Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để phương trình 3cosx a 1 = 0 có nghiệm
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \[m\] để phương trình $\sin x\cos x - \sin x - \cos x + m = 0$ có nghiệm?
Phương pháp giải
- Đặt \[t = \sin x + \cos x\] đưa phương trình về ẩn \[t\]
- Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm \[t\] thỏa mãn điều kiện.
Tìm điều kiện của tham số m để phương trình lượng giác có nghiệm- Toán lớp 11
+ Phương trình a. sinx+ b=0 hoặc a.cosx+ b=0 [ với a ≠ 0] có nghiệm nếu:
- 1 ≤ sinx[ hoặc cosx] ≤ 1.
+Xét phương trình a.sin2 x + bsinx+ c= 0 hoặc a.cos2 x+ b. cosx+ c= 0 [ với a ≠ 0] :
Đặt sinx= t [ hoặc cosx = t] phương trình đã cho trở thành:
at2 + bt + c= 0 [*]
để phương trình đã cho có nghiệm nếu phương trình [*] có nghiệm t0 và -1 ≤ t0 ≤ 1
Ví dụ 1. Cho phương trình 2sinx+ cos900 = m. Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. - 2 ≤ m ≤ 2
B. - 1 ≤ m ≤ 1
C. - 4 ≤ m ≤ 4
D. Đáp án khác
Lời giải
Ta có: 2sinx+ cos900= m
⇒ 2sinx + 0= m
⇒ sinx= m/2 [*]
Với mọi x ta luôn có: - 1 ≤ sinx ≤ 1
⇒ để phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi:
- 1 ≤ m/2 ≤ 1 ⇒ - 2 ≤ m ≤ 2
Chọn A.
Ví dụ 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình:
A. 2
B.4
C. 3
D.1
Lơì giải
Ta có:
⇒ sinx - 2sinx = m
⇒ - sinx = m ⇒ sinx= - m
Với mọi x ta luôn có: - 1 ≤ sinx ≤ 1
⇒ để phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi:
- 1 ≤ -m ≤ 1 ⇒ - 1 ≤ m ≤ 1
⇒ m∈{ -1;0;1}
Chọn C.
Ví dụ 3. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sin2x -2[m-1]sinxcosx-[m-1]cos2x=m có nghiệm?
A.0≤m≤1
B.m > 1
C.0 < m < 1
D.m≤0
Lời giải
Ta có: sin2 x- 2[m -1] sinx. cosx – [ m – 1] cos2 x= m
Ta có:
⇒ 1- cos2x -2 [m- 1] .sin2x- [ m- 1] . [ 1 + cos2x] = 2m
⇒ 1- cos2x -2[m-1]sin2x – m+ 1 – [m-1].cos2x – 2m= 0
⇒ -2[m -1] sin2x – mcos2x= 3m - 2
Phương trình có nghiệm
Ta có:
Chọn A.
Ví dụ 4. Để phương trình: sin2 x+2[m+1].sinx – 3m[m-2]= 0 có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số m là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đặt t = sinx.
Điều kiện .
Phương trình trở thành: t2 + 2[m+1].t – 3m[m- 2]= 0 [1].
Đặt f[t] = t2 + 2[m+1]t – 3m[m- 2].
Phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn [-1;1] khi phương trình [1] có một nghiệm thuộc [-1;1] hoặc có hai nghiệm thuộc [-1;1]
Chọn B.
Ví dụ 5: Để phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Phương trình [1] trở thành 3t2+ 4at – 4= 0 [2].
Để phương trình [1] có nghiệm thì phương trình [2] phải có nghiệm trong đoạn .
Xét phương trình [2], ta có:
nên [2] luôn có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
Chọn D.
