- Thông tin dự án
- Hình ảnh
Bảng kê nguyên vật liệu và danh sách chủng loại vật tư xây nhà:
Bảng kê nguyên vật liệu xây nhà danh sách vật tư xây nhà là một trong những phần cần thiết và quan trọng trong việc dự trù ngân sách khi xây dựng một ngôi nhà.
Để công tác chuẩn bị vật tư được nhanh chóng và đầy đủ bạn cần có kế hoạch cụ thể và chi tiết với bảng danh sách các hạng mục cần mua, chi phí dự trù cho mỗi hạng mục, điều này đảm bảo tiến độc thi công diễn ra nhanh chóng vì có nguồn cung cấp vật tư kịp thời đồng thời tiết kiệm nhiều thời gian, công sức và tiền bạc cho gia đình bạn.
Bảng kê nguyên vật liệu xây nhà là cơ sở bước đầu để chủ đầu tư tính toán và dự trù được ngân sách cho quá trình thi công xây dựng hoàn thiện một căn nhà, từ đó có thể chuẩn bị nguồn tài chính, đảm bảo không gặp phải những tình huống phát sinh lớn ngoài ý muốn gây nhiều khó khăn về kinh tế.
Một lợi ích nữa của việc lập kế hoạch chi tiết chính là quá trình thi công diễn ra rất chuẩn và tiết kiệm nhiều vật tư vì gia chủ có thể kiểm soát được khối lượng ở từng hạng mục thi công, tình trạng thừa thiếu có thể phát hiện và khắc phục nhanh chóng.
Bảng kê nguyên vật liệu xây nhà
PHẦN 1. VẬT TƯ TIÊU CHUẨN PHẦN THÔ | ||
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Đá | Bình Điền |
Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông | ||
Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le lót móng | ||
2 | Cát | Cát rửa hạt lớn đổ bê tông |
3 | Cát xây tô | Cát mi xây tô |
4 | Bê tông | Bê tông trộn bằng máy tại các công trình hoặc bê tông tươi thương phẩm [Khối lượng trên 10 m3 mỗi lần đổ và điều kiện thi công cho phép hay không, chưa bao phí ca bơm 2.800.000/ca bơm] |
Mác bê tông theo thiết kế [đo lường bằng thùng sơn 18 lít, cụ thể như sau: | ||
Mác 250 [Móng đà kiềng] với tỉ lệ 01 xi, 04 cát, 06 đá | ||
Mác 200 [Phần khung] với tỉ lệ 01 xi, 05 cát, 07 đá | ||
5 | Xi măng | HOLCIM cho công tác bê tông |
HÀ TIÊN xây tô cho công tác xây tô | ||
6 | Thép | VIỆT NHẬT Hoặc POMINA |
7 | Gạch xây | TUYNEL NHÀ MÁY |
[Thương hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâmhoặc tương đương] | ||
8 | Dây điện | CADIVI |
Sử dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng Mã CV | ||
Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường [phần thô chỉ đi dây đến thiết bị điều khiểm ổ cắm công tắc] dây ổ cắm 2,5; dây trục chính 4,0; dây nguồn chính 11 | ||
9 | Ống luồn dây điện đi âm tường | Ống ruột gà hiệu Nano chống cháy |
10 | Ống luồn dây điện đi âm sàn BTCT | Ống cứng trắng |
11 | Dây ADSL, điện thoại, truyền hình | Hiệu SINO |
12 | Ống cấp thoát nước | BÌNH MINH |
Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình cụ thể, nhà phố thông thường sẽ sử dụng như sau: | ||
Ống thoát cầu: Ống nằm ngang D114, ống đứng D90 | ||
Ống thoát nước sàn mái ban công sân thượng sàn WC dùng ống D114 | ||
Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D168 | ||
Ống cấp nước lên D27, Ống cấp nước xuống D42 | ||
Ống cấp rẻ nhánh thiết bị [tùy thiết bị] | ||
