Đề thi cuối kì 2 lớp 6 năm 2022 sách Cánh Diều

Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán 6 [Có đáp án + Ma trận] và Đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều có đáp án, hướng dẫn chấm và ma trận đề thi kèm theo. Qua đó, giúp quý thầy cô tham khảo chuẩn bị đề thi cuối học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Đồng thời cũng giúp học sinh luyện giải đề, từ đó so sánh đáp án dễ dàng hơn. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 2 môn Văn lớp 6 cuốn Cánh diều. Nội dung chi tiết mời quý thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của hatienvenicevillas.com.vn để chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 2 thật tốt.

Đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều

Dưới đây là đề thi học kì 2 môn toán 6 có đáp án và ma trận mời các bạn tham khảo

Mức độ Đề tài Cấp độ 1:
[Biết]
Cấp độ 2:
Sự hiểu biết
Cấp 3:
Vận dụng
Thêm vào
Cấp thấp Trình độ cao
KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL
 

đầu tiên. Về phân số

– C1 + 16: Nhận biết nghịch đảo của một phân số, tích của hai phân số nghịch đảo – C2: Tìm phân số đơn giản nhất của phân số đã cho

– C7 + 9 + 14 + 15: Tìm kết quả của các phép cộng, trừ, nhân, chia phân số.

Số câu

Ghi bàn

Tỉ lệ %

2 [1,16]

0,5

5%

5 [2,7,9,14,15]

1,25

12,5%

7

1,75

17,5%

Năng lượng nguyên tố C1 + 16: TD C2 + 7 + 9 + 14 + 15: GQVĐ
2. Số thập phân – C4 + 6 Nhận biết cách chuyển hỗn số và hỗn số thành phân số – C8: Tìm một số khi biết giá trị của một phân số của nó

– C19 + 20 + 24a: Tìm tích của tổng hiệu của các số thập phân

Số câu

Ghi bàn

Tỉ lệ %

2 [4,6]

0,5

5%

3 [8,19,

20]

0,75

7,5%

5

1,25

12,5%

Năng lượng nguyên tố C4 + 6: GQV ĐỎ C8 + C19: GQVĐ

C20: TD

3. Hình dạng hình học cơ bản – C3 + 5 + 10 + 11: Nhận biết các loại góc trong hình học C23: Tính số đo của góc trong hình đã cho, biết tia phân giác của góc.
Số câu

Ghi bàn

Tỉ lệ %

4 [C3,5,

10,11]

đầu tiên

mười%

1 [23]

đầu tiên

mười%

5

2

20%

Năng lượng nguyên tố C3 + 5 + 10 + 11: TD C23: MHH, GQVĐ  
4. Dữ liệu thử nghiệm và xác suất – C12 + 13 + 17 + 18:

Nhận biết khái niệm, cách thu thập và so sánh dữ liệu

C18: Nhận biết các phép toán thập phân

Hiểu các đối tượng thống kê, tiêu chí thống kê – C21: Áp dụng xác suất thực nghiệm của các sự kiện Áp dụng số liệu điều tra để lập bảng thống kê và trả lời các thông tin trên bảng
Số câu

Ghi bàn

Tỉ lệ %

4 [12,13,17,18]

đầu tiên

mười%

  1/2 [22a]

đầu tiên

mười%

  1 [21]

2

20%

1/2 [22b]

đầu tiên

mười%

6

5

50%

Năng lượng nguyên tố C12 + 17 + 18 :: TD

C13: CC

  GQVD   C21:

TD, GQVD

MHH, TD
Tổng số câu

Tổng VND

Tỉ lệ %

thứ mười hai

3

30%

số 8

2

20%

1 + 1/2

2

20%

2

2

20%

1/2

đầu tiên

mười%

23

mười

100%

Ngôi trường:……………………….

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 ‘

* Trắc nghiệm khách quan [5.] Dđiểm]

Khoanh tròn chữ cái in hoa Dhỗ trợUhmong câu trả lời Dúng nước

Câu hỏi 1: Sự nghịch đảo của được:

MỘT.
B.
C.
D.

Câu 2: Đơn giản hóa phân số đến chủ nghĩa tối giản bởi

MỘT.
B.
C.
D.

Câu hỏi 3: Góc bẹt bằng

A. 900
B. 1800
C. 750
D. 450

Câu hỏi 4: Viết số thập phân 0,25 dưới dạng phân số ta được:

MỘT.
B.
C.
D.

Câu hỏi 5: Góc bên bằng 32. góc0 công bằng

A. 1480
B. 1580
C. 580
D. 480

Câu hỏi 6: Viết hỗn số như một phần nhỏ

MỘT.
B.
C.
D.

Câu 7: Kết quả của phép tính

MỘT.
B.
C.
D.

