Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 Kết nối tri thức

Giáo án Powerpoint công dân 6 kì 1 kết nối tri thức

Giáo án Powerpoint công dân 6 kì 1 chân trời sáng tạo

Giáo án Powerpoint công dân 6 kì 1 cánh diều

Giáo án điện tử giáo dục công dân 6 cánh diều

Giáo án điện tử giáo dục công dân 6 chân trời sáng tạo

Giáo án điện tử giáo dục công dân 6 kết nối tri thức

Đề thi công dân 6 cánh diều có ma trận

Giáo án giáo dục công dân 6 Kết nối tri thức với cuộc sống theo Module 3

Giáo án giáo dục công dân 6 Chân trời sáng tạo theo Module 3

Giáo án giáo dục công dân 6 Cánh diều theo Module 3

Trọn bộ giáo án Word + Powerpoint GDCD 6 cánh diều

Trọn bộ giáo án Word + Powerpoint GDCD 6 chân trời sáng tạo

Trọn bộ giáo án Word + Powerpoint GDCD 6 kết nối tri thức

Giáo án powerpoint Công dân 6 cánh diều

Giáo án powerpoint Công dân 6 chân trời sáng tạo

Giáo án powerpoint công dân 6 kết nối tri thức

Giáo án giáo dục công dân 6 kì 2 sách cánh diều

Giáo án giáo dục công dân 6 kì 1 sách cánh diều

Giáo án Công dân 6 kì 2 sách cánh diều

Giáo án Công dân 6 kì 1 sách cánh diều

Giáo án Công dân 6 kì 2 sách chân trời sáng tạo

Giáo án Công dân 6 kì 1 sách chân trời sáng tạo

Giáo án Công dân 6 kì 2 sách kết nối tri thức và cuộc sống

Giáo án Công dân 6 kì 1 sách kết nối tri thức và cuộc sống

Giáo án Công dân 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống

Đề thi học kì 2 Giáo dục công dân lớp 6 sách Kết nối kiến thức với cuộc sống 5 học 2021-2022

Đề thi học kì 2 Giáo dục công dân lớp 6 sách Kết nối kiến thức với cuộc sống 5 học 2021-2022, bao gồm đề thi có kèm theo cả đáp án và ma trận để học trò ôn tập, đoàn luyện tri thức nhằm đạt kết quả tốt nhất giữa HK2. Đề được thiết kế thích hợp với chương trình môn GDCD lớp 6, bộ sách KNTT và thích hợp với năng lực của học trò trung học cơ sở. Mời các em tham khảo nhầm ôn luyện đạt kết quả cao nhất trong bài rà soát sắp đến. 1. Ma trận đề thi học kì 2 Giáo dục công dân lớp 6 sách Kết nối kiến thức MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN GDCD LỚP 6

NĂM HỌC: 2021- 2022

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Áp dụng thấp Áp dụng cao

Cộng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Công dân nước CHXHCN Việt Nam.

Biết xác định công dân 1 nước.

Biết được định nghĩa công dân.

Căn cứ vào quốc tịch để xác định công dân 1 nước.

Số câu Số điểm

Tỷ lệ

3 1,5

15%

1/2 1

10%

1/2 1

10%

4 3,5

35%

Quyền và phận sự căn bản của công dân.

Biết được thế nào là quyền căn bản của công dân.

Hiểu được việc làm ko đúng với quyền trẻ con.

Hiểu được phận sự căn bản của công dân.

Số câu Số điểm

Tỷ lệ

1/2 0,5

5%

1 0,25

2,5%

1/2 0,5

5%

2

1,25

12,5%

Quyền căn bản của trẻ con.

Biết được nội dung của nhóm quyền sống còn.

Hiểu được ý nghĩa của quyền trẻ con.

Số câu Số điểm

Tỷ lệ

1/2 1

10%

1/2 1

10%

1 2

20%

Thực hiện quyền trẻ con.

Biết xác định được người nào chịu nghĩa vụ về bảo vệ, nuôi dạy trẻ con.

Biết được hành vi của vợ chồng ông Nam là vi phạm quyền trẻ con.

Hiểu được nghĩa vụ tiến hành quyền trẻ con là của mỗi tư nhân, gia đình, nhà trường, xã hội.

Hành vi xâm phạm quyền trẻ con của vợ chồng ông Nam sẽ bị xử lí theo quy định của luật pháp.

Số câu Số điểm

Tỷ lệ

1

0,25

2,5%

1/3

1

10%

1/3

1

10%

1/3

1

10%

2

3,25

32,5%

TS câu: TS điểm:

Tỷ lệ:

4 1,75

17,5%

1+1/2+1/3

3,5

35%

1 0,25

2,5%

1 + 1/3 2,5

25%

1/2 1

10%

1/3

1

10%

9 10

100%

2. Đề thi học kì 2 Giáo dục công dân lớp 6 sách Kết nối kiến thức SỞ GD & ĐT…… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN GDCD 6 TRƯỜNG THCS-THPT…… 5 học: 2021 – 2022 Họ và tên: ………………… Thời gian: 45’