13 | Chống thấm sàn WC, mái, ban công | Kova CT11A |
14 | Phụ gia đông kết nhanh cho bê tông | Sika R7 |
15 | Ống nước nóng | Không bao gồm |
16 | Ống đồng máy lạnh | Không bao gồm |
17 | Thiết bị thi công | Dàn giáo- coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phục vụ thi công |
PHẦN 2. SƠN NƯỚC TRONG NHÀ NGOÀI NHÀ SƠN DẦU CHO PHẦN SẮT | ||
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Sơn ngoại thất | Sơn MAXILITE |
Đơn giá theo nhà cung cấp | ||
2 | Sơn nội thất | Sơn MAXILITE |
Đơn giá theo nhà cung cấp | ||
3 | Sơn lót ngoài trời | Sơn MAXILITE |
Đơn giá theo nhà cung cấp | ||
4 | Bột trét Matit | Việt Mỹ |
5 | Sơn dầu | Bạch Tuyết |
PHẦN 3. LÁT HOÀN THIỆN NỀN | ||
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Gạch lát nền phòng khách | Gạch bóng kính 2 da 600×600 |
[Taicera, CMC, Hoàn Mỹ] | ||
/m2 | ||
2 | Gạch lát nền Bếp, hành lang cầu thang | Gạch bóng kính 2 da 600×600 |
[Taicera, CMC, Hoàn Mỹ] | ||
/m2 | ||
3 | Gạch lát nền phòng ngủ, phòng SHC, | Gạch men 400×400 |
phòng riêng tư | [Taicera, CMC, Hoàn Mỹ] | |
/m2 | ||
4 | Gạch nền sân, ban công, nhà kho | Gạch men chống trượt 400×400 |
[Taicera, CMC, Hoàn Mỹ] | ||
/m2 | ||
5 | Gạch nền WC | Gạch men chống trượt 250×250 |
[Taicera, CMC, Hoàn Mỹ] | ||
/m2 | ||
6 | Lát ngạch cửa, tam cấp | Đá trắng suối lau |
/m dài | ||
PHẦN 4. GẠCH ỐP TƯỜNG | ||
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Ốp tường WC | Gạch men chống trượt 250×400 |
[Taicera, CMC, Hoàn Mỹ] | ||
/m2 | ||
PHẦN 5. HOÀN THIỆN CẦU THANG | ||
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 / m2 | Ốp bậc thang | Đá trắng suối lau |
2 | Tay vịn cầu thang | Gỗ thiên nhiên tròn đường kính 60 hoặc vuông 60 /m dài |
3 | Lan can cầu thang | Bằng sắt hộp 14x14x1.0mm /m dài |
PHẦN 6. TRẦN THẠCH CAO | ||
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Trần thạch cao | Khung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường |
Chỉ đóng khu phòng khách, bếp và các phòng vệ sinh | ||
/m2 | ||
PHẦN 7. CỔNG [Nếu có phần sân] | ||
1 | Cổng [Nếu có] | Sắt hộp 30×60 sơn dầu /m2 |
PHẦN 8. CỬA ĐI | ||
1 | Cửa đi chính tầng trệt | Sắt hộp 30x60x1.2mm kính chia ô bằng sắt 30×30, kiểu cửa gỗ, kính 5mm cường lực, có khóa tay gạt |
/m2 | ||
2 | Cửa đi ngoài trời ban công, sân thượng, | Sắt hộp 30x60x1.2mm kính chia ô bằng sắt 30×30, kiểu cửa gỗ, kính 5mm cường lực, có khóa tay gạt |
sân sau | /m2 | |
3 | Cửa đi phòng ngủ | Cửa HDF Veneer |
/bộ | ||
4 | Cửa đi WC | Cửa nhựa Y@door hoặc Nam Huy , bản lề Inox, khung dày 10cm, có ổ khóa tròn |
/bộ | ||
4 | Gạch nền sân, ban công, nhà kho | Gạch men chống trượt 400×400 |
[Taicera, CMC, Hoàn Mỹ] | ||
/m2 | ||
PHẦN 9. CỬA SỔ | ||
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Cửa sổ ngoài trời | Sắt hộp 30x60x1.2mm kính chia ô bằng sắt 30×30, kiểu cửa gỗ, kính 5mm cường lực, có khóa tay gạt |
2 | Khung sắt bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 14x14x1.0, sơn dầu /m2 |
PHẦN 10. MÁI GIẾNG TRỜI | ||
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Mái + Khung + Sắt [dt
Chủ Đề |