Dây cáp 2x4 chịu tại bao nhiêu W?

Đây là trích đoạn bảng tra công suất, khả năng chịu tải các dây điện Cadivi thông dụng. Quý khách có thể xem toàn bộ Catalogue gốc của Cadivi ở bên dưới [gần giữa bài viết này] để đảm bảo thông tin chính xác về công suất và khả năng chịu tải của dây điện Cadivi.

- Khả năng chịu tải dây điện 1.5 2.5 4.0 6.0 Cadivi bao nhiêu ?
* Ví dụ cách tra, dây điện 1.5 [đang dùng trong hầu hết các công trình nhà ở hiện nay] trong mã hàng Cadivi sẽ là CV 1.5. Tra bảng công suất chịu tải dây điện bên dưới, dây điện Cadivi 1.5 sẽ có khả năng chịu tải được đến công suất 2 kW tức 2000 w
* Tương tự dây điện 2.5 sẽ chịu tải được đến công suất 3300 w, dây điện 4.0 sẽ chịu tải được đến công suất 4400 w, dây điện 6.0 sẽ chịu tải được đến công suất 6600 w. Tương tự cho cáp điện cadivi CV 10 16 25 sẽ chịu tải được đến công suất lần lượt là 9kW 14kW và 22kW

BẢNG TRA CÔNG SUẤT CHỊU TẢI DÂY CV, CX, CV/FR, CV/FRT CADIVI

- Khả năng chịu tải dây điện đơn cứng VC 1.5 2.5 4.0 6.0 8.0 Cadivi bao nhiêu?
* Tra bảng khả năng chịu tải dây điện bên dưới, dây điện Cadivi VC 1.5 sẽ chịu tải được đến công suất 2000 w, dây điện Cadivi VC 2.5 sẽ chịu tải được đến công suất 3000 w, dây điện Cadivi VC 4.0 sẽ chịu tải được đến công suất 5000 w, dây điện Cadivi VC 6.0 sẽ chịu tải được đến công suất 6000 w, dây điện Cadivi VC 10.0 sẽ chịu tải được đến công suất 8000 w

BẢNG TRA CÔNG SUẤT CHỊU TẢI DÂY ĐƠN CỨNG VC 1.5 2.5 4.0 6.0 8.0 CADIVI

- Khả năng chịu tải dây điện 2 lõi Cadivi CVV CXV 2x1.0 2x1.5 2x2.5 2x4.0 2x6.0 bao nhiêu? [Tra bảng tra bên dưới]

BẢNG TRA CÔNG SUẤT CHỊU TẢI CÁP ĐIỆN LỨC 2 LÕI CVV, CXV, CXV/FR, CXV/FRT, CXE/FRT-LSHF, CXE/FR-LSHF CADIVI

- Khả năng chịu tải dây điện 3, 4 lõi Cadivi CVV CXV 3x1.5 3x2.5 3x4.0 3x6.0 bao nhiêu? 

BẢNG TRA CÔNG SUẤT CHỊU TẢI CÁP ĐIỆN LỨC 3, 4 LÕI CVV, CXV, CXV/FR, CXV/FRT, CXE/FRT-LSHF, CXE/FR-LSHF CADIVI

  • Đối với khả năng chịu tải của dây điện 3 pha Cadivi cũng như các dây khác, ta sẽ tính theo công thức ở mục 2 ở đây => Cách tính và chọn tiết diện dây dẫn điện phù hợp theo công suất dòng điện? Sau đó tra tiết diện dây điện Cadivi ở bài viết Bảng tra tiết diện dây điện Cadivi

    Ngày nay khi lắp đặt hệ thống mạng điện, người tiêu dùng rất quan tâm đến công suất của dây điện và đặc biệt là công suất chịu tải của dây điện cadivi đang phổ biến trên thị trường. Việc xác định công suất chịu tải của dây điện sẽ giúp bạn tiết kiệm được chi phí, ngoài ra sẽ giúp làm giảm việc tiêu hao quá nhiều năng lượng trong gia đình. Với những thông tin mà thietbidientt.com đưa ra dưới đây, chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được cho mình dòng sản phẩm dây điện cadivi có công suất chịu tải phù hợp với nhu cầu của gia đình bạn.

