PGS Bùi Hoài Thắng, Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Bách khoa TP.HCM nhìn nhận, điểm chuẩn những ngành hot như: Khoa học Máy tính, Ô tô, Logistics…đã chững. Còn những ngành năm trước có điểm chuẩn thấp thì năm nay sẽ giảm.
Chia sẻ với Vietnamnet, PGS Bùi Hoài Thắng, Trưởng phòng đào tạo Trường ĐH Bách khoa TP.HCM, cho hay từ phổ điểm bước đầu có thể dự đoán về điểm chuẩn. Nhìn chung năm nay điểm chuẩn sẽ đi xuống trừ những ngành có lịch sử đã quá cao thì có khả năng sẽ cao và tăng.
Tại sao điểm chuẩn đi xuống, PGS Bùi Hoài Thắng cho rằng vì hiện nay các trường đang dành chỉ tiêu để xét từ điểm thi tốt nghiệp THPT khá cao. Chỉ tiêu càng nhiều, còn nhiều thì điểm chuẩn sẽ xuống.
Theo ông Thắng, Trường ĐH Bách khoa TP.HCM dùng phương thức xét tuyển từ tổng hợp điểm đánh giá năng lực, điểm tốt nghiệp, điểm học bạ THPT nên rất khó đoán điểm chuẩn. Tuy nhiên nếu so sánh từng thành phần, thì điểm chuẩn có khả năng sẽ loanh quanh như năm ngoái chứ không tăng vì chỉ tiêu ổn định.
Một số ngành nhiều năm gần đây rất hot, nhiều nguyện vọng như ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, có điểm chuẩn rất cao, nhưng năm nay có khả năng sẽ không tăng vọt lên vì mức điểm 28 trở lên không nhiều, và không phải thí sinh có mức điểm này cũng đi vào những ngành này. Điểm chuẩn ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính đã đạt đỉnh, vì trung bình mỗi môn hơn 9 điểm mới trúng tuyển là kinh khủng.
Một ngành khác có điểm chuẩn cao và hút nhiều nhân lực như Logistics [điểm chuẩn trên 27], khi thị trường tác động thì những ngành này sẽ hút thí sinh vào. Ngành Ô tô sau một vài năm vọt lên và ở trên đỉnh cao [điểm chuẩn trên 27] thì đã bắt đầu chững lại vì như vậy đã cao.
Đặc biệt có những ngành rất 'bình dân', chưa bao giờ điểm chuẩn vượt lên lại có nhu cầu nhân lực cao như Xây dựng [khoảng mức 24 điểm].
“Ngành Xây dựng hiện nay đang hút nhân lực, cứ nhìn những dự án Chính phủ phê duyệt về hạ tầng thấy rõ nhân lực của ngành này như thế nào”- PGS Bùi Hoài Thắng nói.
Theo PGS Bùi Hoài Thắng, một số ngành khác cũng rất thu hút nhân lực như Bảo dưỡng công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Cơ sở hạ tầng, Cơ khí…nhưng điểm chuẩn lại “lè nhè’, khoảng 23-24 điểm. Có lẽ phụ huynh, thí sinh sợ năng, sợ gió, sợ chân tay lấm dầu mỡ nên không mặn mà.
PGS Bùi Hoài Thắng khuyên, thí sinh mạnh dạn ứng tuyển, điểm thi thấp hơn một chút so với điểm chuẩn năm ngoái cũng hãy ứng tuyển vì điều này chẳng thiệt thòi gì mà lại tăng cơ hội trúng tuyển và hiệu quả cho thí sinh.
Tham khảo điểm chuẩn Trường ĐH Bách khoa TP.HCM năm 2021
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2021-2022, Xem diem chuan Dai Hoc Bach Khoa – Dai Hoc Quoc Gia TPHCM nam 2021-2022
Điểm chuẩn vào trường Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2022
Năm 2022, trường Đại học Bách khoa TPHCM xét tuyển hơn 5.000 chỉ tiêu trình độ đại học chính quy cho 35 ngành đào tạo chính quy bao gồm các chương trình đại trà, chất lượng cao, tiên tiến, chuyển tiếp quốc tế, chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật, tăng cường tiếng Nhật.
Năm nay, Trường sẽ tiếp tục sử dụng đa dạng các phương thức tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT, ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM, xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2022, xét chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài, xét học lực kết hợp phỏng vấn.
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TPHCM 2022 sẽ được công bố đến các thí sinh ngày 17/9.
