Con đã thiếu niên đoàn tiếng anh gọi là gì năm 2024

CHƯƠNG I: CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN PHỤ TRÁCH THANH NIÊN TẠI VIỆT NAM

  1. ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINH – HO CHI MINH COMMUNIST YOUTH UNION [HCYU]
  2. SƠ LƯỢC VỀ TÊN GỌI VÀ CƠ CẤU ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH

1. TÊN GỌI TỔ CHỨC ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH TỪ CẤP TRUNG ƯƠNG ĐẾN CẤP XÃ/PHƯỜNG 1.1. Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Có 2 cách: – Cách 1: HCYU Central Committee – Cách 2: Central Committee of HCYU 1.2. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh, thành [Tỉnh Đoàn/Thành Đoàn]: Có 3 cách: – Cách 1 dùng cho tỉnh: Tên tỉnh + Provincial HCYU Ví dụ: Lào Cai Provincial HCYU – Cách 2 dùng cho thành phố: Tên thành phố + Municipal HCYU Ví dụ: Hải Phòng Municipal HCYU – Cách 3 dùng cho cả tỉnh và thành phố: HCYU of + tên thành phố/tỉnh +City [nếu là thành phố]/ Province [nếu là tỉnh] Ví dụ + HCYU of Hanoi City + HCYU of Hưng Yên Province 1.3. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh quận/huyện: Có 2 cách: – Cách 1: HCYU of + tên quận/huyện + District Ví dụ: + Đoàn TNCS Hồ Chí Minh quận Đống Đa: HCYU of Đống Đa District + Đoàn TNCS Hồ Chí Minh huyện Nam Đàn: HCYU of Nam Đàn District – Cách 2: + Đoàn TNCS Hồ Chí Minh quận Đống Đa: Đống Đa District’s HCYU + Đoàn TNCS Hồ Chí Minh huyện Nam Đàn: Nam Đàn District’s HCYU 1.4. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh xã/phường: Có 2 cách: – Cách 1: HCYU of + tên xã/phường + Commune [nếu là xã]/Ward [nếu là phường] Ví dụ: + Đoàn TNCS Hồ Chí Minh xã Bắc Hồng: HCYU of Bắc Hồng Commune + Đoàn TNCS Hồ Chí Minh phường Láng Hạ: HCYU of Láng Hạ Ward – Cách 2: + Bắc Hồng Commune’s HCYU + Láng Hạ Ward’s HCYU 2. BAN CHẤP HÀNH ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH CÁC CẤP 2.1. Ban Chấp hành Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Central Executive Committee of the HCYU. Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Member of the Central Executive Committee of the HCYU. 2.2. Ban Chấp hành Đoàn TNCS Hồ Chí Minh từ cấp tỉnh/thành phố đến cấp xã/phường: Executive Committee of + tổ chức Đoàn cấp tương ứng [như trong Mục 1 trên đây] Ví dụ cấp tỉnh: Ban Chấp hành Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Lâm Đồng: Executive Committee of Lâm Đồng Provincial HCYU Ví dụ cấp huyện: Ban Chấp hành Đoàn TNCS Hồ Chí Minh quận Hồng Bàng: Executive Committee of Hồng Bàng District’s HCYU Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn TNCS Hồ Chí Minh cấp tỉnh/thành phố đến cấp xã/phường: Member of Executive Committee of + tổ chức Đoàn cấp tương ứng [như trong Mục 1 trên đây] Ví dụ: Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Thừa Thiên- Huế: Member of Executive Committee of Thừa Thiên- Huế Provincial HCYU 2.3. Ban Chấp hành lâm thời: Provisional Executive Committee 3. BAN THƯỜNG VỤ ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH CÁC CẤP 3.1. Ban Thường vụ Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Central Standing Committee of HCYU Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Member of the Central Standing Committee of the HCYU 3.2. Ban Thường vụ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh từ cấp tỉnh/thành phố đến cấp xã/phường: Standing Committee of + tổ chức Đoàn cấp tương ứng [như trong Mục 1 trên đây] Ví dụ cấp tỉnh: Ban Thường vụ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu: Standing Committee of Bà Rịa-Vũng Tàu Provincial HCYU Ví dụ cấp huyện: Ban Thường vụ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh huyện Giồng Trôm: Standing