Lớp 6A… ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐIỂM

Nhận xét của thầy cô giáo

ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: [1 điểm] Câu 1: Để phân biệt người Việt Nam và người nước ngoài ta căn cứ vào đâu? A. Luật Quốc tịch Việt Nam. B. Luật hôn nhân và gia đình. C. Luật đất đai. D. Luật trẻ con. Câu 2: Theo luật quốc tịch Việt Nam, trường hợp nào sau đây ko biến thành công dân Việt Nam: A. Trẻ em sinh ra có bố là công dân Việt Nam, mẹ là công dân nước ngoài. B. Trẻ em lúc sinh ra có cả bố và mẹ là công dân Việt Nam C. Trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có ba má là người dưng. D. Trẻ em lúc sinh ra có mẹ là công dân Việt Nam, bố là công dân nước ngoài. Câu 3: Việc làm nào sau đây là việc làm ko đúng với quyền trẻ con: A. Bắt trẻ con làm việc nặng quá sức. B. Dạy học ở lớp học tình thương cho trẻ. C. Tổ chức tiêm phòng dịch cho trẻ. D. Tổ chức việc khiến cho trẻ có gian khổ. Câu 4: Ai là người trước hết chịu nghĩa vụ về việc bảo vệ nuôi dạy trẻ con? A. Tía má hoặc ông bà nội. B. Tía má hoặc người đỡ đầu. C. Tía má hoặc ông bà noại. D. Tía má hoặc người bự tuổi.

5. Theo em quan điểm dưới đây là đúng hay sai về Công dân? [ghi lại X vào ô trống tương ứng] [1 điểm]

TT

Quan điểm

Đúng

Sai

1

Quốc tịch là căn cứ để xác định Công dân của 1 nước

2

Người Việt Nam ra nước ngoài nhập quốc tịch nước ngoài rồi thì ko gọi là công dân Việt Nam

3

Người nước ngoài sang sinh sống làm việc ở Viện Nam thì được xác nhận là công dân Việt Nam

4

Công dân có quyền và phận sự đối với nhà nước

6. Điền từ, cụm tự còn thiếu vào dấu …. để hoàn thiện định nghĩa quyền và phận sự căn bản của công dân? [1 điểm] a. Quyền căn bản của Công dân là những[1]…………………………. căn bản nhưng người công dân [2]……………………. và được luật pháp bảo vệ. b. Nghĩa vụ căn bản của Công dân là [3]………………… nhưng Nhà nước buộc phải Công dân phải [4]…………………… theo quy định của Hiến pháp và luật pháp. TỰ LUẬN: [7 điểm] Câu 1: Công dân là gì? Căn cứ vào đâu để xác định công dân 1 nước? 2đ Câu 2: Em hãy nêu ý nghĩa của quyền trẻ con? Trình bày nhóm quyền sống còn. 2đ Câu 3: Nhận được báo chí của anh Hải, cơ quan công an đã dò la, bắt giữ vợ chồng ông Nam về hành vi thường xuyên đánh đạp con nuôi là nhỏ Tùng. Tòa án đã xét xử và tuyên xử tù vợ chồng ông Nam về hành vi hành tội người khác và hành vi cố ý gây thương tích hoặc gay tổn hại cho sức khỏe của người khác. a. Nhận xét hành vi của vợ chồng ông Nam. [1 điểm] b. Theo em, hành vi xâm phạm quyền trẻ con của vợ chồng ông Nam sẽ bị xử lí như thế nào? [1 điểm] c. Thực hiện quyền trẻ con là nghĩa vụ của người nào? [1 điểm] 3. Đáp án đề thi học kì 2 Giáo dục công dân lớp 6 sách Kết nối kiến thức

I/ Trắc nghiệm [ 1,0 điểm ].

Câu

1

2

3

4

Đáp án

A

C

A

D

II/ Theo em quan điểm dưới đây là đúng hay sai về Công dân? [ghi lại X vào ô trống tương ứng] [1 điểm]

TT

Quan điểm

Đúng

Sai

1

Quốc tịch là căn cứ để xác định Công dân của 1 nước

X

2

Người Việt Nam ra nước ngoài nhập quốc tịch nước ngoài rồi thì ko gọi là công dân Việt Nam

X

3

Người nước ngoài sang làm việc ở Viện Nam thì được xác nhận là công dân Việt Nam

X

4

Công dân có quyền và phận sự đối với nhà nước

X

III/ Điền từ, cụm tự còn thiếu vào dấu …. để hoàn thiện định nghĩa quyền và phận sự căn bản của công dân? [1 điểm] [1] ích lợi [2] được lợi [3] những việc [4] tiến hành

IV/ Tự luận [ 7,0 điểm ]

Câu

Đáp án

Điểm

1

– Công dân là người dân của 1 nước, có các quyền và phận sự được luật pháp quy định.
– Quốc tích là căn cứ xác định công dân của 1 nước, thề hiện mối quan hệ giữa Nhà nước và công dân nước ấy.

1 điểm

1 điểm

2

– Quyền trẻ con là điều kiện cần phải có để trẻ con được tăng trưởng đầy đủ, toàn diện về thể chất và ý thức.
– Nhóm quyền sống còn là những quyền được sống và được phục vụ các nhu cầu căn bản để còn đó như được nuôi dưỡng, sức khỏe.

1 điểm

1 điểm

3

– Hành vi của vợ chồng ông Nam là vi phạm luật pháp. – Hành vi của vợ chồng ông Nam bị phạt tù về tội xâm phạm quyền trẻ con theo quy định của luật pháp.

– Thực hiện quyền trẻ con là nghĩa vụ của chung của mỗi tư nhân, gia đình, nhà trường và xã hội.

1 điểm

1 điểm

1 điểm

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu dụng khác trên phân mục Tài liệu của Mobitool

#Đề #thi #học #kì #Giáo #dục #công #dân #lớp #sách #Kết #nối #tri #thức #với #cuộc #sống #5 #học

Video liên quan

Chủ Đề