Chuẩn mực nghĩa là gì

Standard

Chuẩn mực chính tả

Spelling standard

Xác định cách phát âm chuẩn

To define a standard pronunciation

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chuẩn mực", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chuẩn mực, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chuẩn mực trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tôi có chuẩn mực mà.

2. Phải hỏi cho nó chuẩn mực chứ.

3. Vâng, nó rất chuẩn mực và có " đức ".

4. Nó cũng không phải là một chuẩn mực thiết kế, nó là một chuẩn mực cho sự tiện dụng của thiết kế.

5. Tất cả các yếu tố gamification chuẩn mực.

6. Mỗi cậu đã đạt được chuẩn mực nhất định.

7. Có người đã phá vỡ chuẩn mực đạo đức.

8. Nó quý giá nhất theo chuẩn mực của ngươi.

9. Gia đình loài khỉ này sống rất chuẩn mực.

10. Tuy nhiên, đó không phải là nhịp chuẩn mực.

11. Không, không có chuẩn mực gì với cô ấy cả.

12. Xã hội chúng ta có những chuẩn mực, Horton à.

13. Và sau đây là một vài nguyên tắc chuẩn mực.

14. Có vẻ như chuẩn mực đã được nâng lên rồi, Radfield.

15. Chúng còn là chuẩn mực của triển lãm và bảo tồn

16. Điều này thật tệ hại, theo bất kỳ chuẩn mực nào.

17. Hệ tiểu học gồm 6 bậc gọi là các chuẩn mực.

18. Gia đình với nguồn thu nhập đôi đã là chuẩn mực.

19. Tôi có một số chuẩn mực, dù cô có tin hay không.

20. Loại học khu này vẫn là chuẩn mực ngày nay tại Texas.

21. So sánh với một siêu sao là một chuẩn mực sai lầm.

22. Kiểm tra hiệu chuẩn mực của bạn đúng trước khi bắt đầu

23. Để sống lương thiện, chúng ta cần một chuẩn mực đạo đức cao.

24. nhưng nếu quá trình đó bỏ xa các hành vi theo chuẩn mực đương thời, mọi thứ sẽ trông man rợ hơn so với cách nhìn nhận theo các chuẩn mực cũ.

25. ISO 26000 là chuẩn mực quốc tế được công nhận dành cho CSR.

26. Tại nơi của bà, lớn lên không có âm vật là chuẩn mực.

27. Xã hội thời Thịnh Đường được duy trì những chuẩn mực đạo đức cao.

28. Những chuẩn mực đạo đức do bản thân ông đúc kết từ Nho giáo.

29. Cách Đức Chúa Trời hành động chính là chuẩn mực của sự công bình.

30. Điều tốt nhất của văn học phương Tây được coi là chuẩn mực phương Tây.

31. Anh chỉ có các nguyên tắc, chuẩn mực mà anh cố gắng mang ra dùng.

32. Chương trình có bốn chức năng: theo chuẩn mực, tái tạo, ngăn ngừa và bảo tồn.

33. Hình mẫu kinh doanh chuẩn mực là gì: tầm nhìn, nhiệm vụ, giá trị, phương thức.

34. Nó vốn làm nên chuẩn mực cho tất cả các hoạt động kế toán tại Mỹ .

35. Theo tôi, các tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh vượt trội những chuẩn mực đó.

36. Sử dụng những chuẩn mực đó để tạo ra giá trị đóng góp cho đất nước.

37. Vì theo thước đó chuẩn mực học sinh vì quần em chưa bao giờ quá eo.

38. Bao gồm chuẩn mực thông thường, sự cân đối và ảnh hưởng của các loại hoocmon.

39. Hoàng đế cũng xác nhận và phê chuẩn những chuẩn mực được duyệt tại hội đồng.

40. Ông ta nói đó chỉ là mấy thứ chuẩn mực sáo rỗng mà chúng ta đeo bám.

41. [VIdeo] George H.W. Bush: ... một chuẩn mực duy nhất cho tất cả những ai nắm quyền lực.

42. vào ngày 26 tháng 8 năm 1978 chúng ta đã vươn tới được một chuẩn mực mới.

43. Theo chuẩn mực, ông ấy được có được sự bảo vệ của chúng ta như công dân.

44. Dù vậy, quyển sử của bà đã đáp ứng được những chuẩn mực của thời đại mình.

45. Bạn phải yêu bản thân đủ nhiều để đặt ra một chuẩn mực cho cuộc đời mà bạn không sẵn lòng thỏa hiệp. Nếu bạn chấp nhận chuẩn mực của người khác, bạn sẽ không bao giờ hạnh phúc. - Tony Gaskins

46. Nếu anh nghĩ cậu ta là một bác sĩ chuẩn mực, anh đã không thuê cậu ta.

47. Dĩ nhiên, sự thay đổi chuẩn mực có thể tiến triển nhanh hơn sự thay đổi hành vi.

48. Bởi không thể mong một người theo đạo... đưa ra những quyết định tỉnh táo, chuẩn mực được.

49. Không còn nghi ngờ gì nữa, Rajkumar Hirani xứng đáng là người mang tới một chuẩn mực mới.".

50. Những giá trị đạo đức của bạn là những chuẩn mực mà bạn tuân theo trong đời sống.

Chủ Đề