCSHiên Vân8. Đề thi học kì 1 mơn Lịch sử 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCSLiên Nghĩa9. Đề thi học kì 1 mơn Lịch sử 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCSTây Sơn10. Đề thi học kì 1 mơn Lịch sử 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCSThuận Hưng PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOHUYỆN HẢI LĂNGĐề chính thứcĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 – 2021MÔN: LỊCH SỬ – Lớp 6Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề[Đề kiểm tra gồm 01 trang]I. Trắc nghiệm [3,0 điểm]Câu 1. [1,0 điểm] Ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất.1. Thuật luyện kim ra đời trên cơ sở của nghề:A. Rèn sắtC. Làm đồ trang sứcB. Làm đồ đáD. Làm gốm2. Kinh đô nước Âu Lạc được đặt ở đâu?A. Bạch Hạc [Việt Trì - Phú Thọ]C. Hoa Lư [Ninh Bình]B. Phong Khê [Cổ Loa - Đơng Anh - Hà Nội]D. Thăng Long [Hà Nội]Câu 2. [1,0 điểm] Nối một mốc thời gian ở cột A với một sự kiện ở cột Bsao cho thích hợp rồi ghi ra tờ giấy thi [Ví dụ: 1 – b]Cột ACột B[Thời gian][Sự kiện]1. Cuối thiên niên kỉ IV-III TCN a. Nước Văn Lang ra đời.2. Đầu thiên niên kỉ I TCNb. Các quốc gia cổ đại phương Đông đầu tiênđược hình thành.3. Khoảng thế kỉ VII TCNc. Hình thành hai quốc gia Hi Lạp và Rô-ma4. Thế kỉ III TCNd. Nước Âu Lạc ra đờiCâu 2. [1,0 điểm] Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trốngCổ Loa là một …[1]…..Ở đây có một lực lượng quân đội lớn gồm bộ binhvà thủy binh được trang bị các vũ khí bằng …[2]……như giáo, rìu chiến, dao gămvà đặc biệt là ……[3]…… Các nhà khảo cổ đã phát hiện được ở phía nam thành[Cầu Vực] một hố mũi tên đồng gồm hàng vạn chiếc. Đầm Cả là nơi tập trung các..…[4]..…vừa luyện tập, vừa sẵn sàng chiến đấu.II. Tự luận [7,0 điểm]Câu 1. [2,0 điểm] Nêu những thành tựu văn hóa lớn thời cổ đại?Câu 2. [2,0 điểm] Sự tích “Trầu cau”, “Bánh chưng bánh dày” cho ta biếtthời Văn Lang có những phong tục gì? Hiện nay người việt cịn giữ lại nhữngphong tục nào? Em phải làm gì để góp phần giữ gìn những phong tục tốt đẹp củadân tộc?Câu 3. [3,0 điểm] Nhà nước Âu Lạc sụp đổ trong hoàn cảnh nào? Theo em,sự thất bại của An Dương Vương để lại cho đời sau bài học gì?--------------------- Hết --------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂMMÔN: LỊCH SỬ 6I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: [3Đ]Câu 1: Khoanh tròn: [1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,5 điểm]CâuĐáp án1D2BCâu 4. Nối thời gian ở cột A cho đúng với sự kiện ở cột B . Mỗi ý đúng cho0,25 điểm. [1 điểm]1- B;2- C;3- A;4- D.Câu 3: Điền khuyết: [1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm]?[1][2][3][4]Đáp ánQuân thànhĐồngNỏThuyền chiếnII. TỰ LUẬN: [7 điểm]CâuNội dungNêu những thành tựu văn hóa lớn thời cổ đại-Về lịch: Sáng tạo ra lịch âm [phương Đông], lịch dương[phương Tây]- Về chữ viết, chữ số:+ Sáng tạo chữ tượng hình viết trên giấy Pa-pi-rút, mai rùa, thẻtre…Phép đếm đến 10; Phát minh số 0 [phương Đông]1+ Sáng tạo hệ chữ cái a, b, c [phương Tây][2đ]- Các ngành khoa học:+ Tốn, Vật lý, Lịch sử….. đạt đến trình độ cao.+ Nhiều nhà khoa học nổi tiếng: Talet, Acsimet, Pitago…- Các cơng trình nghệ thuật:+ Kim tự tháp [Ai Cập]; Thành Babilon [Lưỡng Hà].+ Đền Páctênông [Hi lạp]; Đấu trường Côlidê [Rơma]….HS tr?nh bày được:*Thời Văn Lang có những phong tục sau:- Nhân dân ta có phong tục ăn trầu, nhuộm răng đen, thờ cúngơng bà tổ tiên, người có cơng với đất nước…2* Nay người việt c?n giữ lại những phong tục.[2đ]- Phong tục ăn trầu, thờ cúng tổ tiên…- Những phong tục đó trở thành truyền thống, đạo lí, của dântộc ta [uống nước nhớ nguồn, t?nh cảm anh em, gia đình…]* Chúng ta phải tìm hiểu, tơn trọng, tự hào về những truyềnĐiểm0,5đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,5đ0,5đ0,5đ thống, phong tục tốt đẹp, ngăn chặn phê phán những hành vi 0,5đlàm tổn hại đến những truyền thống, phong tục tốt đẹp của dântộc.*Hoàn cảnhĐất nước Âu Lạc yên ổn chưa được bao lâu thì xảy ra cuộcxâm lược của Triệu Đà.- Năm 207 TCN, nhân lúc nhà Tần suy yếu, Triệu Đà đã cắt 0,5đđất ba quận, lập thành nước Nam Việt, sau đó đem quân điđánh các vùng xung quanh và đánh xuống Âu Lạc. Quân dânÂu Lạc, với vũ khí tốt và tinh thần chiến đấu dũng cảm, đãđánh bại các cuộc tấn công của quân Triệu, giữ vững nền độclập của đất nước.3[3đ]- Triệu Đà, biết không thể đánh bại được quân ta, bèn vờ xin 0,5đhòa và dùng mưu kế chia rẽ nội bộ nước ta.- Năm 179 TCN, sau khi đã chia rẽ được nội bộ nhà nước Âu 0,5đLạc, khiến các tướng giỏi như Cao Lỗ, Nồi Hầu phải bỏ vềquê, Triệu Đà lại sai quân đánh Âu Lạc.- An Dương Vương do khơng đề phịng, lại mất hết tướng giỏi,nên bị thất bại nhanh chóng.0,5đ=> Âu Lạc rơi vào ách đơ hộ của nhà Triệu, nước Âu Lạc sụpđổ.* Bài học- Đối với kẻ thù phải tuyệt đối không được chủ quan, phải 0,5đcảnh giác cao độ.- Vua phải tin tưởng trung thần, đoàn kết, dựa vào nhân dân để 0,5đđánh giặc.…………………………………HẾT……………………………… PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOHUYỆN PHÙ CÁTĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 – 2021MÔN: LỊCH SỬ – Lớp 6Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đềĐề chính thức[Đề kiểm tra gồm 01 trang]Phần I. Trắc nghiệm [3,0 điểm]Ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất.Câu 1. Dựa vào đâu để con người biết và dựng lại lịch sử?A. Tư liệu chữ viết.B. Tư liệu hiện vật.C. Tư liệu truyền miệng.D. Tất cả tư liệu trên.Câu 2. Địa điểm hình thành các quốc gia cổ đại phương Tây là:A. Sơng Hồng Hà.B. Bán đảo Italia và Ban Căng.C. Châu Phi.D. Ai Cập.Câu 3. Người tinh khôn xuất hiện vào thời gian nào?A. Khoảng 3 - 4 triệu năm trước đây.B. Khoảng thiên niên kỉ thứ I TCN.C. Khoảng 4 vạn năm trước đây.D. Khoảng thiên niên kỉ thứ IV TCN.Câu 4. Hằng năm nước ta tổ chức kỷ niệm giỗ tổ Hùng Vương vào thời gian:A. Ngày 8 tháng 3 âm lịch .B. Ngày 10 tháng 3 âm lịch.C. Ngày 15 tháng 10.C. Ngày 2 tháng 9.Câu 5: Em hãy kẻ lại bảng và điền những sự kiện chính theo thời gian về thời kìđầu dựng nước và giữ nước của dân tộc ta?Thời gianNhững sự kiện chínhThế kỉ VII TCNNăm 218 TCNNăm 207 TCNNăm 179 TCNPhần II. Tự luận [7,0 điểm]Câu 1. [2,0 điểm] Hãy vẽ sơ đồ tổ chức nhà nước Văn Lang?Câu 2. [3,5 điểm] Em hãy trình bày những nét chính về đời sống vật chất vàtinh thần của cư dân Văn Lang?Câu 3. [1,5 điểm] Tại sao An Dương Vương lại mắc mưu kẻ thù? Sự thất bạicủa An Dương Vương để lại cho đời sau bài học gì?--------------------Hết-------------------- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOHUYỆN PHÙ CÁTHƯỚNG DẪN CHẤMĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 – 2021MÔN: LỊCH SỬ – Lớp 6I. Trắc nghiệm [3,0 điểm]Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5 điểm12CâuÝ đúngDB3C4BCâu 5: Mỗi ý trả lời đúng cho 0,25 điểmThời gianNhững sự kiện chínhThế kỉ VII TCN Nhà nước Văn Lang ra đờiNăm 218 TCN Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tần của dân Văn LangNăm 207 TCN Thục Phán lập nước Âu LạcCuộc kháng chiến chống Triệu Đà của nhân dân Âu Lạc giànhthắng lợiNăm 179 TCN Cuộc kháng chiến chống Triệu Đà của An Dương Vương thất bạiII. Tự luận [7,0 điểm]Câu 1: Vẽ sơ đồ nhà nước Văn Lang . [2,0 điểm]HÙNG VƯƠNG[Lạc hầu- Lạctướng][Trung ương]Lạc tướng[Bộ ]Bồ chinh .