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021-2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM - 2021
Năm:
Xét điểm thi THPT Xét điểm thi ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 106 | Ngành Khoa học Máy tính | A00; A01 | 28 | |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 27.35 | |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 25.6 | |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 24.5 | |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26.75 | |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 22 | |
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 26.3 | |
8 | 115 | Xây Dựng | A00; A01 | 22.4 | |
9 | 117 | Kiến Trúc | A01; C01 | 25.25 | |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 22 | |
11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng | A00; A01 | 26.8 | |
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 22.6 | |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 25.3 | |
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 24.3 | |
17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt [Nhiệt lạnh] | A00; A01 | 23 | |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 22 | |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26.5 | |
20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không [Song ngành] | A00; A01 | 25 | |
21 | 206 | Khoa học Máy tính [Chương trình CLC] | A00; A01 | 28 | |
22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính [Chương trình CLC] | A00; A01 | 27.35 | |
23 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử [Chương trình Tiên tiến] | A00; A01 | 24.75 | |
24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí [Chương trình CLC] | A00; A01 | 24.5 | |
25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử [Chương trình CLC] | A00; A01 | 26.6 | |
26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot - [Chương trình CLC] | A00; A01 | 26 | |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học [Chương trình CLC] | A00; B00; D07 | 25.4 | |
28 | 215 | Kỹ thuật Công trình xây dựng; Công trình giao thông [Chương trình CLC] | A00; A01 | 22.3 | |
29 | 217 | Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan [CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh] | A01; C01 | 22 | |
30 | 219 | Công nghệ Thực phẩm [Chương trình CLC] | A00; B00; D07 | 25.7 | |
31 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí [Chương trình CLC] | A00; A01 | 22 | |
32 | 223 | Quản lý Công nghiệp [Chương trình CLC] | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
33 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường [Chương trình CLC] | A00; A01; B00; D07 | 22.5 | |
34 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng - [Chương trình CLC] | A00; A01 | 26.25 | |
35 | 237 | Vật lý kỹ thuật [chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh] [Chương trình CLC] | A00; A01 | 24.5 | |
36 | 242 | Kỹ thuật Ô tô [Chương trình CLC] | A00; A01 | 26 | |
37 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không - [Chương trình CLC] | A00; A01 | 25.5 | |
38 | 266 | Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật - [Chương trình CLC] | A00; A01 | 26.75 | |
39 | 268 | Cơ Kỹ thuật [CT Chất lượng cao - Tăng Cường tiếng Nhật] | A00; A01 | 22.8 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 106 | Ngành Khoa học Máy tính | 974 | ||
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | 940 | ||
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 837 | ||
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | 805 | ||
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 919 | ||
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | 706 | ||
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | 907 | ||
8 | 115 | Xây Dựng | 700 | ||
9 | 117 | Kiến Trúc | 888 | ||
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | 708 | ||
11 | 123 | Quản lý công nghiệp | 884 | ||
12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 797 | ||
13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng | 945 | ||
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | 707 | ||
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | 831 | ||
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | 752 | ||
17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt [Nhiệt lạnh] | 748 | ||
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 700 | ||
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | 893 | ||
20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không [Song ngành] | 868 | ||
21 | 206 | Khoa học Máy tính [Chương trình CLC] | 972 | ||
22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính [Chương trình CLC] | 937 | ||
23 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử [Chương trình Tiên tiến] | 797 | ||
24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí [Chương trình CLC] | 822 | ||
25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử [Chương trình CLC] | 891 | ||
26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot - [Chương trình CLC] | 865 | ||
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học [Chương trình CLC] | 839 | ||
28 | 215 | Kỹ thuật Công trình xây dựng; Công trình giao thông [Chương trình CLC] | 700 | ||
29 | 217 | Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan [CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh] | 799 | ||
30 | 219 | Công nghệ Thực phẩm [Chương trình CLC] | 880 | ||
31 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí [Chương trình CLC] | 721 | ||
32 | 223 | Quản lý Công nghiệp [Chương trình CLC] | 802 | ||
33 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường [Chương trình CLC] | 700 | ||
34 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng - [Chương trình CLC] | 953 | ||
35 | 237 | Vật lý kỹ thuật [chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh] [Chương trình CLC] | 826 | ||
36 | 242 | Kỹ thuật Ô tô [Chương trình CLC] | 871 | ||
37 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không - [Chương trình CLC] | 876 | ||
38 | 266 | Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật - [Chương trình CLC] | 907 | ||
39 | 268 | Cơ Kỹ thuật [CT Chất lượng cao - Tăng Cường tiếng Nhật] | 752 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2020
Xét điểm thi THPT Xét điểm thi ĐGNL
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021-2022. Xem diem chuan truong Dai Hoc Bach Khoa – Dai Hoc Quoc Gia TPHCM 2021-2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM