Điểm chuẩn trường đại học thủy lợi hà nội năm 2022

Đại học Thủy lợi là một trong những trường Đại học chuyên đào tạo cử nhân ngành Nông nghiệp, Cơ khí, Kỹ thuật và Kinh tế, Quản lý. Trong những năm qua, Đại học Thủy lợi liên tục nhận được bằng khen, huân chương công nhận những đóng góp, thành tích của trường từ Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Thủy lợi nhé!

Giới thiệu chung về Đại học Thủy lợi

Trường Đại học Thủy lợi có tiền thân là Học viện Thủy lợi Điện lực được thành lập vào năm 1959. Đến năm 1963, Học viện Thủy lợi Điện lực được chia làm 4 đơn vị là Trung cấp điện, Viện Nghiên cứu khoa học Thủy lợi, Trung cấp Thủy lợi và Đại học Thủy lợi. Sơ khai, trường có 3 ngành học chính, đó là: Thủy nông, Thủy công, Thủy văn. Đến năm 1966, trường mở thêm ngành Cơ khí Thủy lợi. Sau nhiều lần sơ tán, năm 1973, trường lại về Hà Nội, và từ đó trở đi, trường có sự thay đổi trong việc phân chia ngành nghề nhằm mở rộng quy mô đào tạo và mang tính chuyên môn.

Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi năm 2022

Dự kiến năm 2022, Đại học Thủy lợi sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng/giảm khoảng 01 điểm so với đầu vào năm 2021.

Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi năm 2021

Dựa theo đề án tuyển sinh, Học viện đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi năm 2020

Dựa theo đề án tuyển sinh của Đại học Thủy lợi điểm chuẩn năm 2020 dao động từ 18 – 23.57 điểm. Trường lấy điểm chuẩn khá cao ở các ngành như Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm,… Sau đây là danh sách điểm chuẩn của trường:

Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPT Xét học bạ
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15.15 18.50
Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; D01; D07 15.45 15.85
Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 15.10 18.50
Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15 18
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; D01; D07 18.05 18.05
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 15 18
Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15.15 18.25
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 15.25 18.45
Thủy văn học A00; A01; D01; D07 16.10 18.25
Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 15.10 18.25
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 15.10 18.50
Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 22.75 23.60
Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 16.25 18.15
Kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 16 18
Công nghệ sinh học A02, B00, D08 18.5 18.25
Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 18.5 18
Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 16 19.2
Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 21.15 22.27
Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 22.05 23.57
Kế toán A00; A01; D01; D07 21.7 23.3
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 16 19.12
Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 16.05 20.38
Kinh tế A00; A01; D01; D07 21.05 22.73

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Thủy lợi không quá cao cũng khôn

g quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Cập nhật mới nhất ngày 17 Tháng Ba, 2022 by Pin Toàn

Trường Đại học Thủy Lợi đã chính thức có thông báo tuyển sinh đại học năm 2022. Dưới đây là những thông tin được tổng hợp lại từ thông báo của nhà trường.

GIỚI THIỆU CHUNG

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

[Dựa theo thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của trường Đại học Thủy Lợi cập nhật ngày 18/5/2022]

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Thủy Lợi trụ sở Hà Nội tuyển sinh năm 2022 như sau:

  • Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA101
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng [Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA104
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật tài nguyên nước [Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA102
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA107
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng [Xây dựng và Quản lý hạ tầng đô thị]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA110
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Thủy văn học [Tài nguyên nước và môi trường]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA103
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA126
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành An ninh mạng
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA127
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật ô tô
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA123
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật điện
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA112
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật Robot và điều khiển thông minh
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA128
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kinh tế
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA401
  • Chỉ tiêu: 170
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA403
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA203
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kiểm toán
  • Mã đăng ký xét tuyển:
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kinh tế số
  • Mã đăng ký xét tuyển:
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Luật
  • Mã đăng ký xét tuyển:
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng [Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA201
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

2. Các tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Thủy Lợi cơ sở Hà Nội năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
  • Khối A02 [Toán, Lý, Sinh]
  • Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
  • Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
  • Khối D08 [Toán, Anh, Sinh]

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Thủy Lợi tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1. Xét học bạ THPT

Xét tuyển dựa theo tổng điểm TB 3 năm các môn theo tổ hợp xét tuyển.

Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

  • Nhóm các ngành Công nghệ thông tin: Tổng điểm >= 21.0
  • Các ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật cơ điện tử, Nhóm ngành kỹ thuật cơ khí: Tổng điểm >= 19.0
  • Các ngành khác: Tổng điểm >= 18.0

Nếu nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì ưu tiên môn Toán [riêng ngành Ngôn ngữ Anh ưu tiên môn tiếng Anh, ngành Luật ưu tiên môn Toán hoặc môn Văn].

Cách tính điểm xét học bạ:

ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên [nếu có]

Trong đó Điểm M1, M2, M3 = Điểm TB lớp 10 môn 1, 2, 3 + Điểm TB lớp 11 môn 1, 2, 3+ Điểm TB môn 1, 2, 3]/3

    Phương thức 2. Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

    Phương thức 3. Xét theo kết quả thi đánh giá tư duy

Trường Đại học Thủy lợi phối hợp cùng nhóm 7 trường Đại học [với ĐH Bách khoa HN, ĐH Xây dựng Hà Nội, ĐH Giao thông Vận tải, ĐH Công nghệ giao thông vận tải, ĐH Mỏ – Địa chất, ĐH Thăng Long] tổ chức kỳ thi đánh giá tư duy và sử dụng làm tiêu chí xét tuyển.

    Phương thức 4. Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng:

  • Đối tượng 1: Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố.
  • Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
  • Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12;
  • Đối tượng 5: Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh >= 5.0 IELTS hoặc tương đương trở lên

4. Đăng ký và xét tuyển

a] Thời gian đăng ký xét tuyển

*Phương thức xét kết quả thi đánh giá tư duy, kết quả thi tốt nghiệp THPT thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

*Phương thức xét tuyển thẳng, xét học bạ THPT: Thí sinh đăng ký trực tuyến trên hệ thống của trường từ ngày 30/5 – 25/6/2022. Kết quả xét tuyển được thông báo trước 17h00 ngày 2/7/2022.

Link đăng ký trực tuyến: //dkxt.tlu.edu.vn/

b] Lệ phí xét tuyển

Xét học bạ: 50.000 đồng/hồ sơ

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2021 dự kiến như sau:

  • Ngành Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh: 350.000 đồng/tín chỉ
  • Ngành Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 379.000 đồng/tín chỉ
  • Các ngành còn lại: 388.000 đồng/tín chỉ.

Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi

Điểm chuẩn 3 năm gần nhất của Đại học Thủy Lợi:

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Chương trình tiên tiến
Kỹ thuật xây dựng 14 15.15 16.0
Kỹ thuật tài nguyên nước 14 18.5
Chương trình đào tạo đại trà
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 14 15 16.05
Kỹ thuật xây dựng 15 15 19.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 15.15 16.15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 15.25 16.0
Quản lý xây dựng 15 16.05 21.7
Kỹ thuật tài nguyên nước 14 15.45 16.25
Kỹ thuật cấp thoát nước 14 15.1 16.0
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 14 15.1 16.0
Thủy văn học 14 16.1 16.85
Kỹ thuật môi trường 14 15.1 16.05
Kỹ thuật hóa học 15 16 16.15
Công nghệ sinh học 15 18.5 16.05
Công nghệ thông tin 19.5 22.75 25.25
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 14
Kỹ thuật cơ khí 14.95 16.25 22.05
Kỹ thuật Ô tô 16.4 21.15 24.25
Công nghệ chế tạo máy 14 22.05
Kỹ thuật cơ điện tử 15.7 18.5 23.45
Kỹ thuật điện 15 16 22.2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16.7 20.1 24.1
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.9
Kinh tế 18.35 21.05 24.6
Kinh tế xây dựng 19.7
Thương mại điện tử 24.65
Quản trị kinh doanh 19.05 22.05 24.9
Kế toán 19.05 21.7 24.65
Kỹ thuật phần mềm 24.6
Hệ thống thông tin 24.45
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 23.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22.8
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.7
Ngôn ngữ Anh 23.55

Video liên quan

Chủ Đề