[Chiềng Chạ]Lạc tướng .[Bộ]Bồ chinh .[Chiềng ,Chạ]Bồ chính[Chiềng Chạ ] CâuNội dung2[3,5 điểm]* Đời sống vật chất:- Ở: Nhà sàn mái cong làm bằng gỗ, tre, nứa, lá, có cầuthang lên xuống- Ăn: Thức ăn chính là cơm nếp, cơm tẻ, thịt cá và các loạirau, củ, quả; biết làm muối, mắm và dùng gừng làm gia vị;biết dùng mâm, bát, mi.- Mặc: Nam đóng khố, mình trần; nữ mặc váy, áo xẻ giữa,có yếm che ngực.- Việc đi lại: Đi lại bằng thuyền* Đời sống tinh thần:- Phong tục: Lễ hội, vui chơi, ăn trầu cau, gói bánh chưng,bánh giầy.- Tập quán: Chôn người chết kèm theo công cụ và đồ trangsứ- Tín ngưỡng: Thờ cúng các lực lượng thiên nhiên như núi,sông, Mặt Trời, Mặt Trăng,…3[1,5 điểm]Điểm0,50,50,50,50,50,50,5* An Dương Vương chủ quan quá tự tin vào lực lượng củamình, nội bộ khơng cịn thống nhất để cùng nhau chống 1,0giặc, nên đã mắc mưu kẻ thù .*Bài học: Không được chủ quan, luôn luôn đề cao cảnh0,5giác…..........................................HẾT....................................... PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTHỊ XÃ NGHI SƠNĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ INĂM HỌC 2020-2021Mơn: LỊCH SỬ - Lớp 6Thời gian làm bài: 45 phút [Không kể thời gian giao đề]I. Phần trắc nghiệm [4 điểm].Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhấtCâu 1. Lịch sử là:A. khoa học tìm hiểu về quá khứ .B. những gì đã diễn ra trong quá khứ.C. sự hiểu biết của con người về quá khứ.D. sự ghi lại các sự kiện đã diễn ra xung quanh con người.Câu 2. Truyện Âu Cơ - Lạc Long Quân thuộc nguồn tư liệu:A. Truyền miệng.B. Chữ viết.C. Vật chất.D. Hiện vật.Câu 3. Điểm khác nhau giữa người Tinh khơn và Người tối cổ là gì?A. Mặt phẳng, trán cao khơng cịn lớp lơng trên người, dáng đi thẳng thể tích nãolớn [1450cm3].B. Trán cao, cịn lớp lơng trên người, dáng đi thẳng, thể tích não từ 850-1100cm3.C. Khắp cơ thể cịn phủ một lớp lơng ngắn, dáng đi cơ thể cịn hơi cong, thể tích nãotừ 850-1100 cm3.D. Trán thẳng và bợt về phía sau, u mày nổi cao, khắp cơ thể còn phủ một lớp lơng ngắn.Câu 4. Theo Cơng lịch một năm có:A. 366 ngày chia làm 13 tháng.B. 366 ngày, chia làm 12 tháng.C. 365 ngày,chia làm 12 tháng.D. 365 ngày, chia làm 13 tháng.Câu 5. Nhận xét nào dưới đây là đúng về xã hội nguyên thủy?A. Xã hội loài nguời thời công nghệ cao, đã đạt được thành tựu khoa học-kĩ thuật.B. Xã hội lồi người đã có vua, quan lại và các tầng lớp khác.C.Xã hội loài người bắt đầu phát triển, nhưng trình độ cịn thấp.D. Xã hội lồi người mới xuất hiện, cịn ngun sơ khơng khác động vật lắm.Câu 6. Câu nào sau đây diễn tả không đúng về điều kiện tự nhiên của các quốc gia cổ đạiphương Tây?A. Là vùng bán đảo, có rất ít đồng bằng.B. Đất đai phì nhiêu màu mỡ, được phù sa bồi đắp hàng năm.C. Chủ yếu là đất đồi, khơ và cứng.D. Có nhiều hải cảng tốt, thuận lợi cho thương nghiệp phát triển.Câu 7. Thời Văn Lang- Âu Lạc để lại cho chúng ta những thành tựu gì?A. Chữ viếtB. Làm giấy.C. Khắc bản inD. Bài học đầu tiên về cơng cuộc giữ nước.Câu 8. Câu nói “các Vua Hùng đã có cơng dựng nước, Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấynước” là của ai?A. Hồ Chí Minh. B. Tôn Đức Thắng.C. Phạm Văn Đồng. D. Võ Nguyên Giáp.II. Phần tự luận [6 điểm]Câu 1 [2.0 điểm]: Xã hội cổ đại phương Đông bao gồm những tầng lớp nào?Câu 2 [4.0 điểm]: Nước Văn Lang:a. Hoàn cảnh ra đời nhà nước Văn Lang?b. Là một học sinh em cần làm gì để xứng đáng với cơng lao dựng nước của cácvua Hùng?---- Hết ----Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm. Học sinh khơng được sử dụng tài liệu. HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌMƠN: LỊCH SỬ 6 - NĂM HỌC: 2020- 2021I. Phần trắc nghiệm. [ 4.0 điểm]. Mỗi câu đúng được 0.5 điểmCâu12345678Đáp ánBAACDBDAII. Phần Tự luận. [ 6.0 điểm].CâuNội dungCâu 1 Xã hội cổ đại phương Đông bao gồm 3 tầng lớp:[2.0đ] - Qúy tộc quan lại: Có nhiều của cải và quyền thế. Đứng đầu là vua,nắm mọi quyền hành.- Nông dân công xã: Chiếm đa sô, là lực lượng sản xuất chính làm rasản phẩm cho xã hội.- Nơ lệ: Hèn kém, phụ thuộc vào quý tộc.Câu 2 a. Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh:[4.0đ] - Vào khoảng các thế kỉ VIII- VII TCN ở vùng đồng bằng Bắc bộ vàBắc Trung bộ ngày nay đã dần hình thành những bộ lạc lớn.- Trong các chiềng, chạ mâu thuẫn giữa người giàu và người nghèonảy sinh và ngày càng tăng thêm .- Việc mở rộng nghề nông trồng lúa nước ở vùng đồng bằng ven cáccon sông lớn gặp nhiều khó khăn .-> Vì vậy cần phải có người chỉhuy đứng ra tập hợp nhân dân các làng bản chống lại lụt lội, bảo vệmùa màng.- Cần thủ lĩnh chỉ đạo các cuộc đấu tranh chống xung đột.=> Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh phức tạp nói trên.b. Là một học sinh em cần làm:- Học tập tốt, tu dưỡng đạo đức để trở thành con ngoan trò giỏi, cháungoan Bác Hồ, trở thành người có ích cho xã hội.- Ln biết ơn, tưởng nhớ công lao của các Vua Hùng.Điểm0.75đ0.75đ0.5đ0.75đ0.75đ0.75đ0.75đ0.5đ0.5 PHÒNG GD & ĐT PHÚ QUỐCKIỂM TRA HỌC KỲ ITRƯỜNG: TH-THCS BÃI THƠMMÔN LỊCH SỬ 6Thời gian làm bài: 45phútHọ và tên:.................................................ĐiểmLớp: 6...Nhận xét của thầy [cô]A. Trắc nghiệm[ 3điểm]: Học sinh khoanh tròn đáp án đúng nhất:Câu 1: Câu nói “ Dân ta phải biết sử taCho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là của ai?A. Võ Nguyên Giáp. B.Hồ Chí Minh. C.Phạm Văn Đồng. D. Lê Duẩn.Câu2: Lịch sử là:A. Những gì đang diễn raC. Những gì đã diễn ra trong quá khứB. Những gì chưa diễn raD. Những gì sẽ diễn raCâu3: Học lịch sử đểA. Biết cho vuiC Hiểu cội nguồn của tổ tiên, cha ôngB. Tô điểm cho cuộc sốngD. Biết việc làm của người xưa.Câu4: Để hiểu biết lịch sử ta dựa vào:A. Tư liệu truyền miệng, hiện vật, chữ viếtC. Đồ vậtB. Phim ảnhD. Bản đồCâu5. Một thế kỉ là bao nhiêu năm?A. 10 năm.B. 100 năm.C. 1000 năm.D. 10000 năm.Câu 6: Chữ tượng hình làA.Vẽ mơ phỏng vật thật để nói lên ý nghĩa của con người.B.Chữ viết đơn giản.C. Chữ theo ngữ hệ latinh.D. Chữ cái a,b,c.Câu 7. Xã hội cổ đại phương Tây gồm những giai cấp nào?A. Thống trị và bị trị.B. Chủ nô và nô lệ.C. Quý tộc và nông dân công xã.D. Quý tộc và chủ nơ.Câu 8: Dấu tích người tối cổ được tìm thấy ở những nơi nào trên thế giới?A. Việt Nam, Thái Lan. B. Đông phi, Đông Nam Á, Trung Quốc, Châu Âu.C. Trung Quốc, Thái Lan, Ấn Độ. D. Ấn Độ, Lưỡng Hà, Ai Cập, Trung Quốc.Câu 9 [1đ]. Nối ghép cột A với cột B sao cho đúngA. Tên quốc giaB. Tên sôngGhép nối1. Trung QuốcA. Sông Ơ-phơ-rat.1 với …2. Lưỡng HàB. Sông Nin.2 với …3. Ấn ĐộC. SôngTrường Giang.3 với …4. Ai CậpD. Sông Ấn4 với …B. PHẦN TỰ LUẬN [ 7 đ]Câu 1. So sánh sự khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khơn? Vì sao xã hội nguyênthủy tan rã?[3đ] Câu 2. Các quốc gia cổ đại Phương Đông được hình thành từ khi nào và ở đâu? Xã hội cổđại Phương Đông bao gồm những tầng lớp nào? [3đ]Câu 3. Năm 2020 thuộc thế kỷ mấy? Thiên niên kỷ mấy? [1đ]................................Hết……………………BÀI LÀM............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂMA. Phần trắc nghiệm [3 điểm]CâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1BCâu 7BCâu 2CCâu 8BCâu 3Câu 4CCCâu 91C, 2A, 3D, 4BCâu 5BCâu 6AB. Phần tự luận [7 điểm]CâuĐáp ánCâu 1 HS trình bày đượca] Sự khác nhau giữa Người tối cổ và Người tinh khôn- Người tối cổ: Trán thấp và bợt ra phía sau, u mày cao,Câu 1 khắp cơ thể phủ một lớp lông ngắn, dáng đi hơi cịng, lao về3điểm phía trước, thể tích sọ náo từ 850cm3- 1100cm3- Người tinh khôn: Mặt phẳng, trán cao, khơng cịn lớplơng trên người,dáng đi thẳng, bàn tay nhỏ khéo léo, thể tích sọnão lớn1450cm3b] Vì sao xã hội ngun thủy tan rã Nhờ có cơng cụ kim loại[đồ đồng] → sản xuất phát triển → sản phẩm con người tạo rakhơng chỉ đủ ăn mà cịn dư thừa → có sự chiếm đoạt của cải dưthừa → XH phân hóa giàu nghèo → XH nguyên thủy tan rã-Từ cuối thiên niên kỉ IV đến đầu thiên niên kỉ III TCN, nhữngquốc gia cổ đại phương Đông đầu tiên đã hình thành ở Ai Cập,vùng Lưỡng Hà, Ấn Độ và Trung Quốc ngày nay. Đây là nhữngquốc gia xuất hiện sớm nhất trong lịch sử loài người.Câu 2- Xã hội phương Đông bao gồm 3 tầng lớp:3đểm+ Nông dân lĩnh canh.+ Qúy tộc.+ Nô lệ.Câu 3Năm 2020 thuộc thế kỷ XXI, thiên niên kỷ thứ III.1điểmĐiểm111211 PHÒNG GD & ĐT YÊN DŨNGTRƯỜNG TH & THCS LÃO HỘĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ INăm học 2020 – 2021Mơn: Lịch sử - lớp 6Thời gian làm bài 45 phútI. TRẮC NGHIỆM: [5 điểm]Câu 1: Đánh dấu X vào ô vng trước ý trả lời đúng.a]. q trình cải tiến công cụ của người nguyên thủy trên đất nước ta diễn ra theo thứtự nào sau đây?Đồ gốm → đồ đá thô sơ → đồ đá mài lưỡi → đồ đồngĐồ đá mài lưỡi → đồ gốm → đồ đá thô sơ → đồ đồngĐồ đá thô sơ → đồ đá mài lưỡi → đồ gốm → đồ đồngĐồ gốm → đồ đá mài lưỡi → đồ đồng → đồ đá thơ sơb]. Dấu tích của Người tối cổ trên đất nước ta được tìm thấy tại địa điểm nào ở LạngSơn?Hang Thẩm Bà.Mái đá Ngườm.Hang Thẩm Hai.Xuân Lộc.c]. Nghề chính của cư dân Văn Lang là:Đánh cáSăn bắn thú rừngTrồng lúa nướcBn bánCâu 2. Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc đơn dưới đây để hồn thành đoạn trích.[Tần, Người Việt, Thục Phán, ở yên]."..................................... trốn vào rừng ,không ai chịu để quân…………………bắt. Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên làm tướng, ngày …………………đêm đến ra đánhquân Tần". Người kiệt tuấn đó là ............................................”Câu 3. Nối các ý ở cột A với các quốc gia tương ứng ở cột BABNằm trên lưu vực các con sông lớnCác quốc gia cổ đại phương ĐơngNằm bên bờ biển Địa Trung HảiCó nền nông nghiệp phát triểnKinh tế chủ yếu là ngoại thương, hàng hải.Các quốc gia cổ đại phương TâyLà các quốc gia ra đời sớm nhất trong lịch sửII. TỰ LUẬN: [5điểm]Câu 1: Hãy vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang? Em có nhận xét gì về bộ máy nhà nướcVăn Lang? [2đ]Câu 2: Vì sao An Dương Vương lại thất bại trong cuộc kháng chiến chống quân xâmlược của Triệu Đà? Sự thất bại của An Dương Vương để lại cho đời sau bài học kinhnghiệm gì? [3đ] PHÒNG GD & ĐT YÊN DŨNGTRƯỜNG TH & THCS LÃO HỘBIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN CHẤM BÀIKIỂM TRA HỌC KÌ INăm học 2020 – 2021Môn: Lịch sử - lớp 6Thời gian làm bài 45 phútI. TRẮC NGHIỆM: [5điểm, mỗi câu đúng được 1điểm]Câu 1: Ý trả lời đúng.a]. quá trình cải tiến công cụ của người nguyên thủy trên đất nước ta diễn ra theo thứtự nào sau đây?Đồ đá thô sơ → đồ đá mài lưỡi → đồ gốm → đồ đồngb]. Dấu tích của Người tối cổ trên đất nước ta được tìm thấy tại địa điểm nào ở LạngSơn?Hang Thẩm Hai.c]. Nghề chính của cư dân Văn Lang là:Trồng lúa nướcCâu 2. Từ thích hợp trong đoạn trích.[Tần, Người Việt, Thục Phán, ở yên]."........ Người Việt................... trốn vào rừng ,không ai chịu để quân …Tần ……..bắt. Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên làm tướng, ngày … ở yên ………đêm đến ra đánhquân Tần". Người kiệt tuấn đó là ..... Thục Phán.................”Câu 3. Nối các ý ở cột A với các quốc gia tương ứng ở cột BANằm trên lưu vực các con sông lớnNằm bên bờ biển Địa Trung HảiCó nền nơng nghiệp phát triểnKinh tế chủ yếu là ngoại thương, hàng hải.Là các quốc gia ra đời sớm nhất trong lịch sửII. TỰ LUẬN: [5điểm]Câu 1: Sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang.BCác quốc gia cổ đại phương ĐôngCác quốc gia cổ đại phương Tây Nhận xét về bộ máy nhà nước Văn Lang:Nhà nước Văn Lang vẫn cịn đơn giản, sơ khai, chưa có pháp luật và quân đội[Vẽ được sơ đồ rõ nét được 1điểm, nêu được nhận xét được 1 điểm]Câu 2:Nguyên nhân thất bại của An Dương Vương:- Do chủ quan, q tự tin vào lực lượng của mình.- Khơng đề cao tinh thần cảnh giác với kẻ thù.- Do mất hết tướng giỏi, nội bộ khơng đồn kết, thống nhất cùng nhau chống giặc.Bài học kinh nghiệm.- Chuẩn bị lực lượng quân đội mạnh, vũ khí tốt, sẵn sàng chiến đấu.- Đề cao tinh thần cảnh giác với kẻ thù.- Tinh thần đồn kết trên dưới một lịng, tập hợp sức mạnh tồn dân chống ngoại xâm.[Mỗi ý trình theo nội dung trên được 0,5 điểm] PHÒNG GD&ĐT VÂN HỒTRƯỜNG TH&THCS SUỐI BÀNGCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúcĐỀ CHÍNH THỨCĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021MÔN: LỊCH SỬ 6[ Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề]* TRẮC NGHIỆM:[3 điểm]Câu1. Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người làA. Thị tộc phụ hệ.B. Thị tộc mẫu hệ.C. Bộ lạc.D. Nhà nước.Câu 2. Một thập kỉ là bao nhiêu năm?A. 10 năm.B. 100 năm.C. 1000 năm.D. 10000 năm.Câu 3. Con người có nguồn gốc từ đâu?A. Lồi vượn.B. Tinh Tinh.C. Vượn cổ.D. Đười ươi.Câu 4. Địa điểm tìm thấy dấu tích người tối cổ trên đất nước ta làA. Lạng Sơn, Thanh Hóa, Nghệ An.B. Hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai [ Lạng Sơn], Núi Đọ [Thanh HóA., Xn Lộc [ĐồngNai].C. Hịa Bình, Bắc Sơn, Lai Châu.D. Quảng Ninh, Quảng Bình.Câu 5: Quá trình tiến hóa của lồi người diễn ra như thế nào?A.Người tối cổ- Người cổ – Người tinh khôn.B.Vượn - Tinh Tinh - Người tinh khôn.C. Vượn người - Người tối cổ - Người tinh khôn.D.Vượn cổ - Người tối cổ - Người tinh khôn.Câu 6. Người phương Tây đã làm ra loại lịch nào?A. Âm lịch.B.. Dương lịchC.. Công lịch.D. Âm lịch và dương lịch.Câu 7. Xã hội cổ đại phương Đơng mang tính chất nào?A. Dân chủ chủ nôB.Chiếm hữu nô lệ.C. chuyên chế trung ương tập quyềnD.Độc tài quân sự.Câu 8. Người nguyên thủy đã phát minh những gì?A. Phát minh ra lửa, biết dùng lửa và công cụ lao động bằng kim loại.B. Phát minh ra nghề in và thuốc súng.C. Phát minh ra nghề dệt vải bằng bông.D. Phát minh ra nghề làm chiếu.II. Nối ghép cột A với cột B cho đúng[1đ]A. Thành tựu văn hóaB. Tên q́c giaNới cột A với B1. Tượng thần vệ nữA. Lưỡng Hà.1.2. Đấu trường Cô-li-dêB. Hi Lạp.2.3.Thành Ba-bi-lonC. Ai Cập.3.4. Kim tự thápD. Rô-ma.4.E. Trung Quốc. * TỰ LUẬN: [7điểm]Câu 1.[ 2điểm]So sánh sự khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn?Câu 2. [2 điểm]Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?Câu3 .