Có dung dịch muối MgCl2 lẫn tạp chất CuCl2 dùng chất nào sau đây để làm sạch muối Magie
Dung dịch ZnCl2 có lẫn CuCl2. Kim loại nào sau đây dùng làm
Bai tap Dai cuong ve kim loai
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.13 KB, 15 trang ) (1)Câu 1: Đốt magie trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 19 gam muối MgCl2. Khối lượng magie tham gia phản ứng là: A. 4,8 gam. B. 7,2 gam. C. 2,4 gam. D. Kết quả khác.. Câu 2: Ngâm 1 đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 ban đầu là: A. 1,5M. B. 0,5M. C. 0,6M. D. 0,7M. Câu 3: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự sau:( ion đặt trước sẽ bị khử trước) A. Ag+, Pb2+,Cu2+ B. Cu2+,Ag+, Pb2+ C. Pb2+,Ag+, Cu2 D. Ag+, Cu2+, Pb2+ Câu 4: Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Từ trái sang phải tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự Fe2+, Cu2+, Fe3+ và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe2+. Điều khẳng định nào sau đây là đúng: A. Fe không tan được trong dung dịch CuCl2.. B. Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl2.. C. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2. D. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2. Câu 5: Giả sử cho 9,6 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 32,4 gam.. B. 2,16 gam. C. 12,64 gam.. D. 11,12 gam. Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 50 gam hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO3 đặc, nguội. Sau phản ứng thu được 4,48 lit khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: A. 42 gam. B. 34 gam. C. 24 gam. D. Kết quả khác.. Câu 7: Thứ tự hoạt động của 1 số kim loại: Mg > Zn > Fe > Pb > Cu > Hg. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Nguyên tử Mg có thể khử ion kẽm trong dung dịch. B. Nguyên tử Pb có thể khử ion kẽm trong dung dịch. C. Nguyên tử Cu có thể khử ion kẽm trong dung dịch. D. Nguyên tử Fe có thể khử ion kẽm trong dung dịch. Câu 8: Đốt Na trong bình chứa 11,2 lit không khí (đktc). Khối lượng Na tham gia phản ứng là (biết oxi chiếm 20% thể tích không khí) A. 4,6 gam. B. 2,3 gam. C. 6,9 gam. D. Kết quả khác.. Câu 9: Trong sự ăn mòn tấm tôn (lá sắt tráng kẽm) khi để ngoài không khí ẩm thì: A. Sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ.. B. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hoá.. C. Kẽm là cực âm, sắt là cực dương.. D. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá.. Câu 10: Đốt 5,4 g Al trong bình chứa lưu huỳnh (p.ứng vừa đủ). K.lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là: A. 6,4 gam. B. 12,8 gam. C. 9,6 gam. D. 3,2 gam. Câu 11: Dung dịch Cu(NO3)3 có lẫn tạp chất AgNO3. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất: A. Bột Fe dư, lọc.. B. Bột Cu dư, lọc.. C. Bột Ag dư, lọc.. D. Bột Al dư, lọc.. Câu 12: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Zn thành Zn2+? A. Fe. B. Ag+.. C. Al3+.. Câu 13: Cho Na (Z=11). Cấu hình electron của nguyên tử Na là:. D. Mg2+.. |