Công thức năng lượng trong dao động điều hòa của hệ quả cầu -- lò xo

Vinh.D.Q - Hnue,136 Xuan Thuy, Ha Noi , +84912 666 959 BÀI TẬP VẬT LÝ 12 BÀI 2. CON LẮC LÒ XO1. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo nằm ngang ?A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.D. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.2. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ:A. kmTπ2=B. mkTπ2=C. glTπ2=D. lgTπ2=3. Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo ?A. mkfπ21=B. kmfπ21=C. kmfπ1=D. mkfπ2=4. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m. Hệ dao động với chu kỳ T. Độ cứng của lò xo là:A. 222Tmkπ=B. 224Tmkπ=C. 224Tmkπ=D. 222Tmkπ=5. Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k ở nơi có gia tốc trọng trường g làm lò xo dãn ra một đoạn l∆. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ.Chu kì dao động của vật có thể tính theo biểu thức nào trong các biểu thức sau đây ?A. mkTπ2=B. glT∆=π2C. mkTπ2=D. kmTπ2=6. Một con lắc gồm vật năng treo dưới một lò xo có chu kỳ dao động là T. Chu kỳ dao động của con lắc đó khi lò xo bị cắt bớt đi một nữa là T’. Chọn đáp án đúng trong những đáp án sau ?A. 2'TT =B. TT 2'=C. 2' TT =D. 2'TT =7. Hòn bi của một con lắc lò xo có khối lượng bằng m, nó dao động với chu kỳ T. Nếu thay hòn bi bằng hòn bi khác có khối lượng 2m thì chu kỳ con lắc sẽ là:A. TT 2'=B. TT 4'=C. 2' TT =D. 2'TT =8. Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.9. Hòn bi của một con lắc là xo có khối lượng m, nó dao động với chu kỳ T. Thay đổi khối lượng hòn bi thế nào để chu kỳ con lắc trở thành 2'TT = ?A. Giảm 4 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 2 lần.10. Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian t, quả cầu m1 thực hiện 20 dao động còn quả m2 thực hiện 10 dao dộng. Hãy so sánh m1 và m2 A. 122mm =B. 122mm =C. 124mm=D. 1221mm=Vinh.D.Q - Hnue,136 Xuan Thuy, Ha Noi , +84912 666 959 BÀI TẬP VẬT LÝ 12 11. Một vật dao động điều hòa có năng lượng toàn phần là W . Kết luận nào sau đây sai ?A. Tại vị trí cân bằng động năng bằng W.B. Tại vị trí biên thế năng bằng W.C. Tại vị trí bất kì, động năng lớn hơn W.D. Tại vị trí bất kì, tổng động năng và thế năng bằng W.12. Năng lượng trong dao đồng điều hòa của hệ “quả cầu – lò xo”A. tăng hai lần khi biên độ tăng hai lần.B. giảm 2,5 lần khi biên độ tăng hai lần.C. tăng hai lần khi tần số tăng hai lần.D. tăng 16 lần khi biên độ tăng hai lần và tần số tăng hai lần.13. Năng lượng trong dao đồng điều hòa của hệ “quả cầu – lò xo”A. tăng hai lần khi biên độ tăng hai lần.B. không đổi khi biên độ tăng hai lần và chu kỳ tăng hai lần.C tăng hai lần khi chu kỳ tăng hai lần.D. tăng 16 lần khi biên độ tăng hai lần và chu kỳ tăng hai lần.14. Chọn phát biểu đúng.Động năng của vật dao động điều hòa biến đổi theo thời gianA. tuần hoàn với chu kỳ T. B. Như một hàm côsin.C. không đổi. D. tuần hoàn với chu kỳ 2T.15. Chọn phát biểu đúng.Thế năng năng của vật dao động điều hòa biến đổi theo thời gianA. tuần hoàn với tần số góc ω2. B. Như một hàm côsin.C. không đổi. D. tuần hoàn với chu kỳ T.16. Chọn phát biểu đúng.Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Động năng của vật ấyA. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc ω.B. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc ω2.C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ ωπ.D. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ ωπ2.17. Chọn phát biểu đúng.Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Thế năng của vật ấyA. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc ω.B. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số f.C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ 2T.D. