Đề thi hsg hóa 8 cấp huyện 2023

ĐỀ THI HSG HÓA 8 CẤP HUYỆN MỚI NHẤT NĂM 2022 UPDATE

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh ĐỀ THI HSG HÓA 8 CẤP HUYỆN MỚI NHẤT NĂM 2022 UPDATE. Đây là bộ đề thi hsg hóa 8 cấp huyện có đáp án, một số đề thi hsg hóa 8 cấp huyện, ... được soạn bằng file word. Thầy cô download ĐỀ THI HSG HÓA 8 CẤP HUYỆN MỚI NHẤT NĂM 2022 UPDATE tại mục đính kèm.

UBND HUYỆN ............
TRƯỜNG THCS ..........

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2021- 2022
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 8

[Thời gian làm bài: 120 phút, ngày 14/1/2022]

Câu 1 [2 điểm]

1

. §i tõ FeS2 ; O2 ; H2O . H·y viÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng ®iÒu chÕ :

a, Fe[SO4]3 ; b, FeSO4 .

2. Hỗn hợp A gồm bột các oxit sau: FexOy, Al2O3, MgO, CuO. Cho khí CO dư đi qua A nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn được chất rắn B. Cho B vào dung dịch NaOH dư được dung dịch C và chất rắn D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch C. Hòa tan D bằng dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng, dư tạo thành sản phẩm khí duy nhất. Viết các phương trình hóa học xảy ra

Câu 2 [2 điểm]

Hãy viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:

Al A B D A Al B. [ A, B, D Hợp chất của Al ]

2. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt sáu chất rắn màu trắng đựng trong các lọ riêng biệt: NaCl, CaCO3, Na2CO3, NaNO3, K2SO4 và Na2SO3. Viết phương trình phản ứng xảy ra.

Câu 3 [2,5 điểm]

1

. Cho 4,6 gam Natri vào 200ml dung dịch CuSO4 1M được dung dịch A, khí B và kết tủa C. Lọc lấy C đem nung đến khối lượng không đổi được chất rắn E. Cho B phản ứng với E nung nóng đến khi phản ứng kết thúc được m gam chất rắn F. Viết các phương trình hóa học và tính m.

2. Dẫn từ từ 8,96 lít H2 [đktc] qua a gam oxit sắt FexOy nung nóng. Sau phản ứng được 7,2 gam nước và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam [phản ứng xảy ra hoàn toàn].

a. Tìm giá trị a?

b. Tìm CT hóa học của oxit sắt. Biết trong A chứa 59,155% Fe

Câu 4 [3,5điểm]:

1

. Cho 11,2 g Fe tác dụng hết với dung dịch HCl 7,3 % vừa đủ.

a. Tính thể tích H2 tạo thành ở đktc?

b. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng?

c. Tính C% của dung dịch sau phản ứng?

2

. Cho 2,3g kim loại Na vào 80g dung dịch H2SO4 4,9% thu được V lít khí H2 [đktc] và dung dịch X. Lần lượt cho vào dung dịch X 60g Ba[OH]2 14,25% và 30g dung dịch MgCl2 19% thu được dung dịch Y và kết tủa A. Lọc A nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.

a. Tính m?

b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch Y?

§¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm _ Hãa 8


C©u

ý

Néi dung

§iÓm

1

3

a​

- Điều chế được các khí SO2, SO3, H2, HCl, Cl2, CO2, H2S, O2.
CaCO3 CaO + CO2
2NaCl 2Na + Cl2
2H2O 2H2 + O2
S + O2 SO2
2SO2 + O2 2SO3
H2 + Cl2 2HCl
H2 + S H2S
- Điều chế các oxit SO2, SO3, CO2, CaO, Na2O
Các PTHH phản ứng điều chế CaO, SO2, SO3, CO2 đã làm trên
4Na + O2 à 2Na2O
- Điều chế bazo Ca[OH]2, NaOH
CaO + H2O à Ca[OH]2
2Na + 2H2O à 2NaOH + H2

1.0

0,25

0,25

b​

- A gồm FexOy, Al2O3, MgO, CuO tác dụng với CO dư, nung nóng đến hoàn toàn, có các PTHH:
CuO + CO g Cu[r] + CO2[k] [1]
FexOy + yCO g xFe + yCO2 [2]
- Sau [1], [2] Được chất rắt B gồm: Fe, Al2O3, MgO, Cu. Cho B vào dung dịch NaOH dư, có các PTHH:
Al2O3 + 2NaOH g 2NaAlO2 + H2O [3]
- Sau [3] được dung dịch C gồm NaOH, NaAlO2 cho vào dung dịch HCl có các PTHH:
NaOH + HCl g NaCl + H2O [4]
NaAlO2 + HCl + H2O g NaCl + Al[OH]3i [5]
Al[OH]3 + 3HCl g AlCl3 + 3H2O [6]
[Hay [5] và [6]: NaAlO2 + 4HCl g NaCl + AlCl3 + 2H2O ]
- Sau[3] được chất rắt D gồm: Fe, MgO, Cu. Cho D vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, có các PTHH:MgO + H2SO4 g MgSO4 + H2O [7]2Fe + 6H2SO4 g Fe2[SO4]3 + 3SO2h + 6H2O [8]
Cu + 2H2SO4 g CuSO4 + SO2h + 2H2O [9]

0,25

0,25

0,5

0,5

2​

1​

A: Al2O3; B: AlCl3; D: Al[OH]3;