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 2×35 mm2

    277.750  191.647 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi, Dây đôi mềm tròn VCmt 2x4mm

    3.498.000  2.483.580 

    Giảm giá!

    Dây đơn mềm ruột đồng VCm 16 mm2 Cadivi

    59.730  42.408 

    Giảm giá!

    Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×95 mm2 Cadivi

    70.400  57.728 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 2×10 mm2

    92.730  63.984 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi 2×1.5 mm2

    1.173.700  833.327 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 3x50mm2

    536.140  369.937 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 4×50 mm2

    706.420  487.430 

    Giảm giá!

    Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×35 mm2 Cadivi

    29.040  23.813 

    Giảm giá!

    Dây đơn mềm ruột đồng VCm 1.5mm2 Cadivi

    600.600  426.426 

    Giảm giá!

    Cáp Duplex Du-CV-2x6mm Cadivi

    45.705  31.536 

    Giảm giá!

    Cáp đồng trần C10 mm2 Cadivi

    34.089  23.862 

    Giảm giá!

    Cáp Nhôm AV 300 mm2 Cadivi

    108.350  88.847 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi 500 mm2

    1.727.110  1.191.706 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 4×4.0mm2

    73.260  50.549 

    Giảm giá!

    Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×10 mm2 Cadivi

    12.133  9.949 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 3×25+1×16 mm2

    355.620  245.378 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 2×8 mm2

    77.550  53.509 

    Giảm giá!

    Dây đơn mềm ruột đồng VCm 95 mm2 Cadivi

    343.420  236.960 

    Giảm giá!

    Dây điện cadivi 1.5 mm2

    610.500  433.455 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi 5.5 mm2

    2.072.400  1.471.404 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 3x150mm2

    1.602.480  1.105.711 

    Giảm giá!

    Cáp Nhôm AV 35 mm2 Cadivi

    13.926  11.419 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 2×2.5 mm2

    28.710  19.810 

    Giảm giá!

    Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x16mm2 Cadivi

    32.670  26.789 

    Giảm giá!

    Dây điện cadivi 2.0 mm2

    790.900  561.539 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi 630 mm2

    2.224.420  1.534.850 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 2×185 mm2

    1.358.280  937.213 

    Giảm giá!

    Cáp Nhôm 3 lõi LV-ABC 3x70mm2 Cadivi

    78.760  64.583 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 4×300 mm2

    4.359.190  3.007.841 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi, dây đơn cứng VC 10 mm2

    3.553.000  2.522.630 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi, Dây đôi mềm tròn VCmt 3×0.75mm

    1.140.000  809.400 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi 70 mm2

    236.170  162.957 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 3x240mm2

    2.615.580  1.804.750 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi 6.0 mm2

    2.211.000  1.549.810 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 3×35+1×16 mm2

    455.620  314.378 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi 2×1 mm2

    823.900  584.969 

    Giảm giá!

    Dây điện cadivi CV 3.5mm2

    1.338.700  950.477 

    Giảm giá!

    Dây đơn mềm ruột đồng VCm 300 mm2 Cadivi

    1.103.250  761.242 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 2×16 mm2

    143.770  99.201 

    Giảm giá!

    Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x35mm2 Cadivi

    56.100  46.002 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi, Dây đôi mềm tròn VCmt 2x6mm

    5.281.000  3.749.510 

    Giảm giá!

    Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x50mm2 Cadivi

    76.120  62.418 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi, dây đơn cứng VC 0,75 mm2

    313.500  222.585 

    Giảm giá!

    Cáp đồng trần C35 mm2 Cadivi

    117.722  82.405 

    Giảm giá!

    Cáp Duplex Du-CV-2x11mm Cadivi

    79.695  54.990 

    Giảm giá!

    Dây đơn mềm ruột đồng VCm 4 mm2 Cadivi

    1.488.300  1.056.693 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 4×120 mm2

    1.787.170  1.233.147 

    Giảm giá!

    Cáp đồng trần C300 mm2 Cadivi

    983.466  688.426 

    Giảm giá!

    Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×50 mm2 Cadivi

    42.460  34.817 

    Giảm giá!

    Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×25 mm2 Cadivi

    22.770  18.671 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 2×1.5 mm2

    19.591  13.518 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 4×150 mm2

    2.135.430  1.473.447 

    Giảm giá!

    Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x25mm2 Cadivi

    43.780  35.900 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 3×2.5 mm2

    38.280  26.413 

    Giảm giá!

    Dây đơn mềm ruột đồng VCm 185 mm2 Cadivi

    668.250  461.092 

    Giảm giá!

    Cáp Nhôm AV 70 mm2 Cadivi

    26.290  21.558 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi, Dây đôi mềm tròn VCmt 2×1.5mm

    1.470.700  1.044.197 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi, dây đôi mềm dẹt VCmo 2x1mm

    946.000  671.660 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 2×25 mm2

    208.450  143.830 

    Giảm giá!

    Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×70 mm2 Cadivi

    54.780  44.920 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi 25 mm2

    87.450  60.340 

    Giảm giá!

    Cáp Nhôm AV 150 mm2 Cadivi

    55.880  45.822 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi 400 mm2

    1.330.780  918.238 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 3×16+1×10 mm2

    240.130  165.690 

    Giảm giá!

    Cáp Nhôm AV 120 mm2 Cadivi

    43.450  35.629 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi 2×0.5 mm2

    455.400  323.334 

    Giảm giá!

    Dây đơn mềm ruột đồng VCm 0.5 Cadivi

    229.900  163.229 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 3x300mm2

    3.274.260  2.259.239 

    Giảm giá!

    Cáp Nhôm 3 lõi LV-ABC 3x150mm2 Cadivi

    158.620  130.068 

    Giảm giá!

    Cáp Duplex Du-CV-2x16mm Cadivi

    114.345  78.898 

    Giảm giá!

    Dây đơn mềm ruột đồng VCm 120 mm2 Cadivi

    434.610  299.881 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi, dây đơn cứng VC 0,1 mm2

    398.200  282.722 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 4×240 mm2

    3.478.530  2.400.186 

    Giảm giá!

    Cáp Nhôm AV 240 mm2 Cadivi

    86.570  70.987 

    Giảm giá!

    Cáp Duplex Du-CV-2x14mm Cadivi

    104.940  72.409 

    Giảm giá!

    Dây đơn mềm ruột đồng VCm 0.1mm2 Cadivi

    409.200  290.532 

    Giảm giá!

    Cáp Nhôm 3 lõi LV-ABC 3x25mm2 Cadivi

    33.110  27.150 

    Giảm giá!

    Cáp đồng trần C185 mm2 Cadivi

    626.076  438.253 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 2×300 mm2

    2.221.450  1.532.800 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi, dây đôi mềm dẹt VCmo 2×2.5mm

    2.147.200  1.524.512 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi đôi 2×2.5 mm2

    1.903.000  1.351.130 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi 120 mm2

    425.370  293.505 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 4x35mm2

    522.390  360.449 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 4x16mm2

    255.420  176.240 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi 240 mm2

    831.820  573.956 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi 185 mm2

    634.810  438.019 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 4×1.5mm2

    32.890  22.694 

    Giảm giá!

    Cáp Nhôm 3 lõi LV-ABC 3×16 mm2 Cadivi

    24.970  20.475 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 4×400 mm2

    5.556.760  3.834.164 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 3x185mm2

    1.999.800  1.379.862 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 4×2.5mm2

    48.730  33.624 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 3x35mm2

    398.860  275.213 

    Giảm giá!

    Cáp Duplex Du-CV-2x8mm Cadivi

    60.555  41.783 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi CVV 2×95 mm2

    707.080  487.885 

    Giảm giá!

    Cáp Nhôm AV16 mm2 Cadivi

    7.590  6.224 

    Giảm giá!

    Cáp Nhôm AV25 mm2 Cadivi

    10.681  8.758 

    Giảm giá!

    Cáp Duplex Du-CV-2x7mm Cadivi

    53.460  36.887 

    Giảm giá!

    Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x70mm2 Cadivi

    104.280  85.510 

    Giảm giá!

