Data backbone là gì
Định nghĩa Backbone là gì?Backbone là Xương sống. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Backbone - một thuật ngữ thuộc nhóm Internet Terms - Công nghệ thông tin. Show Độ phổ biến(Factor rating): 7/10 Cũng giống như xương sống của con người mang tín hiệu đến nhiều dây thần kinh nhỏ trong cơ thể, một mạng xương sống mang dữ liệu đến dòng nhỏ hơn của truyền dẫn. Một xương sống địa phương dùng để chỉ các đường mạng chính mà kết nối nhiều mạng cục bộ (LAN) với nhau. Kết quả là một mạng diện rộng (WAN) kết nối bởi một kết nối xương sống. Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z Giải thích ý nghĩaWhat is the Backbone? - DefinitionJust like the human backbone carries signals to many smaller nerves in the body, a network backbone carries data to smaller lines of transmission. A local backbone refers to the main network lines that connect several local area networks (LANs) together. The result is a wide area network (WAN) linked by a backbone connection. Understanding the BackboneThuật ngữ liên quan
Source: Backbone là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm |