Đại học: 15 điểm - cho tất cả tổ hợp môn của ngành xét tuyển. Các ngành Kiến trúc, lltb3d.comết kế công nghiệp, lltb3d.comết kế đồ họa, lltb3d.comết kế nội thất điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2. Cao đẳng: 12 điểm - cho tất cả tổ hợp môn của ngành xét tuyển. Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin: DCL [dấu cách] DQK [dấu cách] Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL DQK D340101 gửi 8712 Trong đó DQK là Mã trường D340101 là mã ngành Quản trị kinh doanh |
lltb3d.com.com Tổng hợp
Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học kinh doanh và công nghệ hà nội 2015
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Điểm chuẩn đại học năm 2021
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Điểm chuẩn đại học năm 2021
Viết bình luận: Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2015
Xem thêm: Khả Năng Đóng Góp Tiếng Anh Là Gì : Cách Viết, Ví Dụ, Khả Năng Đóng Góp Trong Tiếng Anh Là Gì
Các tin mới nhất
Đang quan tâm
Tin tức mới nhất
Gửi bài tập - Có ngay lời giải!
TIN TỨC
lltb3d.com.COM
ĐIỂM lltb3d.com
17/04/2022 22:00
Một số phụ huynh phản ánh về việc nhận được thông báo trúng tuyển vào lớp 6 trường THCS- THPT Lương Thế Vinh nhưng vẫn không thể nhập học.
Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2021
1. Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2021
- Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm học 2021 - 2022:
2. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020
* Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy nguyện vọng 1 năm 2020:
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội thông báo điểm sàn năm 2020 cho tất cả các ngành:
- Xét theo hình thức học bạ ở tất cả các ngành: 18 điểm
- Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020: Ngành Quản trị kinh doanh: 16 điểm, các ngành còn lại 15 điểm
- Khối sức khỏe:
- Xét theo học bạ: Ngành Y, Răng Hàm Mặt+ Dược học: Lớp 12 là học sinh giỏi. Tổ hợp 3 môn là 24 điểm.
- Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 loại khá. Tổ hợp 3 môn là 19,5 điểm.
Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2-2-: Chờ quy định của Bộ giáo dục và đào tạo sau ngày 15/9/2020
Tìm hiểu chi tiết thông tin tuyển sinh tại: www.hubt.edu.vn
Tổng đài liên hệ: 1900 633693
2. Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2019
Năm 2019, trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội có 5500 chỉ tiêu, trong đó có 2675 chỉ tiêu xét học bạ.
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2018
Điểm sàn chính thức năm 2018 của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Theo dự kiến điểm chuẩn đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2018 hay điểm chuẩn đại học Kinh Công sẽ không có sự chênh lệch nhiều so với kết quả tuyển sinh của các năm trước. Các tổ hợp môn nhà trường tổ chức xét tuyển bao gồm A00, A01, C02, D01, A07, A02, C06… Các thí sinh khi tra cứu điểm thi cần đối chiếu chính xác với tên ngành, mã ngành và tổ hợp môn mình đăng ký.
Bên cạnh đó, điểm chuẩn đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2017 tất cả các ngành dao động từ 15,5 - 20 điểm. Vì thế với các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia từ 20 điểm trở lên đều có khả năng trúng tuyển rất cao vào trường. Các em cần cân nhắc kỹ lưỡng để chọn cho mình ngành học phù hợp nhất với năng lực bản thân.
Ngoài ra, với các thí sinh khá giỏi có điểm thi tốt nghiệp THPT cao hơn thì các em có thể tham khảo thêm điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa, Thương Mại, Thủy lợi tại đây:
- Điểm chuẩn Đại học Thương Mại
- Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội
Điểm chuẩn đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2018 sẽ được cập nhật chính thức trước ngày 1/8.
Điểm chuẩn đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2017 được đăng tải dưới đây với đầy đủ tên ngành, mã ngành, tổ hợp môn chi tiết.
Chúc các bạn trúng tuyển vào trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2018
Để biết được mức điểm xét tuyển, Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2021, các em hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thêm những thông tin hữu ích nhất cho mình nhé.
Điểm chuẩn Đại học kinh tế - Đại học Huế 2021 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc Dân 2020 Điểm chuẩn đại học kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2021 Điểm chuẩn Đại học kinh tế kỹ thuật Công Nghiệp năm 2021 Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2021 Hướng dẫn cách tra cứu điểm thi vào lớp 10[Dân trí] - Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội vừa thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và chỉ tiêu xét tuyển bổ sung. Theo đó, điểm trúng tuyển hệ ĐH là 15,0 và hệ CĐ là 12,0.
Mức điểm chuẩn hệ ĐH áp dụng cho tất cả tổ hợp các môn của ngành xét tuyển. Các ngành Kiến trúc, Thiết công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất [điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2]. Mức điểm chuẩn hệ CĐ 12 điểm cho tất cả tổ hợp các môn của ngành xét tuyển.
Xét tuyển nguyện vọng bổ sung: Chỉ tiêu hệ Đại học là 4.200 cho tất cả các ngành đã ghi trong cuốn những điều cần biết tuyển sinh năm 2015; Cao đẳng là 450 cho tất cả ngành đã ghi trong cuốn những điều cần biết tuyển sinh năm 2015.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển: hệ Đại học là 15 điểm cho tất cả tổ hợp các môn của ngành xét tuyển. Các ngành Kiến trúc, Thiết công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất [điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2] ; Cao đẳng: 12 điểm cho tất cả tổ hợp các môn của ngành xét tuyển.
Hồ sơ ĐKXT: Phiếu đăng ký xét tuyển ghi rõ đợt xét tuyển [theo mẫu quy định]; Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi ghi rõ đợt xét tuyển có đóng dấu đỏ của trường chủ trì cụm thi; 01 phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
Thí sinh có thể nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện hoặc các kênh do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định và không phải nộp lệ phí xét tuyển.
Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Từ ngày 25 tháng 8 năm 2015; Nơi nhận hồ sơ ĐKXT tại Trường: Phòng Giáo vụ [A110Y], Tầng 1 nhà A Trường đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội- Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Điện thoại: [04]3.6339113 .
Nguyễn Hùng
[Email ]
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội là ngôi trường được các bạn sinh viên gọi bằng cái tên thân thuộc Kinh Công. Đây là trường Đại học tư thục với chất lượng giảng dạy, đầu vào và đầu ra của trường được các chuyên gia đánh giá cao. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giúp bạn tìm hiểu rõ hơn về môi trường học tập và điểm chuẩn đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội qua từng năm nhé!
Thông tin trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội là cơ sở đào tạo giáo dục tư thục tại Việt Nam được thành lập vào T6/1996. Kể từ khi thành lập trường lấy tên là Trường Đại học dân lập Quản lý và Kinh doanh Hà Nội sau đó đến T5/2006 được đổi tên thành Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Từ khi trường mở rộng sang lĩnh vực kỹ thuật – công nghệ đã bỏ tên dân lập và được phép cấp bằng Đại học chính quy cho sinh viên tốt nghiệp.
Trường Đại học là cơ sở đào tạo giáo dục đa ngành [27 ngành], đa cấp bậc [Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ], đa hình thức [chính quy, liên thông, vừa học – vừa làm, trực tuyến]. Kể từ khi thành lập đến nay, trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ đã tiếp nhận 122700 sinh viên cùng với số lương tốt nghiệp theo cấp bậc ấn tượng. Hiện nay trường sở hữu đội ngũ giáo viên giảng dây hùng hậu với: 1116 giảng viên cơ hữu, 79 Giáo sư và Phó giáo sư, 105 Tiến sĩ, 675 Thạc sĩ. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội qua từng năm với ngưỡng đầu vào ổn định, chất lượng.