    Dây điện Cadivi, dây đơn cứng VC 4 mm2

    1.434.400  1.018.424 

    Mục lục

    Giới thiệu về dây điện cadivi

    Ngoài cái tên dây điện cadivi thì người ta còn biết đến sản phẩm này với tên gọi khác đó là cáp đồng trục. Nó là dòng sản phẩm có duy chỉ một lõi dẫn điện và được bao bọc bởi một lớp điện môi có khả năng không dẫn điện. Ngoài ra dây điện cadivi còn được quấn bằng một lớp kim loại và ở lớp ngoài cùng có một vỏ bọc cách điện. 

    Dây điện cadivi hay còn được gọi là cáp đồng trục

    Dây điện cadivi được dùng để làm đường truyền cho tín hiệu tivi. Ngoài ra dây điện này còn có khả năng là đường cấp giữa các thiết bị thu phát sóng của tivi và ăng ten của nó hay có thể làm cáp truyền hình. Dòng sản phẩm này mang lại nhiều ưu điểm đáp ứng được nhu cầu trong quá trình sử dụng các thiết bị điện. 

    • Khả năng dẫn điện cực tốt: Ngày nay dây điện cadivi được chế tạo từ lõi bằng đồng hoặc nhôm cực kì chất lượng và an toàn. Bên cạnh đó còn có khả năng dẫn điện nhanh chóng và không bị ảnh hưởng bởi các tác động bên ngoài.
    • Khả năng cách điện cao: Dây điện cadivi được thiết kế chắc chắn bền bỉ nên khi tiếp xúc gần với sản phẩm thì bạn không cần phải quá lo lắng. Sản phẩm có tuổi thọ kéo dài nên thường được người tiêu dùng chọn lựa sử dụng trong các công trình. Bên cạnh đó sản phẩm còn bảo vệ và giúp hạn chế tối đa sự tiếp xúc bên ngoài để ngăn không cho xảy ra tình trạng đứt cáp, hở mạch…
    • Khả năng tiết kiệm điện hiệu quả: Sản phẩm giúp tiết kiệm điện cho người dùng vì các loại dây dẫn, vỏ cách điện được thiết kế an toàn chắc chắn, đã được hoàn thành quy trình kiểm nghiệm nên trong quá trình sử dụng sẽ không xảy ra tình trạng tắc nghẽn. 

    Ngoài ra thì dây điện cadivi còn được sản xuất với nhiều mẫu mã đa dạng giúp người tiêu dùng dễ dàng hơn trong việc lựa chọn. 

    Bảng công suất chịu tải của dây điện cadivi

    Để có thể nắm rõ hơn về thông tin sản phẩm, thietbidientt.com sẽ cung cấp cho bạn đọc những thông tin dưới đây về bảng công suất chịu tải của dây điện cadivi để người tiêu dùng lựa chọn phù hợp. 

    Với quá trình thi công xây dựng, công suất chịu tải an toàn được cho phép là 70% công suất hiệu dụng do đó mà mỗi loại các thiết bị điện sẽ phù hợp với từng loại dây dẫn khác nhau:

    Đối với loại dây đơn cứng VC

    Công suất [kW]Loại dâyCông suất [kW]Loại dâyĐến 1,2VC1 [12/10]Đến 3,9VC3 [20/10]Đến 2VC1,5 [14/10]Đến 5,5VC5 [26/10]Đến 2,6VC 2 [16/10]Đến 7,7VC7 [30/10]

    Đối với dây điện lực CV, CX, CX/FR

    Công suất [kW]Dây CVDây CXCông suất [kW]Dây CVDây CXĐến 1,2CV 1CX 1Đến 6,6CV 6CX 5,5Đến 2CV 1,5CX 1,25Đến 7,7CV 8CX 6Đến 2,6CV 2CX 1,5Đến 9CV 10CX 8Đến 3,3CV 2,5CX 2Đến 9,6CV 11CX 10Đến 3,7CV 3,5CX 3Đến 12CV 14CX 11Đến 4,4CV 4CX 3,5Đến 14CV 16CX 14Đến 5,9CV 5,5CX 5,5Đến 22CV 25CX 22

    Đối với công suất chịu tải của dây điện cadivi

    Dựa vào bảng công suất chịu tải của dây cadivi trên đây, người đọc có thể nắm rõ được dây điện 2.5 chịu được công suất bao nhiêu và có thể trả lời được câu hỏi dây điện 1.5 chịu được công suất bao nhiêu vì đây là loại dây được sử dụng hầu hết ở các gia đình. Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm về công suất chịu tải dây cadivi dưới đây để có nhiều sự lựa chọn cho mình. 

    Đối với công suất chịu tải dây đôi mềm VCm, VCmd, VCmx, VCmt, Vcmo

    Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tải0,5 mm²≤ 0,8 kW2,5 mm²≤ 4 kW0,75 mm²≤ 1,2 Kw3,5 mm²≤ 5,7 Kw1 mm²≤ 1,7 kW4 mm²≤ 6,2 kW1,25 mm²≤ 2,1 Kw5,5 mm²≤ 8,8 Kw1,5 mm²≤ 2,4 kw6 mm²≤ 9,6 kw2, mm²≤ 3,3 kw  

     

    Đối với công suất chịu tải dây VA

    Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tải1 mm²≤ 1 kW5 mm²≤ 5,5 kW1,5 mm²≤ 1,5 Kw6 mm²≤ 6,2 Kw2 mm²≤ 2,1 kW7 mm²≤ 7,3 kW2,5 mm²≤ 2,6 Kw8 mm²≤ 8,5 Kw3 mm²≤ 3,4 kw10 mm²≤ 11,4 kw4 mm²≤ 4,2 kw12 mm²≤ 13,2 kw

    Đối với công suất chịu tải của cáp điện kế ĐK – CVV, ĐK – CXV

    Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiCách điện  PVC [ ĐK-CVV]Cách điện XLPE [ĐK-CXV]Cách điện  PVC [ ĐK-CVV]Cách điện XLPE [ĐK-CXV]3 mm²≤ 6,4 kW≤ 8,2 kW10 mm²≤ 13,4 kW≤ 17 kW4 mm²≤ 7,6 Kw≤ 9,8 Kw11mm²≤ 14,2 Kw≤ 18,1 Kw5 mm²≤ 8,8 kW≤ 11,2 kW14 mm²≤ 16,6 kW≤ 20,7 kW5,5 mm²≤ 9,4 Kw≤ 11,9 Kw16mm²≤ 17,8 Kw≤ 22 Kw6 mm²≤ 9,8 kw≤ 12,4 kw22 mm²≤ 22 kw≤ 27,2 kw7 mm²≤ 10,8 kw≤ 13,8 kw25 mm²≤ 23,6 kw≤ 29,2 kw8 mm²≤ 11,8 kw≤ 15 kw35 mm²≤ 29 kw≤ 36 kw

     

    Dựa vào những bảng công suất có khả năng chịu tải của dây điện cadivi trên đây bạn cũng sẽ được giải đáp thắc mắc về công suất chịu tải của các loại dây điện, điển hình là dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu wdây điện 6.0 chịu tải bao nhiêu w

    Công suất chịu tải của dây điện 3 pha

    Để có thể chọn được công suất chịu tải của dây điện 3 pha hiệu quả, người ta thường áp dụng công thức tính tiết diện dây dẫn 3 pha: I=S.J với

    I: cường độ dòng điện [A]

    S: tiết diện dây dẫn [mm2]

    J: mật độ dòng điện cho phép được chạy

    Đối với dây điện 3 pha, hầu hết sẽ được dùng rộng rãi hơn trong các doanh nghiệp, kinh doanh nên giá thành của sản phẩm này cũng cao hơn so với thị trường. Vậy nên tùy vào điều kiện nơi sử dụng để chọn lựa sản phẩm phù hợp.

    Tính công suất tải điện phù hợp


    Khi tính công suất chịu tải của dây điện, ngoài dựa vào bảng chịu tải của dây điện thì người tiêu dùng nên lưu ý một số vấn đề sau:

    • Chia mạng lưới điện thành nhiều nhánh khác nhau để đảm bảo an toàn.
    • Thiết kế riêng cầu dao tự động hay hộp kỹ thuật để có thể ngắt điện dễ dàng hoặc phòng trường hợp hư hại thì cũng thuận tiện trong việc xử lí.
    • Dây điện phải được luồn vào trong ống nép, mật độ chiếm chỗ của dây cần phải nhỏ hơn 70% diện tích trong lòng ống. 
    • Dây và cáp điện phải được luồn trong ống nhựa, phải có khả năng bảo vệ những tác động bên ngoài. 
    • Dây đi pha phải đáp ứng và tuân thủ các yêu cầu về sử dụng điện hợp lý. 

    Công suất chịu tải các loại dây điện Cadivi 2.5 , 1.5 , 6.0…

    Dưới đây là một mô tả chi tiết hơn về công suất chịu tải của từng loại dây điện Cadivi:

    Dây điện Cadivi 1.5mm²

    Công suất chịu tải: Thường có thể chịu tải từ khoảng 12 đến 16 Ampe.

    Ứng dụng: Dây điện Cadivi 1.5mm² thường được sử dụng cho các mạch điện nhỏ như hệ thống đèn chiếu sáng, ổ cắm điện và các thiết bị gia dụng như quạt, máy tính, tivi…

    Dây điện Cadivi 2.5mm²

    Công suất chịu tải: Thường có thể chịu tải từ khoảng 18 đến 24 Ampe.

    Ứng dụng: Dây điện Cadivi 2.5mm² được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống điện như ổ cắm, công tắc, đèn chiếu sáng, máy lạnh, máy giặt…

    Dây điện Cadivi 4mm²

    Công suất chịu tải: Thường có thể chịu tải từ khoảng 25 đến 32 Ampe.

    Ứng dụng: Dây điện Cadivi 4mm² thường được sử dụng cho các thiết bị có công suất lớn hơn như máy nước nóng, máy sấy, hệ thống điều hòa không khí…

    Dây điện Cadivi 6mm²

    Công suất chịu tải: Thường có thể chịu tải từ khoảng 32 đến 40 Ampe.

    Ứng dụng: Dây điện Cadivi 6mm² thích hợp cho hệ thống điện có nhu cầu công suất cao như hệ thống chiếu sáng công nghiệp, các thiết bị điện trong công trình xây dựng…

    Dây điện Cadivi 10mm²

    Công suất chịu tải: Thường có thể chịu tải từ khoảng 45 đến 60 Ampe.

    Ứng dụng: Dây điện Cadivi 10mm² được sử dụng cho các hệ thống điện công nghiệp, nhà xưởng, hệ thống chiếu sáng sân vườn…

    Công suất chịu tải: Thường có thể chịu tải từ khoảng 60 đến 80 Ampe.

    Ứng dụng: Dây điện Cadivi 16mm² thường được sử dụng cho các hệ thống điện công nghiệp, nhà máy sản xuất, hệ thống chiếu sáng công suất lớn…

    Lưu ý rằng các thông số trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố khác nhau. Khi lựa chọn và sử dụng dây điện, luôn tìm hiểu kỹ thông số kỹ thuật cụ thể của sản phẩm và tư vấn từ các chuyên gia để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong việc sử dụng hệ thống điện.

    Lựa chọn dây điện an toàn chất lượng

    Với công nghệ hiện đại ngày càng tiên tiến phát triển trong đời sống hiện nay, các sản phẩm được sản xuất đều rất đa dạng và chất lượng. Tuy nhiên sẽ có những mặt hàng kém uy tín, hàng giả hàng nhái vậy nên người tiêu dùng cần lựa chọn kỹ càng các loại dây điện, đặc biệt là dòng dây điện 2.5 đang được sử dụng phổ biến trong các gia đình hiện nay.

    • Kiểm tra ruột dây trong quá trình mua hàng, nó phải được làm bằng đồng sáng và bóng, có độ xoắn và không bị gãy.
    • Vỏ dây phải chắc chắn, không bị nứt. Bạn nên thử đốt phần dây vỏ ngoài để kiểm tra về chất lượng của mặt hàng.
    • Số dây đồng có trong lõi phải đồng nhất với số lượng in trên vỏ dây.

    Người tiêu dùng hãy chọn lựa những nơi uy tín và chất lượng để có thể mua hàng một cách tốt nhất. Với thông tin về

Chủ Đề