Ví dụ 6: Cho phương trình cos6 x + sin6 x= m. Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 1/4 ≤ m ≤ 1
B. 1/2 ≤ m ≤ 1
C. 1/2 ≤ m ≤ 2
D. Đáp án khác
Lời giải
Ta có: cos6 x + sin6 x= m
⇒ [cos2 x+ sin2 x] . [cos4 x – cos2x. sin2 x+ sin4 x] =m
⇒ 1.[ [cos2x+ sin2 x]2 – 3.cos2 x. sin2 x= m
Với mõi ta a luôn có: - 1 ≤ sin2x ≤ 1 nên 0 ≤ sin2 2x ≤ 1
Do đó; để phương trình đã cho co nghiệm khi và chỉ khi phương trình [*] có nghiệm
Chọn B.
Ví dụ 7. Cho phương trình: 4[sin4 x + cos4 x ] -8[sin6 x + cos6 x] -4sin2 4x = m trong đó m là tham số. Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có:
+ Ta tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm. Rồi từ đó suy ra các giá trị của m để phương trình đã cho vô nghiệm.
[1] có nghiệm thì [2] phải có nghiệm thoả t0 thuộc [-1;1] .
Chọn D.
Ví dụ 8. Cho phương trình cos[x-300] + sin[ x+ 600]= m. Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A.0 ≤ m ≤ 1
B. -1 ≤ m ≤ 2
C. - 1 ≤ m ≤ 1
D. Đáp án khác
Lời giải
Ta có: cos[x- 300] - sin[x+ 600] + sinx = m
⇒ cosx . cos300+ sinx. sin300 - sinx. cos600 - cosx. sin600 + sinx= m
⇒ sinx= m [*]
Với mọi x ta luôn có: - 1 ≤ sinx ≤ 1 nên để phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình [*] có nghiệm
⇒ - 1 ≤ m ≤ 1
Chọn C.
Câu 1:Cho phương trình: cosx. sinx – 2m– 2sinx+ m.cosx= 0.Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có nghiệm.
A.0 ≤ m ≤ 1
B. -1 ≤ m ≤ 2
C. - 2 ≤ m ≤ 1
D. -1 ≤ m ≤ 1
Ta có: cosx.sinx – 2m -2sinx + m. cosx = 0
⇒ [cosx. sinx -2sinx] + [ m. cosx – 2m] = 0
⇒ sinx[ cosx- 2] + m[ cosx- 2] = 0
⇒ [ sinx + m] . [cosx- 2] = 0
Để phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình sinx= - m có nghiệm
⇒ - 1 ≤ m ≤ 1
Chọn D.
Câu 2:Cho phương trình cos2x+ 4cosx+ m= 0. Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. -7 ≤ m ≤ 1
B. -5 ≤ m ≤ 2
C. – 6 ≤ m ≤ 2
D. - 4 ≤ m ≤ 2
Ta có: cos2x + 4cosx + m=0
⇒ 2cos2 x – 1+ 4cosx+ m= 0
⇒ 2cos2 x+ 4cosx + 2 + m-3= 0
⇒ 2[cosx+ 1]2 + m- 1= 0
⇒ 2[cosx+1]2 = 1- m
⇒ [cosx+ 1]2 = [1-m]/2 [*]
Với mọi x ta luôn có: - 1 ≤ cosx ≤ 1 ⇒ 0 ≤ cosx+1 ≤ 2
⇒ 0 ≤ [cosx+1]2 ≤ 4
Do đó để phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình [*] có nghiệm
⇒ 0 ≤ [1-m]/2 ≤ 4 ⇒ 0 ≤ 1-m ≤ 8
⇒ - 7 ≤ m ≤ 1
Chọn A.
Câu 3:Cho phương trình cos[ x+ y] – cos[ x-y] = m. Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có nghiệm.
A. -3 ≤ m ≤ 1
B. -2 ≤ m ≤ 2
C. – 3 ≤ m ≤ 1
D. - 4 ≤ m ≤ 2
Ta có: cos[x+ y] – cos [x- y] = m
⇔ cosx . cosy – sinx. siny – [ cosx. cosy + sinx. sin y]= m
⇔ -2sinx. sin y = m [*]
Với mọi x; y ta có; - 1 ≤ sin〖x ≤ 1 và-1 ≤ siny ≤ 1
⇒ - 1 ≤ sin〖x.siny ≤ 1 ⇔ - 2 ≤ -2.sinx.siny ≤ 2
Do đó; để phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình [ *]có nghiệm
⇔ - 2 ≤ m ≤ 2
Chọn B.
Câu 4:Cho phương trình sin6 x- cos6 x + cos2x= m. Biết rằng khi m thuộc đoạn [a; b] phương trình đã cho có nghiệm. Tính a+ b
A. – 2
B. -1
C. 0
D. 1
Ta có:sin6 x- cos6 x + cos2x= m
⇒ [sin2 x- cossin2 x] . [ sinsin4 x+ sin2 x. cos2 x+ cossin4x]+ cos2x = m
⇒ - cos2x. [ [sinsin2 x+ cossin2 x]sin2 – sinsin2 x.cossin2 x] + cos2x= m
Chon C.
Câu 5:Cho phương trình:
A.
B.
C.
D.
Điều kiện: cos2x #0
Ta có: sin6 x+ cos6 x= [sin2 x+ cos2x]. [sin4 x- sin2x.cos2x + cos4 x]
= 1. [ [sin2 x+ cos2 x]2 – 3sin2 x.cos2 x] = 1- 3/4 sin2 2x
Khi đó phưởng trình đã cho trở thành:
Chọn C
Câu 6:Cho phương trình cos[ 900- x]+ sin[ 1800- x] + sinx= 3m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm
A. 3
B. 4
C. 2
D .5
Ta có: cos[ 900- x] + sin[ 1800 – x] + sinx= 3m
⇒ sinx + sin x + sinx = 3m
⇒ 3sinx= 3m ⇒ sin x= m [*]
Với mọi x ta luôn có: - 1 ≤ sinx ≤ 1 nên tử [*] suy ra phương trình đã cho có nghiệm
⇒ - 1 ≤ m ≤ 1
⇒ Có ba giá nguyên của m là – 1; 0; 1 để phương trình đã cho có nghiệm.
Chọn A.
Câu 7:Cho phương trình: sin2 x+ [m-1] sinx – m = 0. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình trên có nghiệm.
A.m > 2
B. m < 1
C. 1 < m < 10
D.Phương trình luôn có nghiệm với mọi m
Ta có; sin2 x+ [m-1]sinx – m= 0
⇒ sin2 x – sinx + m.sinx- m= 0
⇒ sinx[sinx -1] + m.[sinx -1] = 0
⇒ [sinx – 1].[sinx+ m]= 0
Vì phương trình sinx= 1 có nghiệm là x= π/2+k2π
⇒ Phương trình đã cho luôn nhận x= π/2+k2π làm nghiệm
⇒ Với mọi giá trị của m thì phương trình đã cho luôn có nghiệm
Chọn D.
Câu 8:Cho phương trình sin2x+ 2sin2 x+ 4cos2 x=m. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. -3√2 ≤ m ≤ 3√2
B. 3- √2 ≤ m ≤ √2+3
C. 2- √2 ≤ m ≤ √2+2
D. -2√2 ≤ m ≤ 2√2
Ta có: sin2x+ 2sin2 x+ 4cos2 x= m
⇒ sin2x + 2[ sin2 x+ cos2 x] + 2cos2 x = m
⇒ sin2x+ 2.1+ cos2x+ 1 = m
⇒ sin2x + cos2x + 3 = m
⇒ sin2x+ cos2x = m – 3
⇒ √2 sin[ 2x+ π/4]=m-3
Với mọi x ta luôn có - 1 ≤ sin[ 2x+ π/4] ≤ 1
⇒ - √2 ≤ √2 sin[2x+ π/4] ≤ √2
⇒ - √2 ≤ m-3 ≤ √2
⇒ 3- √2 ≤ m ≤ √2+3
Chọn B.