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ đào tạo đại học chính quy với nhóm ngành Kinh tế – Kinh doanh, Kỹ thuật – Công nghệ, nhóm ngành Ngoại ngữ, nhóm ngành Sức khỏe. Ngoài ra trình độ cao đẳng với 8 nhóm ngành [kế toán doanh nghiệp, quản trị doanh nghiệp, công nghệ thông tin, điện – điện tử, cơ – điện tử, điều dưỡng, kỹ thuật chế biến món ăn, dược sỹ]. Tiếp đó là các ngành liên quan đến trình độ Thạc sỹ như: Tài chính – Ngân hàng, quản lý kinh tế, quản lý Công, quản trị kinh doanh,….]. Hiện nay trường Đại học phân bổ sinh viên học tập, nghiên cứu tại 3 cơ sở dưới đây:
- Trụ sở chính: 29A – Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy [đầu cầu Vĩnh Tuy], phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Cơ sở Từ Sơn: Phường Đình Bảng, Thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ sở Lương Sơn: xã Vĩnh Tân, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội là cơ sở đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với nhiều cấp bậc và hình thức học tập khác nhau. Trong năm học 2021 – 2022 trường Đại học tổ chức đào tạo theo các hình thức phố biến như:
- Hệ đại học chính quy
- Hệ đại học liên thông
- Hệ đại học văn bằng 2
- Hệ đại học từ xa
- Đào tạo sau đại học
- Hệ vừa học vừa làm
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021 có 5000 chỉ tiêu đào tạo hệ đại học chính quý đối với 27 ngành học của trường. Trong đó 2000 chỉ tiêu dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và 3000 chỉ tiêu dựa trên kết quả học tập lớp 12 ghi trên học bạ. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội dựa trên số lượng chỉ tiêu cần tuyển để xét điểm từ cao xuống thấp.
Phương thức xét tuyển năm 2021
Trường Kinh doanh và Công nghệ đa dạng về ngành đào tạo và phương thức xét tuyển. Đối với thí sinh đăng ký hệ đào tạo đại học chính quy của trường sẽ tiến hành theo 2 hình thức: xét học bạ và xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội sẽ công bố khi hết thời gian nhận hồ sơ
– Đối với hình thức xét tuyển theo học bạ được quy định cụ thể như sau:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
- Hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn học lớp 12 ứng với 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường lớn hơn hoặc bằng 18 điểm
- Khối Sức khỏe xét học bạ dựa trên điểm sàn mà Bộ công bố
- Hồ sơ xét tuyển bao gồm: phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường, bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời [bản sao công chứng], học bạ THPT [bản sao công chứng]
– Đối với hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 cụ thể như sau:
- Sử dụng kết kết quả thi THPT năm 2021
- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có ngưỡng điểm phù hợp với tổ hợp môn mà trường xét tuyển
- Nhóm ngành Sức khỏe có điểm do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố
Cập nhật điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2021 được nhận định cao hơn so với mọi năm. Trong đó ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Quản trị dịch vụ du lịch & Lữ hành có điểm chuẩn cao nhất với 26 điểm. Ngành Kiến trúc có điểm chuẩn thấp nhất với 18 điểm. Các thí sinh và phụ huynh có thể theo dõi bảng điểm của trường dựa trên điểm thi THPT chi tiết dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2020
Năm học 2020 – 2021, trường Kinh doanh và Công nghệ tiến hành tuyển sinh theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT. Trường đại học tổ chức xét tuyển 27 nhóm ngành với tổ hợp môn xét tuyển khác nhau. Căn cứ trên đề án tuyển sinh và chỉ tiêu đề ra mà nhà trường sẽ quyết định điểm trúng tuyển. Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020:
Dựa trên bảng điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội đã công bố thì điểm chuẩn các nhóm ngành với mức trung bình là 15 điểm. Trong đó ngành Y khoa với điểm đầu vào cao nhất là 22,35 điểm tiếp đến là Răng hàm mặt 21 điểm còn điểm đầu vào thấp nhất là 15 điểm thuộc ngành: Quản lý kinh tế, thiết kế công nghiệp, thiết kế đồ họa, công nghệ kỹ thuật Điện, Công nghệ kỹ thuật Môi trường, Kiến trúc,…
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2019
Năm 2019 trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ tổ chức tuyển sinh theo hình thức xét tuyển học bạ và xét điểm thi THPT. Đối với hình thức xét tuyển học bạ thì điểm chuẩn khối ngành kinh tế, quản trị, ngôn ngữ, nghệ thuật với điểm chuẩn là 18 điểm. Khối ngành Y tế cần đảm bảo học lực lớp 12 loại giỏi và 3 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm trở lên. Riêng với ngành điều dưỡng thì học lực 12 loại khá trở lên và có 3 môn xét tuyển điểm từ 19,5 trở lên.
Đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT các thí sinh và phụ huynh có thể tham khảo điểm chuẩn qua bảng điểm dưới đây để đưa ra so sánh phù hợp nhất:
Hy vọng bài viết đã giúp các bạn học sinh có nguyện vọng thi vào trường nắm bắt được những thông tin cần thiết nhất. Điểm chuẩn đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội với các ngành đào tạo là cơ sở và động lực để các bạn sinh viên nỗ lực hết mình trong giai đoạn nước rút này. Mong rằng các bạn học sinh sẽ nỗ lực cố gắng hết mình và đạt thành tích cao trong kỳ thi đại học sắp tới.
Bài viết tham khảo:
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00, H01, H02, H08 | 13 | |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, H01, H02, H08 | 13 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 16.5 | |
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | A01, D01, D09, D10 | 13 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D14, D15 | 16.5 | |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | B00, C00, C03, D09 | 13 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A08, D01 | 16.5 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quôc tế | A00, A04, A09, D01 | 16.5 | |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, A02, D01 | 13 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, A08, D01 | 15 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A08, C00, C14, D01 | 16.5 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D08 | 15 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A03, A10, D01 | 13 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A04, A07, A10 | 15 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, A10, D01 | 13 | |
16 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A06, B00, B02, B04 | 13 | |
17 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02, V03 | 13 | |
18 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00, H01, H02, H08 | 13 | |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A06, B02, C01 | 13 | |
20 | 7720101 | Y đa khoa | A00, A02, B00 | 18 | |
21 | 7720201 | Dược học | A00, A02, B00 | 16 | |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | A00, A02, B00 | 16 | |
23 | 7720501 | Răng- Hàm -Mặt | A00, A02, B00 | 18 | |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01, A07, D66 | 16.5 | |
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A11, B00, B02 | 13 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00, H01, H02, H08 | 18 | |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, H01, H02, H08 | 18 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 17 | |
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | A01, D01, D09, D10 | — | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D14, D15 | 18 | |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | B00, C00, C03, D09 | 17 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A08, D01 | 18 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A04, A09, D01 | 17 | |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, A02, D10 | 15.5 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, A08, D01 | 17 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A08, C00, C14, D01 | 18 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D08 | 16 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A03, A10, D01 | 15.5 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A04, A07, A10 | 17 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, A10, D01 | 15.5 | |
16 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A06, B00, B02, B04 | — | |
17 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02, V03 | 18 | |
18 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00, H01, H02, H08 | — | |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A06, B02, C01 | 15.5 | |
20 | 7720101 | Y khoa | A00, A02, B00 | 20 | |
21 | 7720201 | Dược học | A00, A02, B00 | 18 | |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | A00, A02, B00 | — | |
23 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | A00, A02, B00 | — | |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, A07, D66 | 18 | |
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A06, A11, B00, B02 | 15.5 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A06; A11; B00; B02 | — | |
2 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A06; B00; B02; B04 | — | |
3 | 7720401 | Dược học | A00; A02; B00; B03 | — | |
4 | 7720101 | Y đa khoa | A00; A02; B00; B03 | — | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A06; B01; C01 | 15 | |
6 | 7580102 | Kiến trúc | V00; V01 | 15 | |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A10; D01 | 15 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A04; A07; A10 | 15 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A03; A10; D01 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D08 | 15 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; C00; C14; D01 | 15 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A08; D01 | 15 | |
13 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A02; D10 | 15 | |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A04; A09; D01 | 15 | |
15 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; A07; D66 | 15 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; D01 | 15 | |
17 | 7310205 | Quản lý nhà nước | B00; C00; C03; D09 | 15 | |
18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 15 | |
20 | 7210405 | Thiết kế nội thất | H00; H01; V00 | 15 | |
21 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00 | 15 | |
22 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; V00 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | V; H | 15 | |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V; H | 15 | |
3 | 7210405 | Thiết kế nội thất | V; H | 15 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A1; C; D | 15 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A1; C; D | 15 | |
6 | 7310205 | Quản lí nhà nước | A; A1; C; D | 15 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A; A1; D | 15 | |
8 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A; A1; C; D | 15 | |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A; A1; D | 15 | |
10 | 7340201 | Tài chính – Ngân Hàng | A; A1; D | 15 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A; A1; D | 15 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A; A1; C; D | 15 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A; A1; D | 15 | |
14 | 7510102 | Kĩ thuật công trình xây dựng | A; A1; D | 15 | |
15 | 7510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ, điện tử | A; A1; D | 15 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | A; A1; D | 15 | |
17 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A; A1; D | 15 | |
18 | 7580102 | Kiến trúc | V; H | 15 | |
19 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A; A1; D | 12 | |
20 | C340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A; A1; C; D | 12 | |
21 | C340201 | Tài chính – Ngân hàng | A; A1; D | 12 | |
22 | C340301 | Kế toán | A; A1; D | 12 | |
23 | C480201 | Công nghệ thông tin | A; A1; D | 12 | |
24 | C510102 | Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | A; A1; D | 12 | |
25 | C510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A; A1; D | 12 | |
26 | C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A; A1; D | 12 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A,A1,D1 | 13 | |
2 | 7510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A,A1 | 13 | |
3 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A,A1 | 13 | |
4 | 7580201 | Kĩ thuật công trình xây dựng | A,A1 | 13 | |
5 | 7580102 | Công nghệ kĩ thuật kiến trúc | V | 13 | |
6 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A,A1,D1 | 13 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A,A1,D1 | 13 | |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A,A1,D1 | 13 | |
9 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A,A1,C,D1 | 13 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D1 | 13 | |
12 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A,A1,C,D1 | 13 | |
13 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H,V | 13 | |
14 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H,V | 13 | |
15 | 7210405 | Thiết kế nội thất | H,V | 13 | |
16 | Các ngành đào tạo cao đẳng: | — | |||
17 | C480201 | Công nghệ thông tin. | A,A1,D1 | 10 | |
18 | C510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A,A1 | 10 | |
19 | C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A,A1 | 10 | |
20 | C510102 | Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | A,A1 | 10 | |
21 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1,D1 | 10 | |
22 | C340301 | Kế toán | A,A1,D1 | 10 | |
23 | C340201 | Tài chính – Ngân hàng | A,A1,D1 | 10 | |
24 | C340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A,A1,C,D1 | 10 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A,A1 | 13 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D1 | 13.5 | |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ Điện tử | A,A1 | 13 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | A,A1 | 13 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A,A1 | 13 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1 | 13 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 13.5 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A,A1 | 13 | |
9 | 7340301 | Kế toán | D1 | 13.5 | |
10 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A,A1 | 13 | |
11 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | D1 | 13.5 | |
12 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A,A1 | 13 | |
13 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D1 | 13.5 | |
14 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C | 14 | |
15 | 7220201 | Tiếng Anh | D1 | 13.5 | |
16 | 7220204 | Tiếng Trung | A1 | 13 | |
17 | C480201 | Công nghệ thông tin | A,A1,D1 | 10 | cao đẳng |
18 | C340101 | Quản trị kinh doanh [Gồm các ngành: Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, quản trị kinh doanh, Thương mại] | A,A1,D1 | 10 | cao đẳng |