Committee of Giồng Trôm District’s HCYU Ủy viên Ban Thường vụ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh cấp tỉnh/thành phố đến cấp xã/phường: Member of Standing Committee of + tổ chức Đoàn cấp tương ứng [như trong Mục 1 trên đây] Ví dụ: Ủy viên Ban Thường vụ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Sóc Trăng: Member of Executive Committee of Sóc Trăng Provincial HCYU 4. BAN BÍ THƯ TRUNG ƯƠNG ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH: Secretariat of HCYU Central Committee 5. ỦY BAN KIỂM TRA ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH CÁC CẤP Ủy ban Kiểm tra: Commission of Inspection/ Inspection Commission 5.1. Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Inspection Commission of HCYU Central Committee 5.2. Ủy ban Kiểm tra Đoàn TNCS Hồ Chí Minh cấp tỉnh/thành phố đến cấp quận/huyện: Inspection Commission of + tổ chức Đoàn cấp tương ứng [như trong Mục 1] Ví dụ: Ủy ban Kiểm tra Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Đắk Nông: Inspection Commission of Đắk Nông Provincial HCYU 5.3. Các chức danh trong Ủy Ban Kiểm tra – Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra: Chairperson [hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ] of Inspection Commission Ví dụ: – Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Chairperson of Inspection Commission of HCYU Central Committee – Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Lạng Sơn: Chairperson of Inspection Commission of Lạng Sơn Provincial HCYU * Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra: Vice Chairperson [hoặc Vice Chairman nếu là nam, Vice Chairwoman nếu là nữ] of Inspection Commission Ví dụ: – Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Vice Chairperson of Inspection Commission of HCYU Central Committee – Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Cao Bằng: Vice Chairperson of Inspection Commission of Cao Bằng Provincial HCYU * Uỷ viên Ủy ban Kiểm tra: Member of Inspection Commission + tổ chức trong hệ thống Đoàn Ví dụ: – Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Member of Inspection Commission of HCYU Central Committee – Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Đắk Nông: Member of Inspection Commission of Đắk Nông Provincial HCYU 6. ĐOÀN KHỐI CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG: HCYU of Central-level Public Agencies’ Bloc 7. ĐOÀN KHỐI DOANH NGHIỆP TRUNG ƯƠNG: HCYU of National-level State-Owned Enterprises’ Bloc 8. ĐOÀN KHỐI CƠ QUAN – DOANH NGHIỆP TỈNH/THÀNH PHỐ: HCYU of + tên tỉnh/thành phố + Provincial/Municipal [hoặc City] Public Agencies and/or State-Owned Enterprises’ Bloc Ví dụ: – Đoàn Khối Cơ quan tỉnh Bình Thuận: HCYU of Bình Thuận Provincial Public Agencies’ Bloc – Đoàn Khối Cơ quan – Doanh nghiệp thành phố Đà Nẵng: HCYU of Đà Nẵng Municipal/City Public Agencies and State-Owned Enterprises’ Bloc 9. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Bộ Công an: HCYU of Ministry of Public Security 10. ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH CÔNG AN TỈNH/ THÀNH PHỐ: HCYU of tên tỉnh + Provincial Police Department Ví dụ: Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Công an tỉnh Điện Biên: HCYU of Điện Biên Provincial Police Department 11. BAN THANH NIÊN QUÂN ĐỘI: Department of Military Youth 12. ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH NGOÀI NƯỚC: HCYUs in other countries Đoàn TNCS Hồ Chí Minh ngoài nước tại + tên nước: HCYU + in + tên nước Ví dụ: Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tại Liên bang Nga: HCYU in the Russian Federation 13. CÁC CẤP BỘ ĐOÀN: HCYU levels – Cấp Trung ương: Central level – Cấp tỉnh và tương đương: Provincial level and equivalent – Đoàn trực thuộc: Directly subordinate HCYU/ affiliated HCYU – Cấp huyện và tương đương: District level and equivalent – Cấp cơ sở: Grassroots level – Ban cán sự Đoàn: HCYU Steering Committee – Chi đoàn/Chi đoàn cơ sở: HCYU chapter Ví dụ: Chi đoàn Ban Quốc tế Trung ương Đoàn: HCYU chapter of the International Department of the HCYU Central Committee – Liên chi đoàn: HCYU inter-chapter – Phân đoàn: Unit HCYU – Đoàn cấp trên: superior HCYU – Đoàn cấp dưới: subordinate HCYU II. VĂN PHÒNG, CÁC BAN KHỐI PHONG TRÀO, CÁC TRUNG TÂM, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC TRONG HỆ THỐNG ĐOÀN 1. VĂN PHÒNG: ADMINISTRATIVE OFFICE * Một số phòng, đơn vị trực thuộc Văn phòng Trung ương Đoàn: – Phòng Thư ký: Secretary’s Assistant Desk – Phòng Tổng hợp – Thi đua: Division of General Issues and Emulation – Phòng Quản trị – Tài vụ: Division of Assets Management and Accounting – Phòng Kế hoạch Tài chính: Division of Finance and Planning – Phòng công tác Đoàn phía Nam: Division of Central HCYU in the South – Trung tâm Công nghệ Thông tin: Information Technology Center – Cổng thông tin điện tử Trung ương Đoàn: HCYU Central Committee Web Portal 2. CÁC BAN KHỐI PHONG TRÀO [CẤP TRUNG ƯƠNG VÀ CẤP TỈNH] – Ban Tổ chức: Department of Organization/ Organization Department – Ban Kiểm tra: Department of Inspection/ Inspection Department – Ban Tuyên giáo: Department of Publicity and Education – Ban Xây dựng Đoàn: Department of HCYU Development – Ban Đoàn kết Tập hợp Thanh niên: Department of Youth Unity and Mobilization – Ban Thanh niên Nông thôn: Department of Rural Youth – Ban Thanh niên Công nhân và Đô thị: Department of Young Workers and Urban Youth – Ban Thanh niên Nông thôn, Công nhân và Đô thị: Department of Rural Youth, Young Workers and Urban Youth – Ban Thanh niên Trường học: Department of School-aged Youth – Ban Công tác Thiếu nhi: Department of Children Affairs – Ban Thanh thiếu nhi Trường học: Department of School-aged Youth and Children Affairs – Ban Thanh niên Xung phong: Department of Pioneering Youth – Ban Quốc tế: International Department – Văn phòng Ủy ban quốc gia về thanh niên Việt Nam: Office of the National Committee on Youth of Viet Nam III. CÁC TRUNG TÂM, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC – Trung tâm Thanh thiếu niên Trung ương: National Center for Youth and Children – Trung tâm dịch vụ việc làm Thanh niên Trung ương Đoàn: HCYU’s Youth Employment Service Center – Trung tâm Giáo dục Dạy nghề Thanh niên: Youth Vocational Education and Training Center – Trung tâm Hướng dẫn hoạt động thanh thiếu nhi Trung ương: National Center for Children’s Activities – Trung tâm Thanh thiếu niên miền Nam: Center for Youth and Children in the Southern region – Trung tâm Thanh thiếu niên miền Trung: Center for Youth and Children in the Central region – Học viện Thanh thiếu niên: Viet Nam Youth Academy – Viện Nghiên cứu Thanh niên: Youth Research Institute – Báo Tiền Phong: Tiền Phong Newspaper – Báo Thanh Niên: Thanh Niên Newspaper – Tạp chí Thanh niên: Youth Magazine – Báo Thiếu niên tiền phong và Nhi đồng: Youth Vanguard and Children Newspaper – Nhà xuất bản Thanh niên: Youth Publishing House – Nhà xuất bản Kim Đồng: Kim Dong Publishing House – Nhà văn hóa Thanh niên: Youth Culture House – Nhà văn hóa học sinh – sinh viên: Youth- Students Culture House IV. CHỨC DANH 1. CẤP TRUNG ƯƠNG – Bí thư thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: First Secretary of HCYU Central Committee – Bí thư Thường trực Ban Chấp hành Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Permanent Secretary of HCYU Central Committee – Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Secretary of HCYU Central Committee 2. CẤP TỈNH/THÀNH PHỐ, QUẬN/HUYỆN, XÃ/ PHƯỜNG – Bí thư: Secretary of [tên tỉnh/thành phố, quận/ huyện, xã/phường] + Provincial [nếu là tỉnh]/Municipal hoặc City [nếu là thành phố], District [nếu là quận/ huyện]/, Ward [nếu là phường]/Commune [nếu là xã] + HCYU Ví dụ cấp tỉnh: + Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Hà Tĩnh: Secretary of Hà Tĩnh provincial HCYU Ví dụ cấp quận/huyện: + Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh quận Phú Nhuận: Secretary of Phú Nhuận District’s HCYU Ví dụ cấp xã/phường: + Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh xã Thịnh Liệt: Secretary of Thịnh Liệt Commune’s HCYU + Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh phường Ngọc Khánh: Secretary of Ngọc Khánh Ward’s HCYU – Phó Bí thư thường trực: Permanent Deputy Secretary – Phó Bí thư: Deputy Secretary 3. CỤM ĐOÀN TRỰC THUỘC – Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Khối Cơ quan Trung ương: Secretary of HCYU of Central-level Agencies’ Bloc – Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Khối Doanh nghiệp Trung ương: Secretary of HCYU of National-level State- Owned Enterprises’ Bloc – Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Bộ Công an: Secretary of HCYU of the Ministry of Public Security – Trưởng Ban Thanh niên Quân đội: Head of Department of Youth Military – Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Khối Cơ quan -Doanh nghiệp tỉnh/thành phố: Secretary of [tên tỉnh/ thành phố] + Provincial [nếu là tỉnh]/Municipal hoặc City [nếu là thành phố] + HCYU of Public Agencies and State-Owned Enterprises’ Bloc Ví dụ: + Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Khối Cơ quan – Doanh nghiệp tỉnh Hải Dương: Secretary of Hải Dương Provincial HCYU of Public Agencies and State-Owned Enterprises’ Bloc + Bí thư Đoàn TNCS HỒ CHÍ MINH Khối Cơ quan – Doanh nghiệp thành phố Buôn Ma Thuột: Secretary of Buôn Ma Thuột Municipal [hoặc City] HCYU of Public Agencies and State-Owned Enterprises’ Bloc 4. CHỨC DANH CẤP BAN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG; CẤP PHÒNG – Chánh Văn phòng: Chief of Administrative Office – Phó Chánh Văn phòng: Deputy Chief of Administrative Office – Trưởng Ban: Head/Director of + tên Ban – Phó Trưởng Ban: Deputy Head/ Deputy Director of + tên Ban – Trưởng phòng: Head/Chief of + tên Phòng – Phó Trưởng phòng: Deputy Head/ Deputy Chief of + tên Phòng

  1. CÁC NỘI DUNG THUỘC ĐẠI HỘI ĐOÀN TOÀN QUỐC LẦN THỨ XI: The 11th National Congress of the HCYU – Khẩu hiệu hành động: Tuổi trẻ Việt Nam tiên phong, bản lĩnh, đoàn kết, sáng tạo, phát triển – Slogan: Vietnamese youth – Vanguard, Steadfastness, Unity, Innovation, Development – “3 phong trào hành động cách mạng”: “Three Revolutionary Action Movements” + Thanh niên tình nguyện: Youth volunteer + Tuổi trẻ sáng tạo: Youth with innovation + Tuổi trẻ xung kích bảo vệ Tổ quốc: Youth pioneering to defend the Homeland – “3 Chương trình đồng hành với thanh niên”: “3 supporting youth Programs” + Đồng hành với thanh niên trong học tập: Supporting youth in studying + Đồng hành với thanh niên khởi nghiệp, lập nghiệp: Supporting youth in business start-up and self-establishment + Đồng hành với thanh niên rèn luyện và phát triển kỹ năng trong cuộc sống, nâng cao thể chất, đời sống văn hóa tinh thần: Supporting youth in life-skills training and development, and in improvement of physical health, cultural and spiritual living standards – Các đề án trọng điểm: Key projects [1] Đề án Tăng cường giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống văn hóa cho thanh thiếu