Cách phát âmSửa đổi
ʨu˧˥ | ʨṵ˩˧ | ʨu˧˥ |
ʨu˩˩ | ʨṵ˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “chú”
- 蛀: chú
- 祝: chúc, chú
- 鑄: chúc, chú
- 䛆: chú
- 注: chú
- 詋: chú
- 呪: chú
- 澍: chú, thụ
- 屬: chủ, chúc, thuộc, chú
- 咮: phụ, cật, trụ, chu, chú
- 疰: chú
- 鋳: chú
- 咒: chú
- 馵: chúc, chú
- 炷: chụ, chú
- 殶: chú
- 铸: chú
- 註: chú
- 晝: trú, chú
- 詶: thù, chú
- 属: thục, chúc, thuộc, chú
Phồn thểSửa đổi
- 蛀: chú
- 鑄: chú
- 注: chú
- 呪: chú
- 澍: chú
- 屬: chúc, thuộc, chú
- 疰: chú
- 炷: chú
- 註: chú
- 祝: chúc, chú
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 蛀: chấu, chú
- 祝: chúc, giốc, dốc, gióc, chuốc, chọc, chóc, chú, chốc
- 鑄: chú
- 注: chua, chõ, chú, giú
- 詋: chú
- 呪: huênh, huếnh, chú
- 澍: thụ, chú
- 疰: chú
- 鋳: cục, chú
- 咒: chú
- 馵: chú
- 炷: chụ, chú
- 殶: chú
- 诅: trớ, trở, thư, chú
- 註: chua, chú
- 铸: chú
- 晝: trú, chú
- 詛: trớ, trở, trù, thư, chú
- 詶: thù, chú
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- chứ
- chữ
- chủ
- Chu
- chữ
- chừ
- Chù
Danh từSửa đổi
chú
- Em trai của cha [có thể dùng để xưng gọi]. Chú ruột. Ông chú họ. Sẩy cha còn chú [tục ngữ]. Chú bảo gì cháu?
- Từ thiếu nhi dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông đáng bậc chú mình, với ý yêu mến, kính trọng. Cháu yêu chú bộ đội.
- Từ dùng để chỉ thiếu nhi với ý yêu mến, thân mật. Chú bé.
- [Dùng hạn chế trong một số tổ hợp] Từ dùng để chỉ người con trai hoặc người đàn ông trẻ tuổi. Chú tiểu. Chú rể.
- Từ dùng để chỉ con vật theo lối nhân cách hoá, với ý hài hước. Chú dế mèn. Con mèo mà trèo cây cau - Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà - Chú chuột đi chợ đàng xa. - Mua mắm, mua muối giỗ cha con mèo. [ca dao]
- Từ dùng trong đối thoại để gọi người đàn ông coi như bậc chú của mình với ý yêu mến, kính trọng, hoặc để người đàn ông tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình.
- Từ người đàn ông dùng trong đối thoại để gọi em trai [hay là người phụ nữ dùng để gọi em trai chồng] đã lớn tuổi với ý coi trọng, hoặc người đàn ông dùng để gọi một cách thân mật người đàn ông khác coi như vai em của mình [gọi theo cách gọi của con mình].
- Thần chú [nói tắt]. Phù thuỷ đọc chú.
Động từSửa đổi
chú
- [Kết hợp hạn chế] Niệm thần. Tay ấn, miệng chú.
- Ghi phụ thêm để làm cho rõ. Chú cách đọc một từ nước ngoài. Chú nghĩa ở ngoài lề.
DịchSửa đổi
- Tiếng Anh: uncle
- Tiếng Tây Ban Nha: tío gđ
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]
Cách phát âmSửa đổi
ʨa̰ː˧˩˧ | ʨaː˧˩˨ | ʨaː˨˩˦ |
ʨaː˧˩ | ʨa̰ːʔ˧˩ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “chả”
- 鮓: trả, chả, xạ, trá
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 𪃙: chả
- 鮺: chả
- 𤌄: chả
- 啫: trả, dã, dạ, dỡ, chả, giã, nhả, giở, giỡ
- 鲊: chả
- 𠁙: chả
- 鮓: trá, chả
- 𪃲: chả, chà
- 鯺: chả, chư, chà
- 炙: chả, chích, chá
- 渚: chứa, cho, chửa, vã, chớ, chử, chả, chã, giữ, chưa
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- chà
- cha
Danh từSửa đổi
chả
- Món ăn làm bằng thịt, cá hoặc tôm thái miếng, băm hoặc giã nhỏ, ướp gia vị, rồi rán hoặc nướng. Chả cá. Bún chả. Chả rán.
- [Địa phương] Giò. Gói chả.
Phó từSửa đổi
chả
- [Khẩu ngữ] Như chẳng. Chả sợ. Nó chả bảo thế là gì.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]