Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên điểm chuẩn 2022 - UTEHY điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ | |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ | |
3 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, D07, A02, XDHB | 19 | Học bạ | |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ | |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22 | Học bạ | |
6 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, XDHB | 19 | Học bạ | |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24 | Học bạ | |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ | |
9 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 0 | ||
10 | Công nghệ may | 7540205 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ | |
11 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10, XDHB | 19 | Học bạ | |
12 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ, Kế toán doanh nghiệp | |
13 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ, Kinh tế đầu tư | |
14 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, XDHB | 0 | ||
15 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, XDHB | 24 | Học bạ | |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, XDHB | 22 | Học bạ | |
17 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ | |
18 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 7510211 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ | |
19 | Công nghệ thực phẩm | 7510210 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ | |
20 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | A01, D01, D09, D10, XDHB | 0 | ||
21 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510210 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ, Điện lạnh và điều hòa không khí | |
22 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ |
Cập nhật 09/03/2022 bởi Pin Toàn
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên là một trong 6 trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật trên cả nước, trực thuộc sự quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. Đây là ngôi trường chuyên đào tạo khối ngành công nghệ – kỹ thuật tại khu vực Đồng bằng Sông Hồng. Hãy cùng Reviewedu.net tham khảo cụ thể hơn về mức điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2021 qua bài viết dưới đây.
Giới thiệu chung về Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên [UTEHY]
Lịch sử phát triển
UTEHY có tiền thân là trường Trung cấp Công nghiệp Hưng Yên, được thành lập theo Quyết định số 1265 BCNNg/KH ngày 21/12/1966. Ngày 5/3/1979, Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật I được thành lập dựa trên cơ sở trường Trung cấp Công nghiệp Hưng Yên, theo quyết định số 80/TTg. Ngày 6/1/2003, Thủ tướng chính phủ đã ký quyết định nâng cấp Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật I thành trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên theo quyết định số 04/2003/QĐ-TTg.
Mục tiêu phát triển
Phấn đấu xây dựng Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên trở thành trường đại học trọng điểm của khu vực đồng bằng Bắc Bộ; là nơi đào tạo uy tín của cả nước trong việc cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao ở lĩnh vực kỹ thuật.
Đội ngũ cán bộ
Hiện nay, trường có tổng số 383 cán bộ. Trong đó:
- 7 phó giáo sư
- 112 Tiến sĩ
- 271 Thạc sĩ
Có thể nói rằng đây là đội ngũ cán bộ đã có nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy cũng như nghiên cứu khoa học, họ đều là những giáo viên, giảng viên đã được đào tạo tại các trường đại học lớn trong và ngoài nước.
Tham khảo chi tiết tại: Review Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên [UTEHY], điểm chuẩn và học phí 2021
Điểm chuẩn các ngành của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022
Dự kiến năm 2022, Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên [UTEHY] sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia. Tăng khoảng 02 – 04 điểm so với đầu vào năm 2021.
Điểm chuẩn các ngành của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2021
Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG dao động từ 16 đến 18.5 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê cụ thể điểm chuẩn các ngành năm vừa qua của trường:
Điểm chuẩn các ngành của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2020
Đối với năm 2020, trường đã đề ra mức điểm đầu vào như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D01; D07 | 18.5 |
7540209 | Công nghệ may | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; D07; B00; A02 | 15.5 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00; A02 | 15.5 |
7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00; D07; B00; A02 | 15.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D09; D10 | 16 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01; D09; D10 | 18.5 |
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên [UTEHY] không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.