BẢN ĐỒ CHỈ DẪN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÒA BÌNH
Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 0247.109.9669 - 0981.969.288
Email:
Website: //daihochoabinh.edu.vn
© Copyright 2018-2022 PEACE UNIVERSITY, All rights reserved
Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Đại học Hòa Bình, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
I. Giới thiệu chung
- Tên trường: Đại học Hòa Bình
- Tên tiếng Anh: Hoa Binh University [HBU]
- Mã trường: ETU
- Loại trường: Dân lập – Tư thục
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 787 1904 – 0981 969 288 – 0247 1099 669
- Email:
- Website: //daihochoabinh.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/TruongDaiHocHoaBinh/
II. Thông tin tuyển sinh năm 2021
1. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Hòa Bình tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
Thương mại điện tử | 7340122 | 50 | A00, A01, D01, D96 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 50 | A00, A01, D01, D96 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 50 | C00, D01, D72, D96 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 40 | D01, D14, D15, D78 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 75 | C00, D01, D72, D96 |
Công tác xã hội | 7760101 | ||
Công nghệ truyền thông | 7320106 | ||
Quan hệ công chúng | 7320108 | 40 | C00, D01, D15, D78 |
Y học cổ truyền | 7720115 | 150 | A00, B00, D07, D08 |
Điều dưỡng | 7720301 | 75 | |
Dược học | 7720201 | 100 | |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | ||
Kiến trúc | 7580101 | ||
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | ||
Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | 25 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 100 | |
Luật kinh tế | 7380107 | 100 | A00, C00, D01, D78 |
Kế toán | 7340301 | 100 | A00, A01, D01, D96 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 100 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 | |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 20 | H00, H01, V00, V01 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | 25 | |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 50 |
2. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển vào trường Đại học Hòa Bình năm 2022 bao gồm:
- Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT kết hợp thi đánh giá năng lực do trường Đại học Hòa Bình tổ chức cho ngành thuộc nhóm sức khỏe
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của các trường đại học
- Phương thức 5: xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
3. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a] Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
- Phiếu đăng ký xét tuyển năm 2022
- Giấy chứng nhận điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Giấy tờ ưu tiên [nếu có]
Hồ sơ đăng ký xét học bạ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển năm 2022
- giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2022
- Bản photo bằng tốt nghiệp và học bạ THPT [tốt nghiệp trước năm 2022]
- Giấy tờ ưu tiên [nếu có]
Hồ sơ đăng ký xét kết quả thi đánh giá năng lực của các trường đại học năm 2022:
- Phiếu đăng ký xét tuyển năm 2022
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2022
- Giấy xác nhận kết quả thi đánh giá năng lực của các trường đại học năm 2022
- Giấy tờ ưu tiên [nếu có]
b] Thời gian nộp hồ sơ
- Phương thức 1, 4: Đợt 1 trước 30/8, đợt 2 trước 30/10, đợt 3 trước 30/12/2022.
- Phương thức 2, 5: Đợt 1 từ 1/6 – 30/6, đợt 2 từ 1/7 – 20/8, đợt 3 từ 1/9 – 30/10, đợt 4 từ 1/11 – 30/12/2022.
- Phương thức 3: Đợt 1 trước 30/9, đợt 2 trước 30/11/2022 tùy chỉ tiêu nhóm ngành sức khỏe.
c] Địa điểm nhận hồ sơ
Trung tâm tuyển sinh và truyền thông – trường Đại học Hòa Bình, số 8 phố Bùi Xuân Phái, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
III. Học phí
Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2022 dao động trong khoảng 470.000 – 945.000 đ/tín chỉ [cao nhất là ngành Y học cổ truyền].
IV. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | ||
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |
Thiết kế đồ họa | 15 | 15 | 17.35 |
Thiết kế nội thất | 15 | 15 | 22.75 |
Thiết kế thời trang | 15 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15.1 |
Kế toán | 15.5 | 15 | 15.7 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 15.45 |
Luật kinh tế | 15 | 15 | 15.5 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 16.55 |
Công nghệ đa phương tiện | 15 | 17 | 22.5 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 17 | 15.15 |
Kiến trúc | 15 | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 15.5 |
Dược học | 21 | 21.7 | |
Điều dưỡng | 16 | 19 | 19.05 |
Y học cổ truyền | 16.5 | 21 | 21.05 |
Quan hệ công chúng | 15 | 15 | 15.75 |
Công nghệ truyền thông | 17 | 17.4 | |
Công tác xã hội | 15 | 15 | 15.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | 15 | 15.1 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 16.5 |
Thương mại điện tử | 15.15 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.75 | ||
Quản trị khách sạn | 15.5 |