De thi HSG Khoa học tự nhiên lớp 9

Đề ôn thi môn khoa học tự nhiên lớp 9 đã được cập nhật. Để làm quen với các dạng bài hay gặp trong đề thi, thử sức với các câu hỏi khó giành điểm 9 – 10 và có chiến lược thời gian làm bài thi phù hợp, các em truy cập link thi Online học kì 2 môn Toán lớp 9 có đáp án

Thi thử ONLINE miễn phí các bài kiểm tra môn Anh

  • Đề cương ôn tập môn tiếng anh lớp 9
  • Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020 – 2021 chọn lọc
  • Tài liệu những ngữ pháp quan trọng môn tiếng anh lớp 9
Xem toàn màn hình Tải tài liệu

Previous Trang 1 Trang 2 Trang 3 Next

  1. Trang 1
  2. Trang 2
  3. Trang 3

Đề ôn thi môn khoa học tự nhiên lớp 9

Previous Trang 1 Trang 2 Trang 3 Next

  1. Trang 1
  2. Trang 2
  3. Trang 3


Tag: đề thi khoa học trẻ lớp 9

       Đề thi HSG Sinh học các môn khoa học tự nhiên lớp 9 Hà Nội 2018-2019 là đề thi môn Sinh học các môn khoa học tự nhiên, một trong những đề thi lựa chọn học sinh giỏi khối lớp 9 của Sở giáo dục và đào tạo Thành Phố Hà Nội.


Tên gọi “Hà Nội” bắt đầu được dùng làm địa danh ở Việt Nam từ năm Minh Mạng thứ 12 tức năm 1831 khi có một tỉnh có tên là tỉnh Hà Nội được thành lập ở Bắc Thành. “Hà Nội” chữ Hán là “河內”, nghĩa mặt chữ là bên trong sông, tên gọi này phản ánh vị trí địa lý của tỉnh Hà Nội. Tỉnh này nằm giữa hai con sông là sông Nhị ở phía đông bắc và sông Thanh Quyết ở phía tây nam. Ngày 1 tháng 10 năm 1888, vua Đồng Khánh ký chỉ dụ cắt toàn bộ huyện Thọ Xương và một phần huyện Vĩnh Thuận của tỉnh Hà Nội làm nhượng địa cho Pháp để Pháp thành lập thành phố Hà Nội

Tải file : Tại đây

Các đề thi cùng đợt khác:

Đề thi HSG Địa lí lớp 9 Hà Nội 2018-2019

Đề thi HSG GDCD lớp 9 Hà Nội 2018-2019

Đề thi HSG Hóa học lớp 9 Hà Nội 2018-2019

Đề thi HSG Lịch sử lớp 9 Hà Nội 2018-2019

Đề thi HSG Ngữ văn lớp 9 Hà Nội 2018-2019

Đề thi HSG Sinh học lớp 9 Hà Nội 2018-2019

Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 9 Hà Nội 2018-2019

Đề thi HSG Tin học lớp 9 Hà Nội 2018-2019

Đề thi HSG Toán học lớp 9 Hà Nội 2018-2019

Đề thi HSG Vật lí lớp 9 Hà Nội 2018-2019

Đề thi HSG Hóa học các môn khoa học tự nhiên lớp 9 Hà Nội 2018-2019

Đề thi HSG Sinh học các môn khoa học tự nhiên lớp 9 Hà Nội 2018-2019

Đề thi HSG Vật lí các môn khoa học tự nhiên lớp 9 Hà Nội 2018-2019

Quay lại Danh sách đề thi HSG Tỉnh 2018-2019

       Bài viết được hình thành trên cơ sở sưu tầm tất cả các đề thi HSG lớp 9 do các sở giáo dục  và đạo tạo các tỉnh thành trên cả nước từ bạn đọc và các thầy cô để có thể chia sẻ cho tất cả các bạn học sinh sau này có thể tra cứu. Trong quá trình đăng, Các bài viết sẽ không thể tránh được những thông tin sai sót, nếu phát hiện các bạn có thể comment bên dưới hoặc các bạn có những đề thi của các tỉnh cần chia sẻ, vui lòng liên hệ hoặc gửi bài vào email [email protected]il.com. Xin chân thành cảm ơn.


Phản hồi

Nếu bài viết bị lỗi. Click vào đây để xem bài viết gốc.

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINHLỚP 9 THCS NĂM HỌC 2017 - 2018BÀI KHẢO SÁT: KHOA HỌC TỰ NHIÊNNgày khảo sát: 22/4/2018Thời gian làm bài: 75 phút, không kể thời gian phát đềHọ và tên học sinh…………………………………Số báo danh……….…………Mã đề146I. Môn Vật lí [từ câu 1 đến câu 20]Câu 1: Ngoài vỏ bóng đèn có ghi [220 V – 60 W]. Các số này có nghĩaA. 220 V là hiệu điện thế lớn nhất, không nên sử dụng đèn ở hiệu điện thế này.B. 60 W là công suất nhỏ nhất mà đèn sinh ra khi được thắp sáng.C. khi đèn được sử dụng ở hiệu điện thế 220 V thì công suất của đèn là 60 W.D. 220 V là hiệu điện thế nhỏ nhất để làm cho đèn sáng được.Câu 2: Một vật bị nhiễm từ khiA. vật đó lạnh đi.B. vật đó được đặt trong từ trường.C. vật đó nóng lên.D. vật đó chuyển động nhanh.Câu 3: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trênA. hiện tượng cảm ứng điện từ.B. tác dụng nhiệt của dòng điện.C. tác dụng hóa học của dòng điện.D. tác dụng sinh lí của dòng điện.Câu 4: Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảngA. từ điểm cực cận đến mắt.B. từ điểm cực viễn đến vô cực.C. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.D. từ điểm cực viễn đến mắt.Câu 5: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ r là góc tạo bởiA. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới.B. tia khúc xạ và tia tới.C. tia khúc xạ và mặt phân cách.D. tia khúc xạ và tia phản xạ.Câu 6: Điện trở thuần là điện trở của những vật dẫn mà dòng điện chạy qua chúngA. chỉ gây ra tác dụng nhiệt.B. chỉ gây ra tác dụng phát sáng.C. chỉ gây ra tác dụng từ.D. chỉ gây ta tác dụng hóa học.Câu 7: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thìA. cường độ dòng điện qua dây dẫn không đổi.B. cường độ dòng điện qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.C. cường độ dòng điện qua dây dẫn giảm.D. cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.Câu 8: Có hai thanh thép luôn hút nhau bất kể đưa đầu nào của chúng lại gần nhau.Trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng?A. Cả hai thanh đều là nam châm.B. Cả hai thanh đều không phải là nam châm.C. Một trong hai thanh là nam châm, thanh còn lại là thép.D. Cả ba kết luận A, B, C đều có thể xảy ra.Câu 9: Nối vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện bằng dây dẫn với đất sẽ đảm bảo an toàn vìA. luôn có dòng điện chạy qua vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị này xuống đất.B. nếu có dòng điện chạy qua cơ thể người khi chạm vào vỏ kim loại thì cường độ dòng điện này rấtnhỏ.C. hiệu điện thế luôn ổn định để dụng cụ hay thiết bị hoạt động bình thường.D. dòng điện không khi nào chạy qua vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị này.Trang 1/6 - Mã đề 146Câu 10: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào biểu diễn đúng mối liên hệ giữa điện trở R [Ω] của dây dẫnhình trụ [có tiết diện S và điện trở suất ρ] vào chiều dài l [m] của dây?RRRROHình 1OHình 2lOOHình 3A. Hình 2.B. Hình 4.C. Hình 3.Câu 11: Đặt một nam cham gần một vòng dây dẫn như hình vẽUHình 4lD. Hình 1.Dòng điện cảm ứng không xuất hiện trong thời gianA. đưa nam châm lại gần vòng dây.B. đưa nam châm ra xa vòng dây.C. giữ cố định nam châm trong lòng vòng dây.D. như ở phương án A và B.Câu 12: Số ghi trên vành của một kính lúp là 5x. Tiêu cự kính lúp có giá trị làA. f = 5 m.B. f = 5 cm.C. f = 5 dm.D. f = 5 mm.Câu 13: Dây dẫn nằm ngang mang dòng điện cường độ I đặt trong từ trường đều như hình vẽTheo quy tắc bàn tay trái thì lực từ tác dụng lên dây dẫn có chiềuA. từ trên xuống dưới. B. từ dưới lên trên.C. từ phải sang trái.D. từ trái sang phải.Câu 14: Vật AB đặt trước thấu kính phân kì có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA = f cho ảnhA’B’. Khi đó ta cóA. AB = A’B’.B. AB < A’B’.C. AB = 0,5A’B’.D. AB = 2A’B’.Câu 15: Mắc hai điện trở R1 = 6 Ω và R2 = 12 Ω song song với nhau, ta được một điện trở tương đươngcó giá trịA. 6 Ω.B. 18 Ω.C. 12 Ω.D. 4 Ω.Câu 16: Đặt vào hai đầu điện trở thuần 6 Ω một hiệu điện thế không đổi là 48 V. Hỏi công suất của dòngđiện chạy trong điện trở là bao nhiêu?A. 6 W.B. 288 W.C. 384 W.D. 48 W.Câu 17: Để nâng hiệu điện thế từ 25000V lên đến hiệu điện thế 500000V, thì phải dùng máy biến thế cótỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp làA. 0,005.B. 0,05.C. 0,5.D. 5.Câu 18: Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 10 lần thì công suất hao phí vì tỏa nhiệttrên đường dây dẫn sẽA. tăng lên 10 lần.B. giảm đi 10 lần.C. tăng lên 100 lần.D. giảm đi 100 lần.Câu 19: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật cách thấukính 30 cm thì ảnh và vật cách nhauA. 90 cm.B. 45 cm.C. 60 cm.D. 5 cm.Trang 2/6 - Mã đề 146Câu 20: Cho mạch điện như hình vẽR1CR2VAR3DBRxBiết UAB = 24 V; R1 = 3 Ω; R2 = 8 Ω; R3 = 6 Ω; dây nối có điện trở không đáng kể, vôn kế có điện trởrất lớn và Rx có thể thay đổi được. Người ta thấy vôn kế chỉ 4V. R x có giá trị gần với giá trị nào sau đâynhất?A. 50,25 Ω.B. 50,5 Ω.C. 50,75 Ω.D. 60,5 Ω.II. Môn Hóa học [từ câu 21 đến câu 40]Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; N = 14; P = 31; C = 12;Si = 28; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56, Cu = 64; Ag = 108.Câu 21: Axit H 2SO 4 loãng phản ứng được với chất nào sau đây?A. AlCl3 .B. Cu.C. BaCl 2 .Câu 22: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?A. H2.B. CH4.C. CO.Câu 23: Chất nào sau đây tác dụng với H2O, thu được dung dịch bazơ?A. Fe 2 O3 .B. AlCl3 .C. Na 2 O.D. FeCl3 .D. SO2.D. CuO.Câu 24: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch CuSO 4 ?A. Al.B. Cu[OH]2.C. Fe 2O3 .D. CaCO3.Câu 25: Các chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?A. AgNO3 và NaCl.B. CuSO4 và AlCl3.C. Na 2SO 4 và BaCl 2 .D. NaOH và HCl.Câu 26: Khí axetilen có công thức phân tử làA. CH 4 .B. C 2 H 2 .D. C6 H 6 .C. C 2 H 4 .Câu 27: Axit axetic tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây?A. K 2SO 4 , Na và NaOH.B. Na, NaOH và NaHCO3 .C. NaNO3 , NaOH và NaHCO3 .D. Na, NaOH và Cu.Câu 28: Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?→ 2NaCl.A. 2Na + Cl2 otB. S + O 2 → SO 2 .otC. 2C + 3O 2 → 2CO3 .D. Fe3O4 + 4H 2SO 4 → Fe 2 [SO 4 ]3 + FeSO 4 + 4H 2O.Câu 29: Cho 8,9 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng [dư], thu được 4,48 lít H2[đktc]. Khối lượng của Mg trong hỗn hợp trên làA. 3,6 gam.B. 2,4 gam.C. 6,5 gam.D. 1,8 gam.Câu 30: Cho 4,6 gam ancol etylic phản ứng với Na dư, thu được V lít H2 [đktc]. Giá trị của V làA. 1,12.B. 4,48.C. 2,24.D. 6,9.Trang 3/6 - Mã đề 146Câu 31: Cho các phát biểu sau:[a] Dùng Ba[OH]2 có thể phân biệt được dung dịch AlCl3 và dung dịch NaCl.[b] Các kim loại Na, K và Ba đều phản ứng mạnh với nước.[c] Hỗn hợp Na và Al [tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2] có thể tan hoàn toàn trong nước.[d] Các kim loại Na, K và Cu đều phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường.[e] Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa một muối.[g] Hấp thụ hết 1 mol CO2 vào dung dịch chứa 1,5 mol NaOH, thu được dung dịch chứa hai muối.Số phát biểu đúng làA. 1.B. 3.C. 4.D. 2.Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với dung dịch NaOH.B. Hợp chất C 2 H 4 có liên kết ba trong phân tử.C. Cho canxi cacbua tác dụng với nước, thu được khí metan.D. Etilen là nguyên liệu để điều chế nhựa polietilen.Câu 33: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:Chất rắn X tác dụng được với dung dịch nào sau đây?A. H 2SO 4 .B. Na 2 CO3 .C. KCl.D. NaNO3 .Câu 34: Thể tích khí CO [đktc] cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 16 gam bột Fe2O3 thành Fe làA. 6,72 lít.B. 7,84 lít.C. 3,36 lít.D. 2,24 lít.Câu 35: Hoà tan 2,52 gam kim loại X bằng dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phảnứng, thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại X làA. Zn.B. Fe.C. Mg.D. Ca.Câu 36: Cho 11,25 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu vào 250 ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi các phảnứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,2 gam chất rắn. Khối lượng của Cu trong hỗn hợp banđầu làA. 3,2 gam.B. 6,4 gam.C. 4,8 gam.D. 8,0 gam.Câu 37: Cho các phát biểu sau:[a] Dung dịch axit axetic tác dụng được với Na và Cu.[b] Cho etilen tác dụng với nước [xúc tác axit, đun nóng], thu được rượu etylic.[c] Cho axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH, thu được natri axetat.[d] Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.[e] Saccarozơ không có phản ứng tráng gương.Số phát biểu đúng làA. 3.B. 4.C. 5.D. 2.Câu 38: Cho các chất sau: CaO, Na 2CO3 , Cu, Fe 2O3 và Na 2SO 4 . Số chất tác dụng được với dung dịch axitclohiđric làA. 3.B. 4.C. 2.D. 5.Câu 39: Nung nóng hỗn hợp X gồm bột Al và Fe2O3 [không có không khí], thu được sản phẩm, trộn đềurồi chia thành 2 phần. Cho phần 1 vào dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít hiđro [đktc] và chất rắnkhông tan có khối lượng bằng 34,783% khối lượng phần 1. Hòa tan hết phần 2 vào dung dịch HCl , thuđược 26,88 lít hiđro [đktc]. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Fe2O3 trong X gần nhấtvới giá trị nào sau đây?A. 68,1.B. 27,2.C. 31,8.D. 35,3.Trang 4/6 - Mã đề 146Câu 40: Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO 4, thu được dung dịch Yvà 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H 2SO4 [loãng, dư], sau khi các phản ứng kết thúcthì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phần trămkhối lượng của Fe trong X làA. 51,85%.B. 58,52%.C. 48,15%.D. 41,48%.III. Môn Sinh học [từ câu 41 đến câu 60]Câu 41: Trong lần phân bào II của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng ở mặt phẳngxích đạo của tế bào xảy ra ở kì nào?A. Kì giữa.B. Kì đầu.C. Kì sau.D. Kì cuối.Câu 42: Trong phân tử mARN không có loại đơn phân nào sau đây?A. Timin.B. Ađênin.C. Xitôzin.D. Uraxin.Câu 43: Một trong những ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô ở thực vật làA. tạo ra giống cây trồng mới có kiểu gen hoàn toàn khác với cây ban đầu.B. tạo ra các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.C. nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm, tạo ra các cây đồng nhất về kiểu genD. tạo ra các cây con có ưu thế lai cao hơn hẳn so với cây ban đầu.Câu 44: Sơ đồ sau minh họa cho dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?ABCD*EFGH → AD*EFGH [* kí hiệu tâm động]A. đảo đoạn chứa tâm động.B. đảo đoạn không chứa tâm động.C. mất đoạn chứa tâm động.D. mất đoạn không chứa tâm động.Câu 45: Yếu tố quyết định mức độ đa dạng của một thảm thực vật ở cạn làA. không khí.B. nước.C. ánh sáng.D. gió.Câu 46: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần xã?A. Tập hợp cá trắm cỏ trong một cái ao.B. Tập hợp các cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ.C. Tập hợp ốc bươu vàng trong một ruộng lúa.D. Tập hợp cá trong Hồ Tây.Câu 47: Cho một lưới thức ăn có sâu ăn hạt ngô, châu chấu ăn lá ngô, chim chích và ếch xanh đều ăn châuchấu và sâu, rắn hổ mang ăn ếch xanh. Trong lưới thức ăn trên, sinh vật tiêu thụ bậc 2 làA. châu chấu và sâu.B. rắn hổ mang và chim chích.C. rắn hổ mang.D. chim chích và ếch xanh.Câu 48: Những hoạt động nào sau đây của con người là giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinhthái?I. Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.II. Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.III. Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.IV. Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.V. Bảo vệ các loài thiên địch.VI. Tăng cường sử dụng các chất hoá học để tiêu diệt các loài sâu hại.Phương án đúng làA. I, II, III, IV.B. II, III, IV, VI.C. II, IV, V, VI.D. I, III, IV, V.Câu 49: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBBDd tạo ra tối đa baonhiêu loại giao tử?A. 2.B. 4.C. 8.D. 6.Câu 50: Thú có túi sống phổ biến ở khắp châu Úc. Cừu được nhập vào châu Úc, thích ứng với môitrường sống mới dễ dàng và phát triển mạnh, giành lấy những nơi ở tốt, làm cho nơi ở của thú có túi phảithu hẹp lại. Quan hệ giữa cừu và thú có túi trong trường hợp này là mối quan hệA. hội sinh.B. ức chế - cảm nhiễm.C. cạnh tranh khác loài.D. động vật ăn thịt và con mồi.Câu 51: Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể sau đây, dạng nào thường gây hậu quả lớn nhất?A. Mất đoạn nhỏ.B. Đảo đoạn.C. Mất đoạn lớn.D. Lặp đoạn.Trang 5/6 - Mã đề 146Câu 52: Trong phương pháp nghiên cứu di truyền học của Menđen, mục đích của phép lai phân tích làxác định đượcA. kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội.B. kiểu gen của tất cả các tính trạng.C. kiểu gen, kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.D. kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.Câu 53: Một loài động vật có 2 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa và Bb. Trong các cơ thể có bộnhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể ba?I. AaaBb . II. ABb.III. AaBBb.IV. AaBb.A. 1.B. 3.C. 4.D. 2.Câu 54: Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Cơthể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn, F 1 thu được tổng số 240 hạt. Tính theo lí thuyết, số hạt dị hợp tử về 2cặp gen ở F1 làA. 50.B. 30.C. 76.D. 60.ABAbCâu 55: Cho phép lai [P]:x. Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu genabaBABở F1 làaB1111A..B. .C. .D. .16284Câu 56: Một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy định quả màuđỏ, alen b quy định quả màu trắng; hai cặp gen này nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Phép lainào sau đây cho đời con có kiểu hình thân thấp, quả màu trắng chiếm tỉ lệ 1/16?A. AaBB x aaBb.B. AaBb x Aabb.C. AaBb x AaBb.D. Aabb x AaBB.Câu 57: Một gen có 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết hiđrô của gen làA. 1798.B. 3060.C. 2250.D. 1125.Câu 58: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng sốnuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtitloại T. Số nuclêôtit loại G của gen làA. 224.B. 560.C. 448.D. 336.Câu 59: Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây tứ bội có kiểu gen AAAa. Quátrình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụtinh. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con làA. 0.B. 1/12.C. 1/2.D. 1/6.Câu 60: Ở người, xét một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường có hai alen: alen A không gây bệnh trộihoàn toàn so với alen a gây bệnh. Một người phụ nữ bình thường nhưng có em trai bị bệnh kết hôn vớimột người đàn ông bình thường nhưng có em gái bị bệnh. Xác suất để con đầu lòng của cặp vợ chồng nàykhông bị bệnh là bao nhiêu? Biết rằng những người khác trong cả hai gia đình trên đều không bị bệnh.A. 3/4.B. 1/2.C. 5/9.D. 8/9.----------- HẾT ---------Cán bộ coi khảo sát không giải thích gì thêmTrang 6/6 - Mã đề 146

Video liên quan

Chủ Đề