Câu 9:Để phương trình
A. -1 ≤ m < -1/4
B. -2 ≤ m ≤ -1
C.0 ≤ m ≤ 2
D.[- 1]/4 ≤ m ≤ 0
Chọn A.
Câu 10:Để phương trình:
A.- 1 ≤ a ≤ 0 .
B. - 2 ≤ a ≤ 2.
C. - 1/2 ≤ m ≤ 1/4.
D. - 2 ≤ m ≤ 0
Chọn B.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
Giới thiệu kênh Youtube Tôi
Điều kiện để phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx có nghiệm
+ Phương trình bậc nhất đối với sin x và cosx có dạng: a. sinx+ bcosx = c
Trong đó: a, b và c là hằng số.
+ Cách giải phương trình:
• Cách 1:
• Cách 2:
* Chú ý:
+ Cách 2 thường dùng để giải và biện luận.
+ Điều kiện để phương trình đã cho có nghiệm là a2 + b2 ≥ c2
+ Bất đẳng thức bunhia-xcopski:
Ví dụ 1. Cho phương trình a. sinx+ b cosx= c .Điều kiện để phương trình trên có nghiệm là:
A. a2 + b2 > c2
B. a2 + b2 < c2
C. a2+ b2 ≥ c2
D. a2+ b2 ≤ c2
Lời giải
Chọn C.
Ví dụ 2. Cho các phương trình sau:
[I]. 2cosx + 4= 0
[II]. – 4sinx =1
[III]. 2cosx – sinx= 2
[IV]. sin2 x + 2sinx – 3= 0
[V] . 7sinx+ 14.sinx.cosx=0
Hỏi có bao nhiêu phương trình là phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx .
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Lời giải
Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx có dạng :
a. sinx+ b. cosx= c [ trong đó a khác 0 hoặc b khác 0]
Ta xét các phương trình :
+[I]: 2cosx+ 4= 0 ⇒ 2cosx = - 4 có a= 0; b=2 và c=- 4
⇒ [I] có là phương trình bậc nhất đối sinx và cosx.
+ [II]. – 4sinx = 1 có a= -4; b= 0 và c= 1
⇒ [II] có là phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
+ [III]. 2cos x- sinx= 2 có a= -1; b= 2 và c= 2
⇒ [III] có là phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
+ [IV]. sin2 x + 2sinx – 3= 0 không có dạng:a. sinx+ b. cosx = c [với a ≠ 0 hoặc b ≠ 0]
⇒ [IV] không là phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
[V] . 7sinx+ 14.sinx.cosx=0 ⇒ 7sinx[1+ 2cosx] = 0
Phương trình trên không có dạng: a.sinx + b.cosx= c nên [V] không là phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
Chọn A.
Ví dụ 3. Cho các phương trình sau:
[1]. 3cosx+2 = 0
[2]. 4- 2sinx= 0
[3]. – 2sinx+ cosx= 3
[4]. cos2x- sinx = 0
[5].cosx- sin3x. sinx= 0
[6].sin2x – sinx. cosx+ 2cos2 x= 0
Hỏi trong các phương trình trên có bao nhiêu phương trình đã có dạng phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Lời giải
Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx có dạng :
a.sinx+ b cosx= c [ với a ≠ 0 hoặc b ≠ 0]
Trong các phương trình đã cho có các phương trình : [1]; [2]; [3] đã có dạng phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
Chọn C.
Ví dụ 4. Cho các phương trình:
[I]. 2sinx- 3cos x= 1
[II].4sinx + 5cos x=10.
[III]. - 3sinx – 2cosx= 3
[IV] . – 5sinx + cosx= 3
Hỏi có bao nhiêu phương trình có nghiệm.
A. 1 B.2 C. 3 D.4
Lời giải
+ Các phương trình trên là các phương trình bậc nhất đối với sinx; cosx và có dạng:
a. sinx+ b. cosx = c
Điều kiện để phương trình trên có nghiệm là: a2 + b2 ≥ c2
+ Ta xét các phương án :
[I]. 2sinx- 3cos x= 1 có a= 2; b=- 3; c= 1
⇒ a2 + b2 ≥ c2 [ 13 ≥ 1]
⇒ [I] là phương trình có nghiệm.
[II].4sinx + 5cos x=10 có a= 4; b= 5; c= 10
⇒ a2 + b2 < c2 [41 < 100]
⇒ [II] là phương trình vô nghiệm
[III]. - 3sinx – 2cosx= 3 có a= - 3; b= - 2 và c= 3
⇒ a2 + b2 ≥ c2 [ 13 ≥ 9]
⇒ [III] là phương trình có nghiệm
[IV] . – 5sinx + cosx= 3 có a= - 5; b= 1 và c= 3
⇒ a2 + b2 ≥ c2 [ 26 ≥ 9]
⇒ [IV] có nghiệm
Vậy có 3 phương trình có nghiệm.
Chọn C.
Ví dụ 5. Cho các phương trình sau:
[1].2sinx - √3 cosx= √5
[2]. - √5sin2x + cos2x = 5
[3].√7 cosx= 3
[4]. 3√2 sinx= -4
Hỏi có bao nhiêu phương trình vô nghiệm?
A. 0 B.2 C. 1 D.3
Lời giải
Các phương trình trên đều có dạng: a.sinx+ b. cosx= c [ với a ≠ 0 hoặc b ≠ 0 ]
Điều kiện để các phương trình bậc nhất đối với sinx và cos x có nghiệm là:
a2 + b2 ≥ c2
⇒ Điều kiện để các phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx vô nghiệm là:
a2+ b2 < c2
+ Ta xét các phương trình:
[1]: 2sinx - √3 cosx= √5 có a= 2; b= -√3 và c= √5
⇒ a2 + b2 > c2 [7 > 5]
⇒ Phương trình này có nghiệm
[2]. - √5sin2x + cos2x = 5 có a= -√5;b=1;c=5
⇒ a2 + b2 < c2 [ vì 6 < 25]
⇒ phương trình [2] vô nghiệm.
[3]. √7 cosx= 3 có a= 0; b= √7 và c= 3
⇒ a2 + b2 < c2 [ vì 7 < 9]
⇒ Phương trình [3] vô nghiệm
[4]. 3√2 sinx= -4 có a= 3√2; b=0 và c = -4
⇒ a2 + b2 > c2 [ vì 18 > 16]
⇒ Phương trình [4] có nghiệm
Vậy chỉ có phương trình [2] và [3] vô nghiệm
Chọn B.
Ví dụ 6. Phương trình nào sau đây vô nghiệm
A.2sinx- 10 cosx = 12
B. – sinx+ cosx= - 1
C. 2sinx= 2
D. –10 cosx+ 1=0
Lời giải
Xét phương án A: có a= 2; b= -10 và c= 12
⇒ a2 + b2 < c2 [104 < 144]
⇒ Phương trình này vô nghiệm.
Chọn A.
Ví dụ 7: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. √3 sinx+cosx=2.
B.√2 sin2x- √2 cos2x=-2.
C.
D.
Lời giải
+ Các phương trình ở đáp án A, B, D đều có dạng A. Sinax+ B.cosax = C và A2+B2 ≥ C2 nên các phương trình này đều có nghiệm.
+Phương trình ở đáp án C có dạng cos[x+a]= m với m= 2π/3 > 1 nên phương trình này vô nghiệm.
Chọn C.
Ví dụ 8. Cho phương trình m.sinx+ cosx= 2. Tìm điều kiện của m để phương trình trên có nghiệm?
A.
B.
C. -√3 ≤ m ≤ √3
D. -√2 ≤ m ≤ √2
Lời giải
Phương trình: m.sinx+ cosx=2 có nghiệm khi và chỉ khi:
m2+ 12 ≥ 22
⇒ m2 + 1 ≥ 4 ⇒ m2 ≥ 3
Chọn A.