[3 điểm]Nêu những điểm mới trong đời sống tinh thần của người nguyên thuỷ trên đất nướcta? Theo em việc chôn công cụ lao động theo người chết nói lên điều gì?------------Hết--------------- Đề này gồm có 02 trang --- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021MÔN: LỊCH SỬ 6CâuĐáp án, hướng dẫn chấmBiểu điểm123456PhầnBACBDBtrắcMỗi ýnghiệm78Câu1đúng 0,5đCAđến Câu 9.1- B.9.2 - D.9.3 - A.9.4 - C.9Sự khác nhau giữa Người tối cổ và Người tinh khôn- Người tối cổ: Trán thấp và bợt ra phía sau, u mày cao,1Phần tựkhắp cơ thể phủ một lớp lơng ngắn, dáng đi hơi cịng, laoluậnvề phía trước, thể tích sọ náo từ 850cm3- 1100cm3Câu 1- Người tinh khơn: Mặt phẳng, trán cao, khơng cịn lớp[2 điểm]1lơng trên người,dáng đi thẳng, bàn tay nhỏ khéo léo, thểtích sọ não lớn1450cm3.1Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã Nhờ có cơng cụ kim loại[đồ đồng] → sản xuất phát triển → sản phẩm con người tạoCâu 2ra không chỉ đủ ăn mà cịn dư thừa → có sự chiếm đoạt của[ 2 điểm]1cải dư thừa → XH phân hóa giàu nghèo → XH nguyênthủy tan rã.- Đời sống tinh thần của người nguyên thủy phong phú hơn0,5+ Biết đeo đồ trang sức, làm đẹp bản thân.0,5+ Biết vẽ hình trên vách đá để mô tả cuộc sống tinh thần0,5của mình.Câu 3 + Biết chơn cơng cụ sản xuất theo người chết.→ bước tiến0,5[ 3 điểm] đáng kể trong sự phát triển loài người.- Ý nghĩa0,5+ Quan niệm của người nguyên thủy sau khi chết sang thếgiới bên kia họ cũng phải sống và lao động.+ Đã có sự phân hóa giàu, nghèo.0,5------------Hết-------------- Đáp án này gồm có 01 trang --- TRƯỜNG THCS HIÊN VÂNĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I [ NĂM HỌC 2020 – 2021]HỌ VÀ TÊN: ..........................................MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 6Thời gian: 45 phútLỚP: 6.....ĐỀ BÀIA. Trắc nghiệm [5 điểm]:Câu 1: Tính khoảng cách thời gian:A. Năm 1200 TCN cách ngày nay 3219 năm.B. Năm 42 cách ngày nay 1912 nămC. Năm 207 TCN cách ngày nay 1807 nămD. Năm 938 cách ngày nay 1076 nămCâu 2: Dấu tích của Người tối cổ tìm thấy tại địa điểm nào ở Lạng Sơn?A. Hang Thẩm Bà.B. Mái đá Ngườm.C. Hang Thẩm Hai.D. Xuân Lộc.Câu 3: Con người xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất cách ngày nay khoảng:A. 3 – 4 triệu nămB. 5 – 6 triệu nămC. 4 vạn nămD. 4000 nămCâu 4 . Chọn từ thích hợp hồn thành đoạn trích sau [ Tần, Người Việt, Thục Phán, ở yên].“...................................................... trốn vào rừng ,không ai chịu để quân...................................bắt.Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên làm tướng, ngày ...................., đêmđến ra đánh quân Tần”. Người kiệt tuấn đó là .............................Câu 5. Nối cột A với cột B cho phù hợpCột A [ thời gian]Cột B [sự kiện]Nối1. Thiên niên kỉ III TCNA. Các quốc gia cổ đại phương Tây thành lập12. Thiên niên kỉ I TCNB. Các quốc gia cổ đại phương Đông thành lập 23. Thế kỉ VII TCNC. NướcÂu Lạc thành lập34. Năm 207 TCND. Nước Văn Lang thành lập4Câu 6. [1đ]Điền đúng [Đ] hoặc sai [S] vào cuối mỗi câu.A. Nhà nước đầu tiên ra đời ở nước ta là: Văn Lang.[......]B. Tên nước Âu Lạc là tên ghép của hai chữ Tây Âu và Lạc Việt[......]C.Lịch sử là những gì: Đã diễn ra trong quá khứ[......]D.Một thế kỉ là: 1000 năm[......]E.Nước Văn Lang ra đời trong khoảng thời gian: Thế kỉ VII TCN[......]Câu 7. [1đ] Hãy điền các từ, cụm từ trong ngoặc [Bạch Hạc; Văn Lang; Vào thế kỷ VIITCN; Hùng Vương, Âu Lạc].