Câu 8: Tính toán: 25% của 12 bằng

A. 2 B. 3 C. 4

D. 6

Câu 9: Bao nhiêu phút sau giờ?

A. 28 phút B. 11 phút C. 4 phút

D. 60 phút

Câu 10: Góc nào lớn nhất?

A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc khuất

D. góc bẹt

Câu 11: Góc là một hình bao gồm

A. Hai tia cắt nhau B. Hai tia trong cùng một mặt phẳng C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau.

D. Hai tia có chung gốc.

Câu 12: Mai nói: “Dữ liệu là một số được gọi là dữ liệu.” Theo bạn Mai điều đó đúng hay sai?

A. Đúng
B. Sai

Câu 13: Đo nhiệt độ cơ thể [đơn vị.] 0C] của 5 học sinh trong lớp thu được chuỗi số liệu sau

37 36,9 37,1 36,8 36,9

Linh đã sử dụng phương pháp nào để thu thập các dữ liệu trên?

A. Quan sát B. Làm một thí nghiệm C. Lập bảng câu hỏi

D. Phỏng vấn

Câu 14: Kết quả của phép tính

MỘT.
B.
C.
D.

Câu 15: Kết quả của phép tính

MỘT.
B.
C.
D.

Câu 16: Hai phân số được cho là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng nhau.

A. 0 B. 2 C. 1

D. -1

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với biểu đồ cột và biểu đồ cột đôi?

A. Cột cao hơn biểu thị số lớn hơn B. Các cột bên dưới trục hoành thể hiện dữ liệu âm C. Các cột cao bằng nhau thể hiện số lượng bằng nhau

D. Chiều rộng các cột không giống nhau

Câu 18: Câu nào sai trong các câu sau?

A. Tổng của hai số thập phân dương là một số thập phân dương B. Tích của hai số thập phân dương là một số thập phân dương C. Hiệu của hai số thập phân dương là một số thập phân dương

D. Thương của hai số thập phân dương là một số thập phân dương.

Câu 19: Sản phẩm 214,9. 1,09 là

A. 234,241 B. 209,241 C. 231.124

D. -234,241

Câu 20: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai, là số thập phân nào sau đây:

A. 131,29 B. 131,31 C. 131,30

D. 130

* Tự luận [6 điểm]

Câu 21 [2 điểm]:

Minh tung một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện trên mỗi lần tung, kết quả như sau:

Dấu chấm xuất hiện đầu tiên 2 3 4 5 6
Times 15 20 18 22 mười 15

Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:

Một. Số chấm xuất hiện là số chẵn

b. Dấu chấm xuất hiện lớn hơn 2

Câu 22 [2 điểm]: Khi điều tra số m3 Nước sử dụng trong tháng của từng hộ trong ấp. Người khảo sát ghi vào bảng sau

16 18 17 16 17 16 16 18 16 17
16 13 40 17 16 17 17 20 16 16

Một. Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu thức thống kê

b. Lập danh sách số m3 nước sử dụng trong tháng của từng hộ gia đình. Có bao nhiêu gia đình tiết kiệm nước [dưới 15m.]3/tháng]

Câu 23 [1 điểm]: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia x, vẽ một góc xOz = 500 và

xOy = 1000.

a] Tính góc yOz?

b] Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không? Tại sao?

* Trắc nghiệm khách quan [5.] Dđiểm]

Câu đầu tiên 2 3 4 5 6 7 số 8 9 mười
Trả lời MỘT DỄ TẨY MỘT TẨY TẨY TẨY MỘT DỄ
Câu 11 thứ mười hai 13 14 15 16 17 18 19 20
Trả lời DỄ TẨY MỘT MỘT TẨY DỄ MỘT

* Tự luận [6 điểm]

Câu Nội dung Điểm
21 Một] Số cuộn mà số chấm xuất hiện là số chẵn là:

20 + 22 +15 = 57

Xác suất thực nghiệm của một số chẵn các chất xảy ra là: = 0,57

0,5

0,5

b] Số cuộn có số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là:

100 – [15 + 20] = 65

Xác suất thực nghiệm của trường hợp số chất xảy ra lớn hơn 2 là:

0,5

0,5

22 Một. Đối tượng thống kê: số m3 Nước sử dụng trong tháng của từng hộ gia đình trong thôn

Chỉ tiêu thống kê: Số hộ sử dụng cùng số m3 Quốc gia

b. Bảng thống kê

Không. M3 được sử dụng trong một tháng 13 16 17 18 20 40
Số hộ gia đình đầu tiên 9 6 2 đầu tiên đầu tiên

– Có 1 hộ gia đình tiết kiệm nước sạch [dưới 15m.]3/tháng].

0,5

0,5

0,75

0,25

23 Một]

Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy [vì ∠xOz

Chủ Đề