Ví dụ 9. Cho phương trình: m.sinx+ [m-2].cosx= √2. Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm?
A. 1 ≤ m ≤ 3
B. m ≤ 2;m ≥ 3
C.m > 2; m < 3
D. Phương trình luôn có nghiệm với mọi m
Lời giải
Phương trình: m.sinx+ [m-2].cosx= √2 có nghiệm khi và chỉ khi:
m2+ [m-2]2 ≥ [√2]2
⇒ m2+m2 - 4m+4 ≥ 2 ⇒ 2m2 – 4m+ 2 ≥ 0
⇒ 2[m-1]2 ≥ 0 luôn đúng với mọi m.
⇒ Phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m.
Chọn D.
Ví dụ 10. Cho phương trình sinx+ [m-1]cosx= 2m- 1. Tìm điều kiện của m để phương trình trên vô nghiệm.
A.
B.
C. – 1 < m < 2
D. - 2 ≤ m ≤ 1
Lời giải
Phương trình: sinx+ [m-1]cosx = 2m- 1 vô nghiệm khi và chỉ khi:
12 +[m-1]2 < [2m- 1]2
⇒ 1+ m2 – 2m+ 1 < 4m2 - 4m+ 1
⇒ -3m2 + 2m +1 < 0
Chọn A .
Ví dụ 11. Cho phương trình: [m-1].sinx+ cosx= m. Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho vô nghiệm
A. m > 2
B. m < 2
C. m > 1
D. 1 < m < 2
Lời giải
Để phương trình: [m- 1]. sinx+ cosx= m vô nghiệm thì:
[m-1]2 +12 < m2
⇒ m2 -2m+ 1 + 12 < m2
⇒ 2-2m < 0 ⇒ m > 1.
Chọn C.
Ví dụ 13: Cho phương trình:
A.
B.
C. Không có giá trị nào của m.
D. m ≥ 3
Lời giải
Chọn C.
Ví dụ 14: Tìm m để phương trình: 2sin2 x+ m. sin2x = 2m vô nghiệm.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có: 2sin2 x + m. sin2x = 2m
⇒ 1- cos2x + m. sin 2x= 2m
⇒ m.sin 2x – cos2x = 2m- 1
Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
Chọn D.
Câu 1:Cho các phương trình sau:
[I]. – 4sinx + 2= 0
[II]. 10cosx = 0
[III]. – 4cosx + 2sinx= 1
[IV]. 2sin2 x - 12sinx + 9= 0
[V] . -2sinx - 2.sinx.cosx=0
Hỏi có bao nhiêu phương trình là phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx .
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx có dạng :
a. sinx+ b. cosx= c [ trong đó a khác 0 hoặc b khác 0]
Ta xét các phương trình :
+[I]: - 4sinx + 2= 0 ⇒ - 4sinx = - 2 có a= -4; b=0 và c=- 2
⇒ [I] có là phương trình bậc nhất đối sinx và cosx.
+ [II]. 10 cosx= 0 có a= 0; b=10 và c = 0
⇒ [II] có là phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
+ [III]. – 4cosx + 2sinx = 1 có a= 2; b= -4 và c= 1
⇒ [III] có là phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
+ [IV].2sin2 x -12sinx + 9 = 0 không có dạng:a. sinx+ b. cosx = c [với a ≠ 0 hoặc b ≠ 0]
⇒ [IV] không là phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
[V] . -2sinx - 2.sinx.cosx = 0 ⇒ - 2sinx[ 1+ cosx]= 0
Phương trình trên không có dạng: a.sinx + b.cosx= c nên [V] không là phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
Chọn A.
