Đây Công thức các chất thuộc oxide oxit

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Dãy gồm các chất thuộc loại oxit bazo là:

A. FeO, CaO, CO2, NO2B. CaO, Al2O3, MgO, Fe3O4C. CaO, NO2, P2O5, MgOD. CuO, Mn2O3, CO2, SO3

Xem đáp án » 21/04/2020 10,055

Tỉ lệ khối lượng của nito và oxi trong một oxit của nito là 7 : 20. Công thức của oxit là:

   A. N2O.    B. N2O3.    C. NO2.    D. N2O5.

   Hãy chọn đáp số đúng.

Xem đáp án » 21/04/2020 7,792

Hãy viết tên và công thức hóa học của 4 oxit axit và 4 oxit bazo. Hãy chỉ ra các oxit tác dụng được với nước [ nếu có].

Xem đáp án » 21/04/2020 3,369

Khu mỏ sắt ở Trại Cau [Thái Nguyên] có một lạo quặng sắt [thành phần chính là Fe2O3]. Khi phân tích mẫu quặng này, người ta nhận thấy có 2,8g sắt. Trong mẫu quặng trên, khối lượng sắt [III] oxit Fe2O3 ứng với hàm lượng sắt nói trên là:

   A. 6g.     B. 8[g].    C.4g.     D.3g.

   Hãy chọn đáp số đúng.

Xem đáp án » 21/04/2020 1,867

Có một số công thức hóa học được viết như sau:

KO, Al2O3, FeO, CaO, Zn2O, Mg2O, N2O, PO, SO, S2O

Xem đáp án » 21/04/2020 1,793

Cho 28,4g điphotpho penoxit P2O5 vào cốc có chứa 90g H2O để tạo thành axit photphoric H3PO4. Khôi lượng axit H3PO4 tạo thành là:

   A. 19.6g    B. 58,8g    C.39,2g    D.40g

   Hãy chọn đáp số đúng.

Xem đáp án » 21/04/2020 1,630

Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.

Oxide hay oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố hóa học trong đó có một nguyên tố là oxy.

Gỉ sắt chứa sắt [III] oxide Fe2O3

Công thức hóa học chung: MaOb

Oxide base là những oxide tác dụng với acid tạo thành muối và nước. Một số oxide base phản ứng với nước tạo thành base tan gọi là kiềm. Ví dụ: Na2O - NaOH, BaO - Ba[OH]2, Fe2O3 - Fe[OH]3,... Oxide acid là những oxide tác dụng với base tạo ra muối và nước, phản ứng với nước tạo thành 1 acid. Ví dụ: Mn2O7 - HMnO4, CO2 - H2CO3, P2O5 - H3PO4,... Oxide lưỡng tính là oxide có thể tác dụng với acid hoặc base tạo muối và nước Ví dụ: Al2O3, ZnO, BeO,... Oxide trung tính là oxide không phản ứng với nước để tạo base hay acid, không phản ứng với base hay acid để tạo muối. Ví dụ: carbon monoxide - CO, nitơ monoxide - NO,...
Oxide acid phản ứng với nước tạo thành dung dịch acid [trừ SiO2]. Ví dụ: SO 3 + H 2 O ⟶ H 2 SO 4 {\displaystyle {\ce {SO3 +H2O ->H2SO4}}}   P 2 O 5 + 3 H 2 O ⟶ 2 H 3 PO 4 {\displaystyle {\ce {P2O5 +3H2O ->2H3PO4}}}   Một số oxide base phản ứng với nước tạo thành base. Chỉ có các Oxide base của kim loại kiềm [Li, Na, K, Rb, Cs, Fr] và một số kim loại kiềm thổ [Ca, Sr, Ba, Ra] kết hợp với nước sẽ tạo thành base tan Ví dụ: CaO + H 2 O ⟶ Ca [ OH ] 2 {\displaystyle {\ce {CaO +H2O ->Ca[OH]2}}}   BaO + H 2 O ⟶ Ba [ OH ] 2 {\displaystyle {\ce {BaO +H2O ->Ba[OH]2}}}   Oxide base phản ứng với acid để tạo thành muối và nước Ví dụ: 3 CaO + 2 H 3 PO 4 ⟶ Ca 3 [ PO 4 ] 2 + 3 H 2 O {\displaystyle {\ce {3CaO +2H3PO4 ->Ca3[PO4]2 +3H2O}}}   Oxide acid phản ứng với base để tạo thành muối và nước. Ví dụ: SO 3 + 2 NaOH ⟶ Na 2 SO 4 + H 2 O {\displaystyle {\ce {SO3 +2NaOH ->Na2SO4 +H2O}}}   Oxide lưỡng tính có thể phản ứng với base tạo thành muối và nước. Ví dụ: Al 2 O 3 + 2 NaOH ⟶ 2 NaAlO 2 + H 2 O {\displaystyle {\ce {Al2O3 +2NaOH ->2NaAlO2 +H2O}}}   Các oxide Li2O, K2O, BaO, CaO, Na2O có thể tác dụng với oxide acid tạo thành muối Ví dụ: CaO + CO 2 ⟶ CaCO 3 {\displaystyle {\ce {CaO +CO2 ->CaCO3}}}   BaO + CO 2 ⟶ BaCO 3 {\displaystyle {\ce {BaO +CO2 ->BaCO3}}}  

*Tên nguyên tố kim loại [kèm theo hoá trị nếu có nhiều hoá trị] + oxide

Ví dụ: CaO: calci oxide, FeO: sắt [II] oxide, Fe2O3: sắt [III] oxide,...

*Nếu phi kim có nhiều hóa trị: tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim-tên nguyên tố phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim-oxide

Ví dụ: SO3: lưu huỳnh trioxide, N2O5: dinitơ pentaoxide,...

  • Fully Exploiting the Potential of the Periodic Table through Pattern Recognition Schultz, Emeric. J. Chem. Educ. 2005 82 1649.
  • Sách giáo khoa Hóa học lớp 9, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, trang 4,5
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Oxide.

  Bài viết về chủ đề hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Oxide&oldid=68167626”

Video liên quan

Chủ Đề