Cùng em học Toán lớp 5 trang 52

Xem thêm các kết quả về Cùng Em Học Toán Lớp 5

Nguồn : lenbang.com

Nếu bài viết bị lỗi. Click vào đây để xem bài viết gốc.

Giới thiệu | Liên hệ

© Bản quyền thuộc về Đáp án và lời giải.   |  Điều khoản sử dụng

Lời giải chi tiết

Câu 1. Tính giá trị biểu thức:

a] \[92,8 – 4,56 \times 0,1 =  \ldots \]

b] \[5,7 + 0,457:0,01 =  \ldots \]

c] \[\dfrac{{11}}{{12}} + \dfrac{2}{7}:\dfrac{4}{5} =  \ldots \] 

Phương pháp: 

Biểu thức có các phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia thì ta thực hiện phép cộng, phép trừ trước; thực hiện phép nhân, phép chia sau.

Cách giải:

a]

 \[\begin{array}{l}92,8 – 4,56 \times 0,1\\ = 92,8 – 0,456\\ = 92,344\end{array}\]

b]

\[\begin{array}{l}5,7 + 0,457:0,01\\ = 5,7 + 45,7\\ = 51,4\end{array}\]

c]

\[\begin{array}{l}\dfrac{{11}}{{12}} + \dfrac{2}{7}:\dfrac{4}{5}\\ = \dfrac{{11}}{{12}} + \dfrac{2}{7} \times \dfrac{5}{4}\\ = \dfrac{{11}}{{12}} + \dfrac{5}{{14}}\\ = \dfrac{{77}}{{84}} + \dfrac{{30}}{{84}}\\ = \dfrac{{107}}{{84}}\end{array}\]

Câu 2. Tính tỉ số phần trăm của:

a] 10 và 16: …….. Tỉ số phần trăm của 10 và 16 là ……..

b] 3,2 và 8: …….. Tỉ số phần trăm của 3,2 và 8 là ……..

Phương pháp: 

Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số \[a\]và \[b\]ta làm như sau:

–  Tìm thương của \[a\]và \[b\].

–  Nhân thương đó với \[100\] và viết thêm kí hiệu \[\% \] vào bên phải tích tìm được.

Cách giải: 

a] 10 và 16:

\[10 : 16 = 0,625\]

\[0,625 = 62,5\%\]

Tỉ số phần trăm của 10 và 16 là 62,5%.

b] 3,2 và 8:

\[3,2 : 8 = 0,4\]

\[0,4 = 40\%\]

Tỉ số phần trăm của 3,2 và 8 là 40%.

Câu 3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

Đội văn nghệ nhà trường có 48 bạn trong đó có 21 bạn nam, còn lại là nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nữ và số bạn trong đội văn nghệ là ……..  

Phương pháp: 

– Tìm số bạn nữ ta lấy số bạn của cả đội văn nghệ trừ đi số bạn nam : \[48 – 21 = 27\] [bạn].

– Muốn tìm tỉ số phần trăm của số bạn nữ và số bạn trong đội văn nghệ ta sẽ tìm thương giữa số bạn nữ và số bạn trong đội văn nghệ, tức là tìm thương của phép chia 27 : 48,  sau đó nhân thương đó với \[100\] và viết thêm kí hiệu \[\% \] vào bên phải tích tìm được.

Cách giải: 

Đội văn nghệ có số bạn nữ là:

\[48 – 21 = 27\] [bạn]

Tỉ số phần trăm của số bạn nữ và số bạn trong đội văn nghệ là:

\[27 : 48 = 0,5625\]

\[ 0,5625 = 56,25 \%\]

            Đáp số: \[56,25\%.\]

Câu 4. Một tổ sản xuất theo kế hoạch phải làm 360 sản phẩm, đến nay đã làm được 45% số sản phẩm đó. Hỏi theo kế hoạch tổ sản xuất đó phải làm bao nhiêu sản phẩm như thế nữa?

Phương pháp: 

– Tìm số sản phẩm mà tổ sản xuất đã làm được tức là ta tìm 45% của 360 sản phẩm. Muốn tìm 45% của 360 sản phẩm, ta có thể lấy 360 chia cho 100 rồi nhân với 45 hoặc lấy 360 nhân với 45 rồi chia cho 100, sau đó thêm đơn vị vào kết quả.

– Tìm số sản phẩm còn phải làm ta lấy tổng số sản phẩm phải làm theo kế hoạch trừ đi số sản phẩm đã làm được.

Cách giải: 

Tổ sản xuất đã làm được số sản phẩm là:

\[360 : 100 × 45 = 162\] [sản phẩm] 

Theo kế hoạch tổ sản xuất đó phải làm số sản phẩm là:

\[360 – 162 = 198\] [sản phẩm]

            Đáp số: \[198\] sản phẩm.

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 Tuần 15 Tiết 2 trang 52, 53 hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong sách Cùng em học Toán lớp 5.

Bài 1 [trang 52 Cùng em học Toán 5 Tập 1]:

Viết mỗi phân số sau dưới dạng tỉ số phần trăm.

Hướng dẫn giải:

Bài 2 [trang 52 Cùng em học Toán 5 Tập 1]:

Tìm tỉ số phần trăm của hai số [theo mẫu]: Mẫu: 9,9 và 30.   9,9 : 30 = 0,33 = 33% a] 26 và 104 b] 4,5 và 90

c] 2,7 và 7,5

Hướng dẫn giải:

a] 26 : 104 = 0,25 = 25% b] 4,5 : 90 = 0,05 = 5%

c] 2,7 : 7,5 = 0,36 = 36%

Bài 3 [trang 52 Cùng em học Toán 5 Tập 1]:

Câu lạc bộ Em yêu môn Toán của một trường tiểu học có 100 bạn, trong đó có 45 bạn nữ. Tính tỉ số phần trăm của số bạn nữ và số bạn của cả câu lạc bộ.