- Viết đúng các PTHH được

0.25

0,5

2​

- Trích các mẫu thử
- Dùng nước nhận ra CaCO3
- Dùng dd HCl nhận ra Na2CO3 và Na2SO3
- Dùng dd BaCl2 nhận ra K2SO4
- Dùng dd AgNO3 nhận ra NaCl
Cong lại NaNO3

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25​

3​

2.5

1​

2Na + 2 H2O g 2NaOH + H2h [1]
Theo [1]
2NaOH + CuSO4 g Cu[OH]2i + Na2SO4 [2]
0,2 0,1 0,1 [mol]
Sau ph¶n øng [1], [2] ®îc khÝ B lµ H2 []
KÕt tña C lµ Cu[OH]2, ®em nung C ®îc chÊt r¾n E [CuO]
Cu[OH]2 CuO + H2O [3]
0,1 0,1 [mol]
Cho B ph¶n øng víi E ®îc chÊt r¾n F [Cu]
CuO + H2 Cu + H2O [4]
0,1 0,1 0,1 [mol]
VËy mF = mCu = 0,1x64 = 6,4 gam.

0,25

0,25

0,25

0,5

2​

Hướng dẫn:
yH2 + FexOy g xFe + yH2O

nH2 = 8,96/22,4 = 0,4 [mol]

nH2O = 7,2/18 = 0,4 [mol]

=> H2 đã phản ứng hết, FexOy dư

mH2 = 2.0,4 = 0,8 [g]
Ta có m = mA + mH2O - mH2 = 28,4 + 7,2 - 0,8 = 34,8 [g]

Trong A chứa 59,155% Fe
=> mFe = 59,155%.28,4 = 16,8 [g]
=> nFe = 16,8/56 = 0,3 mol
Từ pt pư ta có
x/y = nFe/nH2 = 0,3/0,4 = 3/4
=> Oxit sắt đã dùng là Fe3O4


0,25

0,25

0,25

0,5

4

a

;
2Na + H2SO4 à Na2SO4 + H2 [1]
So sánh tỉ lệ à Na dư
Theo pt [1] ; nNa dư = 0,1 – 0,08 = 0,02 [mol]

2Na + 2H2O à 2NaOH + H2 [2]
0,02 0,02 0,01
Dung dịch X gồm 0,04 mol Na2SO4 và 0,02 mol NaOH

;
Ba[OH]2 + Na2SO4 à BaSO4 + 2NaOH [3]
So sánh tỉ lệ à Ba[OH]2 dư
Theo pt [3]

MgCl2 + 2NaOH à Mg[OH]2 + 2NaCl [4]
0,05 0,1 0,05 0,1
MgCl2 + Ba[OH]2 à Mg[OH]2 + BaCl2 [5]
0,01 0,01 0,01 0,01
à MgCl2 phản ứng vừa đủ với NaOH và Ba[OH]2
Vậy dung dịch Y gồm có 0,1 mol NaCl và 0,01 mol BaCl2
Kết tủa A là 0,04 mol BaSO4 và [0,05 + 0,01 = 0,06 mol] Mg[OH]2
Mg[OH]2 MgO + H2O [6]
0,06 0,06
Chất rắn thu được sau nung gồm có 0,06 mol MgO và 0,04 mol BaSO4
mchất rắn = 0,06. 40 + 0,04. 233 = 11,72g

0,25

0,25

0,25

0,25

b

;
mdung dịch Y = 2,3 + 80 + 60 + 30 – 0,1 - 12,8 = 159,4g
;

0,25​

0,25

Nếu học sinh làm bài bằng cách khác với đáp án nhưng kết quả đúng thì cho điểm tương đương

XEM THÊM:

  • Kế hoạch dạy học môn hóa lớp 8
  • Đề cương ôn tập hóa học 8 học kì 2
  • ĐỀ THI HSG HÓA 8 CÓ ĐÁP ÁN
  • câu hỏi trắc nghiệm hóa 8 violet
  • Đề cương ôn thi hki môn hóa lớp 8
  • TRẮC NGHIỆM HÓA 8 BÀI 24, 25, 26, 27, 28 CÓ ĐÁP ÁN
  • ĐỀ THI HSG HÓA 8
  • Giáo Án Môn Hóa 8 Theo Công Văn 5512
  • Giáo Án Hóa 8 Học Kỳ 1 Theo Công Văn 5512
  • Tài liệu ôn thi học sinh giỏi hóa 8
  • Đề Thi HSG Hóa 8 Có Đáp Án
  • ĐỀ THI HSG LỚP 8 MÔN HÓA HỌC
  • ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8
  • TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI HÓA 8
  • BÀI TẬP TỰ LUẬN NÂNG CAO HOÁ 8
  • Đề cương ôn thi học sinh giỏi hóa 8
  • Giáo án ôn học sinh giỏi hóa 8
  • HỆ THỐNG KIẾN THỨC HÓA HỌC LỚP 8
  • Bộ đề thi hóa học lớp 8 hk1
  • Đề Thi Học Kỳ 1 Hóa 8 Có Đáp Án
  • Giáo án hóa học lớp 8 trọn bộ CV5512
  • Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn hóa 8
  • Đề Thi HK2 Môn Hóa 8
  • Đề thi hóa học lớp 8 giữa học kì 1
  • BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC LỚP 8
  • Bài tập trắc nghiệm phản ứng oxi hóa khử lớp 8
  • Câu hỏi trắc nghiệm bài hiđro
  • ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG HÓA 8

Chủ Đề