“……………………ở vùng Gia Ninh [Phú Thọ] có vị thủ lĩnh tài năng khuất phụcđược các bộ lạc tự xưng là ………………. Đóng đơ ở ………………….. đặt tên nước là…………………….. ”B. Tự luận [ 5 điểm ]Câu 1: [2.5 điểm]Các quốc gia cổ đại phương Đơng được hình thành ở đâu và từ bao giờ?Câu 2: [2.5 điểm]Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước đầutiên này. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ INăm học 2020-2021MƠN : LỊCH SỬ 6A/ Trắc nghiệm : 5 điểmMỗi đáp án đúng được 0,25 điểmCâu123Đáp ánACACâu 4. [1đ] Chọn từ thích hợp hồn thành đoạn trích sau [ Tần, Người Việt, Thục Phán, ởyên]“Người Việt trốn vào rừng ,không ai chịu để quân Tần bắt.Rồi họ đặt người kiệt tuấn lênlàm tướng, ngày ở yên, đêm đến ra đánh quân Tần”. Người kiệt tuấn đó là Thục Phán.Câu 5. [Mỗi câu nối đúng được 0,25đ] .1-B2-A3-D4–CCÂU67ĐÁP ÁNĐ-Đ –Đ – S - ĐVào thế kỷ VII TCN -> Hùng Vương -> BạchHạc -> Văn Lang.BIỂU ĐIỂM0,25đ x 5 = 1,25đ0,25đ x 4 = 1đB/ Tự luân: 5 điểmCâuCâu 1 [250đ]Nội dung- Các quốc gia này đều được hình thành ở lưu vựcnhững con sơng lớn: sơng Nin, sơng TrườngGiang và sơng Hồng Hà, sơng Ấn, sơng Hằng.- Đó là các vùng đất đai màu mỡ, phì nhiêu.- Thời gian hình thành các quốc gia cổ đại phươngĐông từ cuối thiên niên kỉ IV, đầu thiên niên kỉ IIItrước công nguyênĐiểm1.5đ0,5đ0,5đ Câu 3: [2.5 điểm] Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ chức bộmáy nhà nước đầu tiên này+Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang:HÙNG VƯƠNGLẠC HẦU-LẠC TƯỚNG[trung ương]LẠC TƯỚNG[bộ]Bồ chính[chiềng, chạ]Bồ chính[chiềng, chạ][ 1.5 đ ]LẠC TƯỚNG[bộ]Bồ chính[chiềng, chạ]Bồ chính[chiềng, chạ]+Nhận xét: Nhà nước Văn lang cịn sơ khai, đơn giản, chưa có luật pháp và quân đội nhưngđã là một chức chính quyền cai quản cả nước [1 đ]---------------------Hết---------------------- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VĂN GIANGTRƯỜNG THCS LIÊN NGHĨAĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I - Năm học: 2020-2021.Mơn: Lịch sử 6.Đề 1:Phần trắc nghiệm [6đ: Mỗi câu đúng: 0,5đ].1. Khoanh tròn vào chữ cái chỉ đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau [4đ]:Câu 1: Các chiềng chạ có quan hệ với nhau gọi là:A. Làng.B. Bộ lạc.C. Xã.D. Thị tộc.Câu 2: Dấu tích người tối cổ tìm thấy ở:A. Lạng Sơn, Lai Châu, Đồng Nai.B. Thanh Hố, Quảng Bình, Đồng Nai.C. Lạng Sơn, Thanh Hoá, Đồng Nai.D. Lạng Sơn , Hà Tình, Đồng Nai.Câu 3: Tổ chức xã hội sơ khai của người tối cổ là:A. Thị tộc.B. Bộ lạc.C. Xã hội nguyên thuỷ.D. Bầy người nguyên thuỷ.Câu 4: Cây lương thực chính của người Việt cổ là:A. Cây lúa nước.B. Cây khoai lang.C. Cây lúa mì.D. Cây ngơ.Câu 5: Đứng đầu nhà nước Văn Lang là:A. Lạc hầu.B. Bồ chính.C. Vua Hùng.D. Lạc tướng.Câu 6:Nhà nước Âu Lạc ra đời vào thời gian nào?A. Khoảng thế kỉ VIII TCN.B. Khoảng thế kỉ VII TCN.C. Khoảng thế kỉ VI TCN.D. Khoảng năm 207 TCN.Câu 7: Giai cấp có vai trị quan trọng nhất trong xã hội phương Đông cổ đại là:A. Vua.B. Nông dân.C. Quý tộc.D. Nô lệ.Câu 8: Giỗ tổ Hùng Vương diễn ra vào ngày nào:A. 10/3.B. 3/10.C. 21/3.22/3. 2. Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp [2đ].A [lĩnh vực nghiên cứu]NốiB [Tên nhà khoa học]1. Triết học.a. Acsimet2. Sử học.b. Pi ta go, Ta let, Ơ cơ lit1. Vật lý.c. Pla- tơn, A- ri-xtốt4. Tốn học.d. Hê-rơ-đốt, Tuy-xi-đít5. Y học.Phần tự luận [4đ].Câu 1 [2đ]. Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Âu Lạc? Em có nhận xét gì về nhà nướcÂu Lạc?Câu 2 [2đ]. Nêu đời sống vật chất đời sống và đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang?

Video liên quan

Chủ Đề