Câu 2:Tìm phương trình không phải là phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
A. sinx + cosx= 0
B. – 10sinx = 0
C. 8- cosx =0
D. 2sin2x + cosx = 1
Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx có dạng :
a.sinx+ b cosx = c [ với a ≠ 0 hoặc b ≠ 0] ⇒ a. sinx+ b.cosx – c= 0
Trong các phương trình đã cho có các phương trình : A; B; C đã có dạng phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
Phương trình D: 2sin2x + cosx= 1chưa có dạng phương trình bậc nhất.
Chọn D.
Câu 3:Cho các phương trình:
[I]. 10sinx- cos x= 2
[II]. - 3sinx = 2.
[III]. 2sinx - 6cosx= 8
[IV] . 2cosx= 3
Hỏi có bao nhiêu phương trình có nghiệm.
A. 1
B.2
C. 3
D.4
+ Các phương trình trên là các phương trình bậc nhất đối với sinx; cosx và có dạng:
a. sinx+ b. cosx = c
Điều kiện để phương trình trên có nghiệm là: a2 + b2 ≥ c2
+ Ta xét các phương án : [I]. 10sinx- cos x= 2
[I]. 10sinx – cosx= 2 có a= 10; b= -1 và c = 2
⇒ a2 + b2 ≥ c2 [ 101 ≥ 4]
⇒ [I] là phương trình có nghiệm.
[II]. – 3sinx = 2 có a= - 3; b = 0 và c= 2
⇒ a2 + b2 > c2 [ 9 > 4]
⇒ [II] là phương trình có nghiệm
[III]. 2sinx – 6cosx= 8 có a= 2; b= - 6 và c= 8
⇒ a2 + b2 < c2 [ 40 < 64]
⇒ [III] là phương trình vô nghiệm
[IV] . 2cosx= 3 có a= 0; b= 2 và c= 3
⇒ a2 + b2 < c2 [ 4 < 9]
⇒ [IV] vô nghiệm
Vậy có 2 phương trình có nghiệm.
Chọn B.
Câu 4:Cho các phương trình sau:
[1].- sinx + 2√3 cosx= √15
[2]. √5sin2x + 3cos2x = - 5
[3].√15 cosx= 4
[4]. -2√2 sinx= 1
Hỏi có bao nhiêu phương trình vô nghiệm?
A. 0
B.2
C. 1
D.3
Các phương trình trên đều có dạng: a.sinx+ b. cosx= c[ với a ≠ 0 hoặc b ≠ 0]
Điều kiện để các phương trình bậc nhất đối với sinx và cos x có nghiệm là:
a2 + b2 ≥ c2
⇒ Điều kiện để các phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx vô nghiệm là:
a2+ b2 < c2
+ Ta xét các phương trình
[1]: -sinx + 2√3cosx= √15 có a= -1 ; b= 2√3 và c= √15
⇒ a2 + b2 < c2 [13 < 15]
⇒ Phương trình này vô nghiệm
[2]. √5sin2x + 3cos2x = -5 có a= √5;b=3;c=-5
⇒ a2 + b2 < c2 [ vì 14 < 25]
⇒ phương trình [2] vô nghiệm.
[3]. √15 cosx= 4 có a= 0; b= √15 và c= 4
⇒ a2 + b2 < c2 [ vì 15 < 16]
⇒ Phương trình [3] vô nghiệm
[4]. - 2√2 sinx= 1 có a= -2√2; b=0 và c = 1
⇒ a2 + b2 > c2 [ vì 8 > 1]
⇒ Phương trình [4] có nghiệm
Vậy có ba phương trình [1],[2] và [3] vô nghiệm
Chọn D.
Câu 5:Phương trình nào sau đây vô nghiệm
A. - 4sinx + 4 cosx = 4
B. – sinx + 10cosx= 11
C. -100sinx= 50
D. 48cosx+ 1=0
Xét phương án B: có a= -1; b= 10 và c= 11
⇒ a2 + b2 < c2 [101 < 121]
⇒ Phương trình này vô nghiệm.
Chọn B.
Câu 6:Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. √2 sinx-√2 cosx=2.
B.√19 sin3x- 9cos3x=9.
C. cos[x-π/3]= 3π
D. cos[ x-100] + 2sin[x-100] = 1
+Các phương trình ở đáp án A, B, D đều có dạng A. Sinax+ B.cosax = C và A2 + B2 ≥ C2 nên các phương trình này đều có nghiệm.
+Phương trình ở đáp án C có dạng cos[x+a]= m với m= 3.π > 1 nên phương trình này vô nghiệm.
Chọn C.
Câu 7:Cho phương trình 2sinx+m.cosx= 3. Tìm điều kiện của m để phương trình trên có nghiệm?
A.
B.
C. -√3 ≤ m ≤ √3
D. -√5 ≤ m ≤ √5
Phương trình: 2.sinx+m. cosx=3 có nghiệm khi và chỉ khi:
22+ m2 ≥ 32
m2 + 4 ≥ 9 ⇒ m2 ≥ 5
Chọn B.
Câu 8:Cho phương trình: 2m.sinx+ [m+ 1].cosx = 2√2. Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm?
A.
B. m ≤ 2;m ≥ 3
C.
D. 2 ≤ m ≤ 3
Phương trình: 2m.sinx + [m+1].cosx= 2√2 có nghiệm khi và chỉ khi:
⇒ 4m2+ [m+1]2 ≥ [2√2]2
⇒ 4m2+m2 +2m+1 ≥ 8 ⇒ 5m2 +2m -7 ≥ 0
Chọn C.
Câu 9:Câu 9. Cho phương trình sinx- 3mcosx= 3m. Tìm điều kiện của m để phương trình trên vô nghiệm.
A.
B.
C. – 2 < m < 1
D. Đáp án khác
Phương trình: sinx – 3m.cosx = 3m vô nghiệm khi và chỉ khi:
12 +[-3m]2 < [3m]2
⇒ 1+ 9m2 < 9m2
⇒ 1 < 0 vô lí
⇒ Với mọi m phương trình đã cho luôn có nghiệm.
Chọn D
Câu 10:Câu 10. Cho phương trình: 2sinx+ [2-m] cosx= m. Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho vô nghiệm
A. m < 2
B. m > 2
C. m > 1
D. 1 < m < 2
Để phương trình: 2. sinx+ [2-m]cosx= m vô nghiệm thì:
22 +[2-m]2 < m2
⇒ 4+ 4- 4m+ m2 < m2
⇒ 8 -4m < 0 ⇒ m > 2.
Chọn B .
Câu 11:Cho phương trình: 2m.sin2x – [m2 + 2].cos2 x+ 1= 0. Để phương trình có nghiệm thì giá trị thích hợp của tham số m là
A. m > 1 hoặc m < -2
B.- 2 ≤ m
C.- 1 ≤ m ≤ 2
D.
Ta có: 2m.sin2x - [m2 +2].cos2x + 1= 0
⇒ 4m. sinx - [m2 +2]cos 2x + m2 +2+ 2=0
⇒ 4m. sinx – [m2 +2].cos2x + m2 + 4= 0
Phương trình trên là phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx. Do đó; điều kiện để phương trình có nghiệm là :
16m2 +[m2 +2]2 ≥ [m2 +4]2
⇒ 16m2 + m4 + 4m2 + 4 ≥ m4 + 8m2 + 16
⇒ 12m2 ≥ 12 hay m2 ≥ 1
Câu 12:Tìm m để phương trình: sinx .cosx+ cos2 x=m có nghiệm là
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Ta có: sinx. cosx+ cos2 x= m
⇒ sin2x + 1+ cos2x = 2m
⇒ sin 2x+ cos2x= 2m -1
Điều kiện để phương trình trên có nghiệm là :
12 + 12 ≥ [2m-1]2
⇒ 2 ≥ 4m2-4m+1
⇒ 4m2 – 4m- 1 ≤ 0
Chọn A.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
Giới thiệu kênh Youtube Tôi