nhi: Project on enhancing education of revolutionary ideals, ethics and cultured lifestyles for young people [2] Đề án Thanh niên khởi nghiệp: Project onsupporting Youth Start-up [3] Đề án Tư vấn, hướng nghiệp và giới thiệu việc làm cho thanh thiếu niên: Project on vocational counseling and employment placement for young people [4] Đề án Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tham gia xây dựng nông thôn mới: Project on HCYU’s participation in building new-style rural areas [5] Đề án Đoàn TNCS Hồ Chí Minh xung kích bảo vệ môi trường và ứng phó biến đổi khí hậu: Project on HCYU in the frontline in environmental protection and climate change response [6] Đề án Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tham gia bảo đảm trật tự an toàn giao thông: Project on HCYU’s participation in ensuring traffic order and safety [7] Đề án Phòng, chống ma túy trong thanh thiếu niên: Project on drug control among young people [8] Đề án Nâng cao năng lực tiếng Anh cho thanh thiếu niên Việt Nam: Project on improving English competency for Vietnamese young people [9] Đề án Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Đoàn, Hội, Đội: Project on training and fostering children and youth organizations’ cadres. [10] Đề án Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tham gia phòng chống đuối nước và tai nạn thương tích trẻ em: Project on HCYU participating in prevention of child drowning and injury. VI. TỔ CHỨC ĐẢNG, ĐOÀN THỂ TRONG HỆ THỐNG ĐOÀN 1. ĐẢNG BỘ CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐOÀN: Party Committee of HCYU Central Committee – Đảng ủy: Party Committee – Bí thư Đảng ủy + cơ quan/đơn vị: Secretary of + Party Committee of + [tên cơ quan/đơn vị] Ví dụ: Bí thư Đảng ủy Trung ương Đoàn: Secretary of Party Committee of HCYU Central Committee – Phó Bí thư thường trực Đảng ủy: + cơ quan/ đơn vị: Permanent Deputy Secretary of + Party Committee of + [tên cơ quan/đơn vị] – Phó Bí thư Đảng ủy + cơ quan/đơn vị: Deputy Secretary of + Party Committee of + [tên cơ quan/ đơn vị] – Ban Thường vụ Đảng ủy + cơ quan/đơn vị: Standing Committee of + Party Committee of + [tên cơ quan/đơn vị] – Ban Chấp hành Đảng ủy + cơ quan/đơn vị: Executive Committee of + Party Committee of + [tên cơ quan/đơn vị] – Ban Tổ chức Đảng ủy: Organization Department of Party Committee – Ban Tuyên giáo Đảng ủy: Publicity and Education Department of Party Committee – Ủy ban Kiểm tra Đảng Ủy: Inspection Commission of Party Committee – Văn phòng Đảng – Đoàn thể: Joint Party and Mass Organizations Administrative Office – Chánh Văn phòng Đảng – Đoàn thể: Chief of Joint Party and Mass Organizations Administrative Office – Phó Chánh Văn phòng Đảng – Đoàn thể: Deputy Chief of Joint Party and Mass Organizations Administrative Office 2. CÔNG ĐOÀN: – Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam: Viet Nam General Confederation of Labor – Công đoàn Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Trade Union in HCYU Central Committee – Chủ tịch Công đoàn + cơ quan/đơn vị: President of + Trade Union in + [tên cơ quan/đơn vị] Ví dụ: Chủ tịch Công đoàn cơ quan Trung ương Đoàn: President of Trade Union in HCYU Central Committee – Phó Chủ tịch Công đoàn: Vice President of Trade Union in + [tên cơ quan/đơn vị] – Ban Thường vụ Công đoàn: Standing Committee of Trade Union in + [tên cơ quan/đơn vị] – Ban Chấp hành Công đoàn: Executive Committee of Trade Union in + [tên cơ quan/đơn vị] – Ủy viên Ban Chấp hành Công đoàn: Member of Executive Committee of Trade Union in + [tên cơ quan/ đơn vị] – Ban Nữ công Công đoàn: Women’s Affairs Committee of Trade Union in + [tên cơ quan/đơn vị]

Chủ Đề