Da diết có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "da diết", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ da diết, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ da diết trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tuy nhiên, hàng ngày tôi nhớ chồng con da diết.

2. Bao trùm Lửa Thiêng là một nỗi buồn mênh mang da diết.

3. Mình nhớ anh ấy da diết, ngay cả khi đang nhóm họp.

4. Mỗi lần nhìn bức ảnh, tôi lại nhớ bà nội tôi da diết

5. Họ nhớ thương nhau da diết và tìm cớ để đến thăm nhau.

6. Nếu tôi để các bạn nghe tiếp, đảm bảo bạn nào cũng thấy buồn da diết.

7. Nhưng chị không bao giờ tưởng tượng được nỗi nhớ da diết đứa con gái hai tuổi của mình.

8. [Bản Adagio của Albinoni] Nếu tôi để các bạn nghe tiếp, đảm bảo bạn nào cũng thấy buồn da diết.

9. Tôi cũng thông cảm với nỗi đau khổ của Nét vì chính tôi cũng nhớ quê hương đất nước da diết.

10. Ở đơn vị bố rất vui nhưng chỉ được mấy ngày em đã thấy nhớ ngôi nhà của mình da diết

11. Anh đã nhớ da diết hình bóng em nằm cạnh bên anh... đến nỗi phải tự dối lòng rằng do kỹ thuật của anh quá tệ.

12. 10 Ta sẽ đổ xuống nhà Đa-vít cùng cư dân Giê-ru-sa-lem thần khí của ân huệ và của sự van nài; họ sẽ nhìn lên đấng họ đã đâm,+ sẽ than khóc vì đấng ấy như than khóc vì con trai một, sẽ buồn da diết vì đấng ấy như buồn da diết vì con trai đầu lòng.

13. Vài tháng sau khi vợ mất, anh Charles viết: “Nỗi nhớ Monique vẫn rất da diết, đôi khi tôi cảm thấy nỗi nhớ ấy cứ tăng dần.

14. Vì trước ông, chưa tìm thấy một nhà văn nào có cả tập [như Khuê ai lục] nói về người vợ, người tình một cách thâm trầm da diết đến vậy.

15. ♫ Nhẹ nhàng thôi, tôi đi vào tia nắng của nụ cười ♫ ♫ sẽ đốt bùng lên bản tình ca của tôi, bài ca của tôi về cuộc đời, ♫ ♫ bài ca của tôi về tình yêu, bài ca của tôi về cuộc đời, bài ca của tôi về tình yêu, ♫ ♫ bài ca của tôi về cuộc đời, bài ca của tôi về tình yêu, bài ca của tôi về cuộc đời. ♫ ♫ Ooh, tôi chưa từng cố chạy trốn những bài ca, ♫ ♫ tôi nghe tiếng gọi da diết, mạnh mẽ hơn bom đạn kẻ thù. ♫ ♫ Bài ca rửa sạch cuộc đời ta và những cơn mưa dòng máu ta. ♫

t. [Tình cảm] thấm thía và day dứt không nguôi. Nỗi buồn da diết. Nhớ da diết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "da diết". Những từ có chứa "da diết" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . da diết thương nhớ tương tư xà lách rau diếp rau ghém cuốn

Ý nghĩa của từ da diết là gì:

da diết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ da diết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa da diết mình


17

  5


[tình cảm] thấm thía và day dứt không nguôi buồn da diết nỗi nhớ ngày càng da diết


9

  5


t. [Tình cảm] thấm thía và day dứt không nguôi. Nỗi buồn da diết. Nhớ da diết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "da diết". Những từ có chứa "da diết" in its [..]


1

  1


Trong từ điển tiếng Việt, cụm từ "da diết" là một danh từ ý chỉ sự khắc khoải, thấm thía, day dứt kéo dài không thể nào nguôi được của một người, thường dùng trong chuyện tình cảm
Ví dụ: Anh đi rồi, để lại cho cô một nỗi nhớ da diết

nghĩa là gì - Ngày 18 tháng 6 năm 2019

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

da diết tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ da diết trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ da diết trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ da diết nghĩa là gì.

- t. [Tình cảm] thấm thía và day dứt không nguôi. Nỗi buồn da diết. Nhớ da diết.
  • tiếp giáp Tiếng Việt là gì?
  • gởi gắm Tiếng Việt là gì?
  • Lương Văn Can Tiếng Việt là gì?
  • trực canh Tiếng Việt là gì?
  • thu phong Tiếng Việt là gì?
  • hoàng tuyền Tiếng Việt là gì?
  • Vũ Lăng Tiếng Việt là gì?
  • in ti-pô Tiếng Việt là gì?
  • đau buồn Tiếng Việt là gì?
  • trưởng giả Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của da diết trong Tiếng Việt

da diết có nghĩa là: - t. [Tình cảm] thấm thía và day dứt không nguôi. Nỗi buồn da diết. Nhớ da diết.

Đây là cách dùng da diết Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ da diết là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề