Đại học Thủy lợi là một trong những trường Đại học chuyên đào tạo cử nhân ngành Nông nghiệp, Cơ khí, Kỹ thuật và Kinh tế, Quản lý. Trong những năm qua, Đại học Thủy lợi liên tục nhận được bằng khen, huân chương công nhận những đóng góp, thành tích của trường từ Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Thủy lợi nhé!
Giới thiệu chung về Đại học Thủy lợi
Trường Đại học Thủy lợi có tiền thân là Học viện Thủy lợi Điện lực được thành lập vào năm 1959. Đến năm 1963, Học viện Thủy lợi Điện lực được chia làm 4 đơn vị là Trung cấp điện, Viện Nghiên cứu khoa học Thủy lợi, Trung cấp Thủy lợi và Đại học Thủy lợi. Sơ khai, trường có 3 ngành học chính, đó là: Thủy nông, Thủy công, Thủy văn. Đến năm 1966, trường mở thêm ngành Cơ khí Thủy lợi. Sau nhiều lần sơ tán, năm 1973, trường lại về Hà Nội, và từ đó trở đi, trường có sự thay đổi trong việc phân chia ngành nghề nhằm mở rộng quy mô đào tạo và mang tính chuyên môn.
Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi năm 2022
Dự kiến năm 2022, Đại học Thủy lợi sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng/giảm khoảng 01 điểm so với đầu vào năm 2021.
Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh, Học viện đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi năm 2020
Dựa theo đề án tuyển sinh của Đại học Thủy lợi điểm chuẩn năm 2020 dao động từ 18 – 23.57 điểm. Trường lấy điểm chuẩn khá cao ở các ngành như Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm,… Sau đây là danh sách điểm chuẩn của trường:
Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Xét học bạ | ||
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15.15 | 18.50 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 15.45 | 15.85 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 15.10 | 18.50 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 | 18 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 18.05 | 18.05 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15.15 | 18.25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 15.25 | 18.45 |
Thủy văn học | A00; A01; D01; D07 | 16.10 | 18.25 |
Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 15.10 | 18.25 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D01; D07 | 15.10 | 18.50 |
Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 22.75 | 23.60 |
Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 16.25 | 18.15 |
Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 | 16 | 18 |
Công nghệ sinh học | A02, B00, D08 | 18.5 | 18.25 |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | 18 |
Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 16 | 19.2 |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 21.15 | 22.27 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 22.05 | 23.57 |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 21.7 | 23.3 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 16 | 19.12 |
Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16.05 | 20.38 |
Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 21.05 | 22.73 |
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Thủy lợi không quá cao cũng khôn
g quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.
Cập nhật mới nhất ngày 17 Tháng Ba, 2022 by Pin Toàn
Trường Đại học Thủy Lợi đã chính thức có thông báo tuyển sinh đại học năm 2022. Dưới đây là những thông tin được tổng hợp lại từ thông báo của nhà trường.
GIỚI THIỆU CHUNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
[Dựa theo thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của trường Đại học Thủy Lợi cập nhật ngày 18/5/2022]
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Thủy Lợi trụ sở Hà Nội tuyển sinh năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Thủy Lợi cơ sở Hà Nội năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối A02 [Toán, Lý, Sinh]
- Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
- Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
- Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
- Khối D08 [Toán, Anh, Sinh]
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Thủy Lợi tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:
Phương thức 1. Xét học bạ THPT
Xét tuyển dựa theo tổng điểm TB 3 năm các môn theo tổ hợp xét tuyển.
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
- Nhóm các ngành Công nghệ thông tin: Tổng điểm >= 21.0
- Các ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật cơ điện tử, Nhóm ngành kỹ thuật cơ khí: Tổng điểm >= 19.0
- Các ngành khác: Tổng điểm >= 18.0
Nếu nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì ưu tiên môn Toán [riêng ngành Ngôn ngữ Anh ưu tiên môn tiếng Anh, ngành Luật ưu tiên môn Toán hoặc môn Văn].
Cách tính điểm xét học bạ:
ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên [nếu có]
Trong đó Điểm M1, M2, M3 = Điểm TB lớp 10 môn 1, 2, 3 + Điểm TB lớp 11 môn 1, 2, 3+ Điểm TB môn 1, 2, 3]/3
Phương thức 2. Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Phương thức 3. Xét theo kết quả thi đánh giá tư duy
Trường Đại học Thủy lợi phối hợp cùng nhóm 7 trường Đại học [với ĐH Bách khoa HN, ĐH Xây dựng Hà Nội, ĐH Giao thông Vận tải, ĐH Công nghệ giao thông vận tải, ĐH Mỏ – Địa chất, ĐH Thăng Long] tổ chức kỳ thi đánh giá tư duy và sử dụng làm tiêu chí xét tuyển.
Phương thức 4. Xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển thẳng:
- Đối tượng 1: Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố.
- Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
- Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12;
- Đối tượng 5: Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh >= 5.0 IELTS hoặc tương đương trở lên
4. Đăng ký và xét tuyển
a] Thời gian đăng ký xét tuyển
*Phương thức xét kết quả thi đánh giá tư duy, kết quả thi tốt nghiệp THPT thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
*Phương thức xét tuyển thẳng, xét học bạ THPT: Thí sinh đăng ký trực tuyến trên hệ thống của trường từ ngày 30/5 – 25/6/2022. Kết quả xét tuyển được thông báo trước 17h00 ngày 2/7/2022.
Link đăng ký trực tuyến: //dkxt.tlu.edu.vn/
b] Lệ phí xét tuyển
Xét học bạ: 50.000 đồng/hồ sơ
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2021 dự kiến như sau:
- Ngành Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh: 350.000 đồng/tín chỉ
- Ngành Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 379.000 đồng/tín chỉ
- Các ngành còn lại: 388.000 đồng/tín chỉ.
Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi
Điểm chuẩn 3 năm gần nhất của Đại học Thủy Lợi:
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Chương trình tiên tiến | |||
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15.15 | 16.0 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 14 | 18.5 | |
Chương trình đào tạo đại trà | |||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 14 | 15 | 16.05 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 19.0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 15.15 | 16.15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 15.25 | 16.0 |
Quản lý xây dựng | 15 | 16.05 | 21.7 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 14 | 15.45 | 16.25 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 14 | 15.1 | 16.0 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 14 | 15.1 | 16.0 |
Thủy văn học | 14 | 16.1 | 16.85 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 15.1 | 16.05 |
Kỹ thuật hóa học | 15 | 16 | 16.15 |
Công nghệ sinh học | 15 | 18.5 | 16.05 |
Công nghệ thông tin | 19.5 | 22.75 | 25.25 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 14 | ||
Kỹ thuật cơ khí | 14.95 | 16.25 | 22.05 |
Kỹ thuật Ô tô | 16.4 | 21.15 | 24.25 |
Công nghệ chế tạo máy | 14 | 22.05 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 15.7 | 18.5 | 23.45 |
Kỹ thuật điện | 15 | 16 | 22.2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16.7 | 20.1 | 24.1 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 22.9 | ||
Kinh tế | 18.35 | 21.05 | 24.6 |
Kinh tế xây dựng | 19.7 | ||
Thương mại điện tử | 24.65 | ||
Quản trị kinh doanh | 19.05 | 22.05 | 24.9 |
Kế toán | 19.05 | 21.7 | 24.65 |
Kỹ thuật phần mềm | — | 24.6 | |
Hệ thống thông tin | — | 24.45 | |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 23.8 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.8 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.7 | ||
Ngôn ngữ Anh | 23.55 |