Hướng dẫn giải:

Tỉ số phần trăm của số bạn nữ và số bạn của cả câu lạc bộ là :    45 : 100 = 0,45 = 45%.

    Đáp số : 45%

Bài 4 [trang 52 Cùng em học Toán 5 Tập 1]:

Lớp 5C có 30 bạn, trong đó có 21 bạn thích bóng đá. Hỏi số bạn thích bóng đá chiếm bao nhiêu phần trăm số bạn của lớp 5C ?

Hướng dẫn giải:

Tỉ số phần trăm của số bạn thích bóng đá và số bạn của cả lớp là :    21 : 30 = 0,7 = 70%

    Đáp số : 70%

Vui học [trang 50 Cùng em học Toán 5 Tập 1]:

Trên xe buýt có 25 học sinh nam, 18 học sinh nữ và 7 người lớn, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp : a] Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và tổng số người trên xe là : ……………… b] Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng số người trên xe là : ……………….

c] Tỉ số phần trăm của số người lớn và tổng số người trên xe là : …………………

Hướng dẫn giải:

a] 50% b] 36% c] 14%

Giải thích :

Tổng số người trên xe là:    25 + 18 + 7 = 50 [người] Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và tổng số người trên xe là :     25 : 50 = 0,5 = 50% Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng số người trên xe là :     18 : 50 = 0,36 = 36% Tỉ số phần trăm của số người lớn và tổng số người trên xe là :

    7 : 50 = 0,14 = 14%


Giải: Cùng em học toán lớp 5 tập 1

  • Giải tuần 1: Ôn tập về phân số. Phân số thập phân - trang 5
  • Giải tuần 2: Ôn tập về phân số thập phân, phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia hai phân số. Hỗn số - trang 8
  • Giải tuần 3: Luyện tập chung. Ôn tập về giải toán - trang 11
  • Giải tuần 4: Ôn tập và bổ sung về giải toán. Luyện tập chung - trang 14
  • Giải tuần 5: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài, bảng đơn vị đo khối lượng. Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - trang 17
  • Giải tuần 6: Luyện tập chung. Héc-ta - trang 21
  • Giải tuần 7: Luyện tập chung. Khái niệm số thập phân. Hàng của số thập phân. Đọc - viết số thập phân - trang 24
  • Giải tuần 8: Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân - trang 27
  • Giải tuần 9: Luyện tập chung. Viết các số đo khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân - trang 30
  • Giải bài: Kiểm tra giữa học kì I - trang 33
  • Giải tuần 10: Luyện tập chung. Cộng hai số thập phân. Tổng nhiều số thập phân - trang 35
  • Giải tuần 11: Luyện tập cộng số thập phân. Trừ hai số thập phân. Nhân một số thập phân với số tự nhiên - trang 38
  • Giải tuần 12: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ... Nhân một số thập phân với một số thập phân - trang 41
  • Giải tuần 13: Luyện tập chung. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên. Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,... trang 44
  • Giải tuần 14: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân. Chia một số tự nhiên, một số thập phân cho một số thập phân - trang 47
  • Giải tuần 15: Luyện tập chung. Tỉ số phần trăm. Giải toán về tỉ số phần trăm - trang 51
  • Giải tuần 16: Giải toán về tỉ số phần trăm [tiếp theo]
  • Giải tuần 17: Luyện tập chung. Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm. Hình tam giác - trang 57
  • Giải tuần 18: Diện tích hình tam giác - trang 61
  • Giải: Kiểm tra cuối học kì 1 - trang 65

Giải: Cùng em học toán lớp 5 tập 2

  • Giải tuần 19: Diện tích hình thang. Hình tròn. Đường tròn. Chu vi hình tròn - trang 5
  • Giải tuần 20: Diện tích hình tròn. Giới thiệu biểu đồ hình quạt - trang 9
  • Giải tuần 21: Luyện tập về tính diện tích. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật - trang 13
  • Giải tuần 22: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. Thể tích của một hình - trang 17
  • Giải tuần 23: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối. Mét khối. Thể tích hình hộp chữ nhật. Thể tích hình lập phương - trang 22
  • Giải tuần 24: Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu. Luyện tập chung - trang 26
  • Giải: Kiểm tra giữa học kì II - trang 30
  • Giải tuần 25: Bảng đơn vị đo thời gian. Cộng, trừ số đo thời gian - trang 32
  • Giải tuần 26: Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số. Vận tốc - trang 35
  • Giải tuần 27: Quãng đường. Thời gian - trang 38
  • Giải tuần 28: Luyện tập chung. Ôn tập về số tự nhiên, phân số - trang 41
  • Tuần 29: Ôn tập về phân số, số thập phân, đo độ dài và đo khối lượng - trang 44
  • Giải tuần 30: Ôn tâp về đo diện tích, thể tích. Ôn tập đo thời gian. Phép cộng - trang 46
  • Giải tuần 31: Phép trừ. Phép nhân. Phép chia - trang 49
  • Tuần 32: Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian, tính chu vi và diện tích một số hình - trang 52
  • Tuần 33: Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình. Một số dạng bài toán đã học - trang 55
  • Tuần 34: Ôn tập về biểu đồ. Luyện tập chung - trang 58
  • Tuần 35: Luyện tập chung - trang 61
  • Kiểm tra cuối năm học - trang 64

Video liên quan

Chủ Đề