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ ωπ2.Vinh.D.Q - Hnue,136 Xuan Thuy, Ha Noi , +84912 666 959 BÀI TẬP VẬT LÝ 12 18. Chọn phát biểu đúng.Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Động năng của vật ấyA. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc ω.B. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số f2.C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ ωπ.D. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ ωπ2.19. Chọn phát biểu đúng.Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Thế năng của vật ấyA. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc ω.B. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số f2.C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.D. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ ωπ2.20. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m, [lấy 102=π] dao động điều hòa với chu kỳ:A. sT 1,0=B. sT 2,0=C. sT 3,0=D. sT 4,0=21. Khi gắn quả cầu m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ sT 2,11=. Khi gắn quả cầu m2 vào lò xo ấy, nó dao động với chu kỳ sT 6,12=. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động của chúng là:A. sT 4,1=B. sT 0,2= C. sT 8,2=D. sT 4=22. Quả cầu khi gắn vào lò xo có độ cứng k thidf nó dao động với chu kỳ là T. Hỏi phải cắt lò xo trên thành bao nhiêu phần bằng nhau để khi treo quả cầu vào mỗi phần, thì chu kỳ dao động có giá trị T’ = T/4. Cho biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài của nó.A. Cắt là 4 phần. B. Cắt là 8 phần. C. . Cắt là 12 phần. D. Cắt là 16 phần.23. Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng m1 và m2 vào cùng một lò xo. Khi treo vật m1 hệ dao động với chu kỳ sT 6,01=. Khi treo m2 thì hệ dao động với chu kỳ sT 8,02=. Tính tần số dao động của hệ nếu đồng thời gắn m1 và m2 vào lò xo trên.A. 5Hz B. 1Hz C. 2Hz. D. 4Hz.24. Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k làm lò xo dãn ra một đoạn cml 4=∆. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn rồi thả nhẹ. Chu kỳ của vật có giá trị nào sau đây ? Lấy 222/10/ smsmg==π.A. 2,5s B. 0,25s C. 1,25s D. 0,4s.Vinh.D.Q - Hnue,136 Xuan Thuy, Ha Noi , +84912 666 959 BÀI TẬP VẬT LÝ 12 25. Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với biên độ 5cm thì nó dao động với tần số Hzf 5,2=. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 10cm thì tần số dao động của nó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?A. 5 Hz B. 2,5Hz C. 0,5Hz D. 5Hz.26. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k và vật nặng khối lượng m. Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng của vật 2 lần thì chu kỳ dao động của con lắc sẽA. không thay đổi. B. tăng 2 lần.C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.27. Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4 cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Cho 2/10 smg = . Chu kỳ dao động của vật nặng là:A. 5s B. 0,5s C. 2s D. 0,2s.28. Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vậtA. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần29. Con lắc lò xo gồm một vật m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúngA. tăng lên 3 lần B. giảm đi 3 lần C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần30. Gắn một vật vào lò xo dược treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4 cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Cho 2/10 smg =. Tần số dao động của vật nặng là:A. 0,2 Hz B. 2 Hz C. 0,5 Hz D. 5 Hz.31. Vật có khối lượng m = 2 kg treo vào một lò xo. Vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5 s. Cho 2gπ=. Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng làA. 6,25 cm B. 0,625 cm C. 12,5 cm D. 1,25 cm32. Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên cố định còn đầu dưới gắn quả nặng. Quả nặng ở vị trí cân bằng khi lò xo dãn 1,6 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động điều hòa của vật bằngA. 0,04 [s] B. 2 / 25 [ ]sπC. [ ]25sπD. 4 [s]33. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 100N/m. Kích thích vật dao động. Trong quá trình dao động , vật có vận tốc cực đại bằng 62,8 cm/s. Lấy 102=π. Biên độ dao động của vật là:A. cm2. B. cm2. C. cm4. D. cm6,3.34. Một con lắc là xo gồm một quả cầu nhỏ có khối lượng 100m g=gắn với lò xo dao động điều hòa trên phương ngang theo phương trình: 4 os[10 ]x c tϕ= + [cm]. Độ lớn cực đại của lực kéo về làA. 0,04NB. C. 4ND. 40N35. Con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang với biên độ A = 8 cm, chu kỳ T = 0,5s. Khối lượng của vật là 0,4kg [lấy 102=π]. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là:A. NF 525max=B. NF 12,5max=C. NF 256max=D. NF 56,2max=Vinh.D.Q - Hnue,136 Xuan Thuy, Ha Noi , +84912 666 959 BÀI TẬP VẬT LÝ 12 36. Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa theo phương trình 10 os[ ] [ ]2x c t cmππ= −. Coi 210π=. Lực kéo về ở thời điểm t = 0,5 s bằngA. 2NB. 1NC. 12ND. 0N37. Một con lắc lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m. Hệ dao động với biên độ A.Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là:A. ]2[maxAkmgkF +=B. ][maxAkmgkF −=C. ][maxAkmgkF+=D. ]2[maxAkmgkF +=38. Một lò xo có k = 20 N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m = 200g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ. Lấy2/10 smg=. Chiều dương hướng xuống dưới. Giá trị cực đại của lực phục hồi và lực đàn hồi là:A. 2N; 5N. B. 2N; 3N. C. 1N; 3N. D. 0,4N; 0,5N.39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4cm, truyền cho vật một động năng 0,125 J vật bắt đầu dao động theo phương thẳng đứng. Lấy 2/10 smg=, 102=π. Chu kỳ và biên độ dao động của hệ là:A. 0,4s, 5cm B. 0,2s, 2cm C. πs, 4cm D. πs, 5cm 40. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m.Khi kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao dộng. Phương trình dao động của vật làA. .]10cos[4 cmtx=B. .]210cos[4 cmtxπ−=C. .]210cos[4 cmtxππ−=D. .]210cos[4 cmtxππ+=41. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2 m/s theo chiều dương trục tọa độ. Phương trình li độ của quả nặng là:A. .]240cos[5 cmtxπ+= B. .]240cos[5,0 cmtxπ+=C. .]240cos[5 cmtxπ−=D. .]40cos[5,0 cmtx=42. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu nặng có khối lượng m = 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả cầu nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc 2 m/s hướng thẳng đứng xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc, gốc tọa độ là vị trí cân bằng chiều dương hướng xuống dưới. Phương trình dao động nào sau đây là đúng ?A. mtx ]40cos[5,0= B. .]240cos[05,0 mtxπ+=Vinh.D.Q - Hnue,136 Xuan Thuy, Ha Noi , +84912 666 959 BÀI TẬP VẬT LÝ 12 C. .]240cos[05,0 mtxπ−=D. mtx ]40cos[205,0=43. Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m. Đầu trên cố định đầu dưới treo vật có khối lượng 400g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn cm2 và truyền cho nó vận tốc scm /510để nó dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát.Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật ở vị trí cmx 1+= và đang di chuyển theo chiều dương Ox. Phương trình dao động của vật là:A. .]3105cos[2 cmtxπ−=B. .]6105cos[2 cmtxπ+=C. .]6105cos[22 cmtxπ+= D. .]3105cos[4 cmtxπ+=44. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 4,5 Hz. Trong qua trình dao dộng, độ dài ngăn nhất của lò xo là 40cm và dài nhất là 56 cm. Lấy 2/8,9 smg=. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc lò xo ngắn nhất. Phương trình dao động của vật là:A. .]9cos[28 cmtxππ−=B. .]29cos[8 cmtxππ+=C. .]9cos[8 cmtxππ+=D. .]29cos[28 cmtxππ−=45. Năng lượng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương củaA. khối lượng của vật nặng. B. độ cứng cảu lò xo.C. chu kỳ dao động. D. biên độ dao động.46. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6 cm. Xác định li độ của vật để thế năng của vật bằng 31 động năng của nó.A. cm23±B. cm3±C. cm22±D. cm22±47. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 10 cm. Xác định li độ của vật để thế năng của vật bằng 3 động năng của nó.A. cm25±B. cm3±C. cm53±D. cm5±48. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 5cm. Xác định li độ của vật để thế năng của vật bằng động năng của nó.A. cm5±B. cm5,2±C. cm25,2±D. cm25,2±49. Một vật gắn vào lò xo có độ cứng mNk /20=dao động trên quỹ đạo dài 10 cm. Xác định li độ dao dộng của vật khi nó có động năng 0,009 J.Vinh.D.Q - Hnue,136 Xuan Thuy, Ha Noi , +84912 666 959 BÀI TẬP VẬT LÝ 12 A. cm4± B. cm3±C. cm2±D. cm1±50. Một vật có khối lượng m = 200g gắn vào lò xo có độ cứng mNk /20= dao động trên quỹ đạo dài 10 cm Xác định li độ dao dộng của vật khi nó có vận tốc 0,3 m/s.A. cm1± B. cm3±C. cm2±D. cm4±51. Nếu một vật dao động điều hòa có chu kỳ dao động giảm 3 lần và biên độ giảm 2 hai lần thì tỉ số của năng lượng của vật khi đó và năng lượng của vật lúc đầu làA. 94B. 49C. 23D. 3252. Một vật dao động điều hòa theo phương trình os[ ].x Ac tω ϕ= +Tỉ số động năng và thế năng của vật tại điểm có li độ 3Ax= làA. 8 B. 1/8 C. 3 D. 253. Một vật dao động điều hòa theo phương trình 2 os[10 ] [ ]x c t cm=. Vận tốc của vật tại vị trí mà động năng nhỏ hơn thế năng 3 lần làA. 2 cm/s B. 10 m/s C. 0,1 m/s D. 20 cm/s54. Một lò xo gồm một quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng , người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là:A. mA 5= B. cmA 5=C. mA 125,0=D. cmA 125,0=55. Một con lắc lò xo dao động với phương trình .]220cos[2 cmtxππ+=Biết khối lượng của vật nặng là m = 100g. Xác định chu kỳ và năng lượng của vật.A. Js310.9,78,1,0−B. Js310.8,79,1,0−C. Js310.89,7,1−D. Js310.98,7,1−56. Một vật động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình os[ ]2x Ac tπω= +, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Biểt rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng[ ]60sπ thì động năng của vật lại có giá trị bằng thế năng. Chu kỳ dao động của vật làA. [ ]15sπB. [ ]60sπC. [ ]20sπD. [ ]30sπ57. Năng lượng của một vật do động điều hòa A. tăng 9 lần nếu biên độ tăng 1,5 lần và tần số tăng 2 lần.B. giảm 9 lần nếu biên độ giảm 1,5 lần và tần số tăng 2 lần.C. giảm 94 lần nếu tần số 3 lần và biên độ giảm 9 lần.D. giảm 6,25 lần nếu tầng số tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.58. Một vật gắn vào lò xo có độ cứng mNk /20=dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách vị trí biên 1cm nó có động năng là:A. 0,025 J B. . 0,0016 J C. . 0,009 J D. . 0,041 JVinh.D.Q - Hnue,136 Xuan Thuy, Ha Noi , +84912 666 959 BÀI TẬP VẬT LÝ 12 59. Một vật dao động điều hòa với phương trình 2 os2 [ ]x c t cmπ=. Các thời điểm [tính bằng đơn vị giây] mà gia tốc của vật có độ lớn cực đại làA. 2kt =B. t k=C. 2t k=D. 2 1t k= +60. Một con lắc lò xo dao động theo phương trình cmtx ]20cos[2π=. Vật qua vị trí cmx 1+= vào những thời điểm nào ?A. 10601 kt +±=. B. kt 2201+±=.C. kt 2401+±=D. 5301 kt +=.61. Một con lắc lò xo dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ A = 2,5 cm. Biết lò xo có độ cứng k = 100 N/m và quả cầu có khối lượng 250 g. Lấy t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi được trong [ ]10sπ đầu tiên làA. 2,5 cm B. 5 cm C. 7.5 cm D. 10 cm

Video liên quan

Chủ Đề