TOP 18 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 27 sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh theo chương trình mới.
Với 18 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 2, có đáp án và bảng ma trận 3 mức độ còn giúp các em học sinh lớp 2 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn để ôn thi học kì 2 thật tốt. Vậy mời thầy cô và các em tải miễn phí 18 đề thi học kì 2 môn Toán 2:
Đề thi kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 27
- Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2021 - 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2021 - 2022
- Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2 năm 2021 - 2022
- Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Toán 2 năm 2021 - 2022
- Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh
diều
- Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2021 - 2022
- Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2 năm 2021 - 2022
- Đề thi kì 2 môn Toán 2 năm
2021 - 2022 sách Chân trời sáng tạo
- Ma trận đề thi kì 2 môn Toán 2 năm 2021 - 2022
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
- Đáp án đề thi kì 2 môn Toán 2 năm 2021 - 2022
Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2021 - 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2021 - 2022
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số học | - Thực hiện được phép cộng, phép trừ [có nhớ, không quá một lượt] trong phạm vi 1000 - Thực hiện được tính nhân, chia trong bảng nhân 2, 5 - Giải bài toán có lời văn | Số câu | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||
Câu số | 1,3 | 7 | 8 | 1,3 | 7,8 | ||||||
Số điểm | 1,5 | 1 | 1,5 | 1,5 | 2,5 | ||||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | - Nhận biết được đơn vị đo độ dài. - Biết liên hệ thực tế khi xem giờ. - Tính được độ dài đường gấp khúc | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Câu số | 2 | 4 | 6 | 2,6 | 4 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | ||||||
3 | Yếu tố hình học | - Đếm được số hình khối trụ, cầu, lập phương, hộp chữ nhật. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 5 | 5 | |||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
4 | Yếu tố xác suất, thống kê | - Biết kiểm đếm số liệu, biểu đồ tranh và lựa chọn khả năng[chắc chắn, có thể, không thể] | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 9 | 10 | 9 | 10 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Tổng số câu | 3 | 1 | 1 | 3 | 1 | 1 | |||||
Tổng số | 4 | 4 | 2 |
Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2 năm 2021 - 2022
PHÒNG GD&ĐT……. | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II |
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 [1 điểm]
a. Kết quả phép tính 5 x 5 là:
A.10
B. 15
C. 25
b. Biết số bị chí là 14, số chia là 2. Vậy thương là:
A.6
B. 7
C. 8
Câu 2 [1 điểm] Tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ:
A. 1000m
B. 980m
C 990m
Câu 3 [0,5 điểm] số 203 đọc là:
A. Hai không ba
B. Hai trăm linh ba
C. Hai mươi ba
Câu 4 [1 điểm] Điền số thích hợp vào chỗ trống:
3m6cm = .............cm
400 cm = ..............m
5dm2cm = ...............cm
2km = .......................m
Câu 5. [1 điểm] Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông.
a. Có 3 khối cầu ☐
b. Có 2 khối trụ ☐
Câu 6. [1 điểm]Trường của Nam vào lớp lúc 7 giờ. Nam đến trường lức 7 giờ 15 phút. Như vậy hôm nay:
A. Nam đến lớp sớm 15 phút.
B. Nam đến lớp muộn 15 phút.
C. Nam đến lớp đúng giờ.
Câu 7. [1 điểm] Đặt tính rồi tính
Câu 8. [1.5 điểm] Cô giáo có 40 quyển vở. Cô chia đều số vở đó cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được mấy quyển vở?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 9. [1 điểm] Đếm và khoanh vào số phù hợp:
Câu 10. [1 điểm] Hãy chọn từ chắc chắn, có thể hoặc không thể điền vào chỗ chấm cho phù hợp:
- Nếu em không ôn kĩ bài ……………… em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới
- Bầu trời âm u, ……………. trời sắp mưa.
- Em bé ……………….lấy quyển truyện trên giá sách cao.
Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Toán 2 năm 2021 - 2022
Câu | Điểm | Đáp án |
1 | 1 | Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a. C, b.B |
2 | 1 | C |
3 | 0.5 | B |
4 | 1 | Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. Kết quả: 3m6cm = 306 cm 5dm2cm = 52.cm 400 cm = 4 m 2km = 2000 m |
5 | 1 | Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/S b/Đ |
6 | 1 | B |
7 | 15 | HS đặt tính thẳng cột, tính đúng: mỗi bài ghi 0.25đ Đáp án lần lượt là: 381, 909, 229, 882 |
8 | 1.5 | Số quyển vở mỗi bạn nhận được là: [0.25đ] 40 : 5 = 8 [quyển vở] [1đ] Đáp số: 8 quyển vở [0.25đ] |
9 | 1 | Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. |
10 | 1 | Mỗi phép tính đúng ghi - Nếu em không ôn kĩ bài chắc chắn em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới 0.5đ. - Bầu trời âm u, có thể trời sắp mưa. 0.25đ. - Em bé không thể lấy quyển truyện trên giá sách cao 0.25đ. |
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2021 - 2022
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC - ĐẠI LƯỢNG - GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN | Số câu | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 3 | ||
Câu số | 1a,c,d 2 | 4 | 1b | 3,5 | |||||
Số điểm | 2 | 2 | 0,5 | 2 | 2,5 | 4 | |||
YẾU TỐ HÌNH HỌC | Số câu | 1 | 2 | 1 | 2 | ||||
Câu số | 7b | 7a,c | |||||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Số câu | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | |||
Câu số | 6a | 6b | 6c 8 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1,5 | ||||
Tổng | Số câu | 6 | 1 | 1 | 3 | 4 | 7 | 8 | |
Số điểm | 3 | 2 | 0,5 | 2,5 | 2 | 3,5 | 6,5 |
Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2 năm 2021 - 2022
PHÒNG GD &ĐT ……….. | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN - LỚP 2 [Thời gian làm bài 20 phút] |
A.Trắc nghiệm:
Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút [ M1- 0,5đ]
A.12
B. 20
C. 30
D. 60
Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: [M2 - 0,5 điểm]
A. cm
B. km
C. dm
D. m
Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: [ M1 - 0,5 điểm]
☐ A. 341
☐ B. 343
Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng
Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: [M1 - 0,5 điểm]
A. 800
B. 8
C.80
D. 87
Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: [M1 - 0,5 điểm]
Câu 6:
a] [M3 - 0,5 điểm] Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.
a] [M1 - 0,5 điểm] Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.
B. Tự luận:
Câu 7: Đặt tính rồi tính [M 2- 2đ]
56 + 28 362 + 245 71 - 36 206 - 123
Câu 8: Số? [M2 - 1 điểm]
Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? [M2 – 2 đ]
Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
a] Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: [M1 -0,5 điểm]
b] Số con …………… nhiều nhất? Số con ………… ít nhất? [M2 - 0,5 đ]
c] [M3 – 0,5 đ]
Đề thi kì 2 môn Toán 2 năm 2021 - 2022 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi kì 2 môn Toán 2 năm 2021 - 2022
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN | Số câu | 3 | 3 | 2 | 1 | 1 | 5 | 5 | |
Câu số | 1[ a; b; d] | 2; 5 | 1[c],3 | 6 | 9 | ||||
Số điểm | 1,5đ | 2,5đ | 1,5đ | 2đ | 0,5đ | 3đ | 5đ | ||
YẾU TỐ HÌNH HỌC | Số câu | 1 | 2 | 3 | |||||
Câu số | 4[b] | 4[a];7 | |||||||
Số điểm | 0,5đ | 1đ | 1,5 | ||||||
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 8 | ||||||||
Số điểm | 0,5đ | 0,5đ | |||||||
Tổng | Số câu | 3 | 4 | 2 | 2 | 3 | 5 | 9 | |
Số điểm | 1,5 | 3đ | 1.5đ | 2,5đ | 1,5đ | 3đ | 7đ |
Đề thi học kì 2 Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
Trường:......................... | ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 - 2022 |
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? [M1 - 0,5 điểm]
A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
C. 19 giờ tức là 9 giờ tối
D. 20 giờ tức là 8 giờ tối
b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: [M1 - 0,5 điểm]
A. 17
B. 14
C. 9
D. 5
c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: [M2 - 0,5 điểm]
A. 15
B. 29
C. 10
D. 21
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: [M1 - 0,5 điểm]
A. 98
B. 99
C. 100
D. 101
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: [M1 – 0,5 điểm]
A. 307
B. 370
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 [M1 - 1 điểm]
a. Số lớn nhất là: ...............
b. Số lớn nhất hơn số bé nhất là: .................................................
Câu 4:
a. Trong hình bên có: [M3 - 0,5 điểm]
....... hình tam giác
......... đoạn thẳng.
b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? [M1 - 0,5 điểm]
B. Bài tập bắt buộc
Câu 5: Đặt tính rồi tính: [M1 - 2 điểm]
a. 67 - 38
b. 34 + 66
c. 616 + 164
d. 315 - 192
Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? [M2 - 1 điểm]
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: [M3 - 0,5 điểm]
......... ×......... = .....................
Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? [ M2. 0,5đ]
a] Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.
b] Thẻ được chọn …… …………………có số 70.
c] Thẻ được chọn …… …………………có số 50.
Câu 9: Điền dấu [>, 9 × 2
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2