Cho 200 gam dung dịch CH3COOH 9% tác dụng vừa đủ với Na2CO3 thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là

Đề cương ôn tập và kiểm tra 1 tiết – Hóa hữu cơĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IIIĐỀ 01I/Trắc nghiệm [4đ ]: Hãy khoanh tròn vào các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng.Câu 1 : Quá trình thổi khí CO2 vào dung dịch NaOH, muối tạo ra theo thứ tự là:A.NaHCO3, Na2CO3B.Na2CO3, NaHCO3C.Na2CO3D.Không đủ dữ liệu để xác địnhCâu 2:Cho giấy quì tím vào dung dịch đựng nước, sục khí CO 2 vào . Đun nóng bình một thời gian. Màu của quì tím:A. Không đổi màuB. Chuyển sang màu đỏ.C.Chuyển sang màu đỏ, sau đó lại chuyển sang màu tímD.Chuyển sang màu xanh.Câu 3: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách:A.Đun SiO2 với NaOH nóng chảyB.Cho SiO 2 tác dụng với dung dịch NaOH loãngC.Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3D.Cho Si tác dụng với dung dịch NaClCâu 4 : Khi cho HCl đặc dư tác dụng với cùng số mol các chất sau, chất nào cho lượng Cl 2 lớn nhất?A. KMnO4B. MnO2C. KClO3D. KClOCâu 5: Vì sao người ta có thể sử dụng nước đá khô [CO 2 rắn] để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thựcphẩm và hoa quả tươi?A.Nước đá khô có khả năng hút ẩmB. Nước đá khô có khả năng thăng hoaC. Nước đá khô có khả năng khử trùngD. Nước đá khô có khả năng dễ hóa lỏngCâu 6: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần:A. Na, Mg, Al, KB. K, Na, Mg, AlC. Al, K, Mg,Na.D. Mg, K, Al,NaCâu 7: Khi cho nước tác dụng với oxit axit không tạo thành axit, thì oxit đó có thể là :A. SiO2B. CO2C. SO2D. NO2Câu 8: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của chấtsát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do:A. Clo độc nên có tính sát trùngB. Clo có tính oxi hoá mạnhC. Clo tác dụng với nước tạo HClO chất này có tính oxi hoá mạnhD. Một nguyên nhân khácII/Tư luận [ 6đ ]Câu 1 :[2đ] Viết các phương trình hoá học để hoàn thành dãy chuyển hoá hoá học sau:C -> CO -> CO2 -> K2CO3 -> KHCO3Đề cương ôn tập và kiểm tra 1 tiết – Hóa hữu cơCâu 2 :[ 1đ ]: Có 4 khí đựng trong 4 lọ riêng biệt là : Cl 2, HCl, CO2 và O2. Hãy nêu phương pháp hóa học nhận biết từngkhí đựng trong mỗi lọ. Viết phương trình hoá học minh hoạ.Câu 3 :[3đ ] Nung 40g CuO với C dư. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra được dẫn vào bình đựng 100ml dung dịch NaOH nồngđộ a M, sau phản ứng thu được dung dịch A. Dung dịch A có khả năng tác dụng tối đa 100ml dung dịch KOH 1M.a]Viết phương trình hóa học xảy rab] Giá trị của a là bao nhiêu?c] Xác định thành phần % các muối thu được sau phản ứngĐÁP ÁN ĐỀ 01I/ Trắc nghiệm [3đ] : Đúng mỗi câu được 0,5 đ.Câu12345678Đáp ánBCACBBACII/Tự luận :Câu 1: Viết đúng mỗi PTHH được 0,5 đ.1/ CO2 + C2CO2/ 2CO + O22CO23/ CO2 + 2KOH -> K2CO3 + H2O4/ K2CO3 + CO2 + H2O -> 2KHCO3Câu 2:-Dùng quì tím ẩm:[0,25đ]+ Cl2 làm quì tím ẩm chuyển sang màu đỏ sau đó bị mất màu.+ HCl làm quì tím ẩm chuyển sang màu đỏ.[0,25đ][0,25đ]+ CO2 làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ sau đó chuyển sang màu tím.[0,25đ]+ Còn lại là O2Câu 3:a]2CuO + C 2Cu + CO2[1]nCuO = 40/80 = 0,5 molTheo pthh [1] ta có nCO2 = ½.nCuO = ½.0,5 = 0,25 molDo dung dịch có khả năng tác dụng được với dung dịch KOH nên trong dung dịch A chắc chắn phải có NaHCO 32NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O[2][0,25đ]Đề cương ôn tập và kiểm tra 1 tiết – Hóa hữu cơCO2 +NaOH → NaHCO3[3][0,25đ]Nếu chỉ tạo thành NaHCO3 theo pthh [2] và [3] ta có:nCO2 = nNaHCO3 = nKOH = 0,1 0,25=>Trong dung dịch A còn có Na2CO3 [0,25đ]CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O[4][0,25đ]b]Theo pt [3]: nCO2[3] = nNaHCO3 = 0,1 mol[0,25đ]=> nCO2[4] = 0,25 – 0,1 = 0,15 mol[0,25đ]Theo pt [3] và [4]: nNaOH = 0,1 + 2.0,15 = 0,4 mol[0,25đ]=>a = 0,4/0,1 = 4M[0,25đ]c]Sau phản ứng dung dịch thu được gồm: Na 2CO3, K2CO3nNa2CO3[2] = ½.nKOH = ½.0,1 = 0,05 molnNa2CO3[4] = nCO2[4] = 0,15 mol=>Số mol Na2CO3 sau pư: 0,05 + 0,15 = 0,2 molmNa2CO3 = 0,2.106 = 21,2g[0,25đ]nK2CO3 = ½.nNaHCO3 = ½.0,1 = 0,05 molmK2CO3 = 0,05.138 = 6,9g[0,25đ]% mNa2CO3 = .100% = 75,44%[0,25đ]% mK2CO3 = 100% - 75,44% = 24,56%[0,25đ]ĐỀ 02I/Trắc nghiệm [3 đ ]: Hãy khoanh tròn vào các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng.Câu 1: Dung dịch nào không thể chứa trong bình thủy tinh:A.HNO3B.H2SO4 đậm đặcC.HFD.HClCâu 2 :Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo nguyên tắc:A.Theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.B. Theo chiều số electron lớp ngoài cùng tăng dần.C.Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.D.Theo chiều từ kim loại đến phi kim.Câu 3: Dung dịch nào sau đây không có khả năng tẩy màu ?A. Dung dịch nước Javen. B. Dung dịch nước CloC. Dung dịch muối Ca[ClO] 2 D.Dung dịch muối KClO3Câu 4:Trong nước CloA.Chỉ có HCl, Nước.B.Chỉ có HClO, Nước.C. Có HCl, Nước,Cl 2, HClOCâu 5: Dạng nào sau đây không phải thù hình của cacbon ?D.Chỉ có HClO, Nước và HClĐề cương ôn tập và kiểm tra 1 tiết – Hóa hữu cơA. Khí lò cốcB.Kim cươngC. Than chìD. Cacbon vô định hìnhCâu 6 : Sục từ từ CO2 vào nước vôi trong. Hiện tượng xảy ra là:A.Nước vôi trong đục dần rồi trong trở lạiB.Nước vôi trong không có hiện tượng gìC.Nước vôi trong hóa đụcD.Nước vôi trong 1 lúc rồi mới hóa đụcII/Tư luận:[7 đ]Câu 1:[2đ] Viết các phương trình hoá học để hoàn thành dãy chuyển hoá hoá học sau:NaCl → Cl2 → HCl → FeCl2 → FeCl3Câu 2: [2đ] Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau: Na 2CO3, Na2SiO3, NaHCO3, NaClCâu 3: [ 3đ ] Cho m g hỗn hợp gồm K2CO3 và KHCO3 tác dụng vừa đủ với 27,375 g dung dịch HCl 20%. Sau phản ứng thuđựơc 2,24 lit khí CO2 [đktc].a.Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.b.Tính khối lượng mỗi muối có trong hỗn hợp ban đầu.c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch chất thu được sau phản ứng.ĐÁP ÁN ĐỀ 02I/ Trắc nghiệm [3đ] : Đúng mỗi câu được 0,5 đ.Câu123456Đáp ánCCDCAAII/Tự luận :Câu 1:1/ 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H22/ 3Cl2 + H2 -> 2HCl3/ 2HCl + Fe -> FeCl2 + H24/ 2FeCl2 + Cl2 -> 2FeCl3Câu 2:Lấy mỗi thứ một ít làm mẫu thử và đánh dấu- Cho dung dịch HCl qua các mẫu thử:- Mẫu thử tan, có kết tủa keo trắng là Na 2SiO3Na2SiO3 + HCl -> NaCl + H2SiO3keo trắng[0,25đ][0,25đ]- Mẫu thử tan, có hiện tượng sủi bọt khí là Na 2CO3 và NaHCO3Na2CO3 + HCl -> NaCl + H2O + CO2[0,25đ]NaHCO3 + HCl -> NaCl + H2O + CO2[0,25đ][0,25đ]Đề cương ôn tập và kiểm tra 1 tiết – Hóa hữu cơ- Mẫu thử tan, không có hiện tượng gì là NaCl[0,25đ]Cho dung dịch Ba[HCO3]2 qua 2 mẫu thử Na2CO3 và NaHCO3:- Mẫu thử tan, xuất hiện kết tủa trắng là Na 2CO3[0,25đ]Na2CO3 + Ba[HCO3]2 -> NaHCO3 + BaCO3[0,25đ]- Mẫu thử tan, không có hiện tượng gì là NaHCO 3Câu 3 :mHCl = 27,375.20% = 5,475gnHCl = 5,475/36,5 = 0,15 mol[0,25đ]nCO2 = 2,24/22,4 = 0,1 mol[0,25đ]Goi x, y lần lượt là số mol của K2CO3 và KHCO3.a/ PTHH:K2CO3 + 2HClx mol2KCl2x molKHCO3 + HClymol->+ H2O + CO22x mol->ymolKCl[0,25đ]x mol+ H2O + CO2ymol[0,25đ]ymolb/ Ta có hệ phương trình:2x + y = 0,15x + y = 0,1mKHCO3 = 0,05.100 = 5gx= 0,05y= 0,05[0,5đ][0,25đ]mK2CO3 = 0,05.138 = 6,9g[0,25đ]c/mKCl = 0,15.74,5 =11,75g[0,25đ]mCO2 = 0,1.44 = 4,4g[0,25đ]Khối lương dd sau PƯ:6,9 + 5+27,375 – 4,4 = 34,875 gC% = = 32,04%[0,25đ][0,25đ]Đề cương ôn tập và kiểm tra 1 tiết – Hóa hữu cơBÀI TẬP TỰ LUYỆNĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 31.Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí?A. CO2 và NaOHB. C và CuOC. CO và Fe2O3D. C và H2O2.Biết A có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 15+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron. Dựa vàobảng tuần hoàn thì nguyên tố A là:A. NitơB. PhotphoC. CloD. Lưu huỳnh3.Dãy gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng đều có 2 lớp electron là:A. N, O, FB. F, Cl, OC. F, Br, IĐề cương ôn tập và kiểm tra 1 tiết – Hóa hữu cơD. O, S, Cl4.Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại tăng dần:A. Fe, Pb, Ni, Zn, Al, NaB. Fe, Ni, Pb, Zn, Al, NaC. Pb, Ni, Fe, Zn, Mn, Al, NaD. Fe, Ni, Zn, Pb, Al, Na5.Từ một tấn than than chứa 92% cacbon có thể thu được 1460 m 3 khí CO [đktc] theo sơ đồ phản ứng: 2C + O 2 →→ 2COHiệu suất của phản ứng này là:A. 75%B. 85%C. 80%D. 70%6.Khi cho SiO2 vào nước thì xảy ra trường hợp nào?A. Có phản ứng SiO2 + H2O →→H4SiO4 [2]B. Có phản ứng SiO2 + H2O →→H2SiO3 [1]C. Cả [1] và [2]D. Không xảy ra phản ứng [3]Đề cương ôn tập và kiểm tra 1 tiết – Hóa hữu cơ7.Cho một lượng dư KMnO4 vào 25 ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí clo sinh ra là:A. 1,45 lítB. 1,54 lítC. 2,24 lítD. 1,4 lít8.Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:C + A →→ BB + Fe2O3 →→ Fe + AA + Ca[OH]2 →→ D + H2OFe + E →→ FeCl3Fe + F →→ G + H2↑↑Các chất A, B, D, E, F, G lần lượt là:A. CO2, CO, CaCO3, Cl2, HCl, FeCl2B. CO, CO2, CaCO3, Cl2, HCl, FeCl3C. CO, CO2, CaCO3, HCl, Cl2, FeCl2D. Tất cả đều sai.9.Số phân tử hiđro có trong 1 ml khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn là:A. 3,96.1019B. 2,96.1019Đề cương ôn tập và kiểm tra 1 tiết – Hóa hữu cơC. 2,69.1019D. 1,69.101910.Đốt cháy hoàn toàn 6g C thành CO2. Cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa tạothành là:A. 25 gB. 50 gC. 15 gD. 40 g11.Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8 g. Một miếng cho tác dụng với Cl 2 và một miếng cho tác dụng vớidung dịch HCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là:A. 12,137 gB. 16,125 gC. 14,475 gD. 14,245 g12.Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng:A. đồng khối.B. hợp kim.Đề cương ôn tập và kiểm tra 1 tiết – Hóa hữu cơC. thù hình.D. đồng vị.13.Nước clo có tính tẩy màu vì đặc điểm sau:A. clo hấp thụ được màu.B. clo tác dụng với nước tạo nên axit HClOcó tính tẩy màu.C. clo tác dụng với nước tạo nên axit HClcó tính tẩy màu.D. Tất cả đều đúng.14.Khí X có tỉ khối đối với oxi bằng 1, 0625. Đốt 3,4 gam khí X thu được 2,24 lít SO 2 [đktc] và 1,8 g nước. Công thức phântử của X là:A. SO3B. H2SC. Kết quả khácD. SO215.Điều khẳng định nào sau đây đúng?Trong một phản ứng hóa học, số mol nguyên tử các nguyên tố có mặt trong phản ứng:A.Luôn luôn không thay đổi.B.Đề cương ôn tập và kiểm tra 1 tiết – Hóa hữu cơCó thể thay đổi hoặc không.C. Luôn luôn thay đổi.D.Không xác định được.16.Nếu lấy số mol KMnO4 và MnO2 như nhau cho tác dụng với axit HCl đặc thì chất nào cho nhiều clo hơn?A. MnO2B. KMnO4C. Không xác định đượcD. Hai chất cho clo như nhau17.Khí clo có lẫn khí N2 và H2. Phương pháp nào sau đây có thể tinh chế được clo:A. Hợp H2, hợp nước, cho tác dụng với MnO2.B. Cho qua kiềm [NaOH], cho tác dụng với dungdịch H2SO4.C. Cho qua kiềm.D. Đốt hỗn hợp, hợp nước.18.Hai nguyên tố X và Y ở hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn và có tổng điện tích hạt nhân là 16. X và Y lànguyên tố:A. Li và NaĐề cương ôn tập và kiểm tra 1 tiết – Hóa hữu cơB. Mg và CaC. Be và MgD. Ca và Sr19.Thành phần hóa học chính của thủy tinh là các chất trong dãy nào sau đây?A. SiO2, Na2SiO3, CaSiO3B. SiO2, Na2SiO3C. SiO2, CaSiO3D. Na2SiO3, CaSiO320.Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2 [đktc] thoát ra. Thể tích CO [đktc] đãtham gia phản ứng là:A. 2,24 lítB. 4,48 lítC. 1,12 lítD. 3,36 lít21.Cho các chất khí: CO2, CO, NO2, NO, H2S, HCl, SO2. Dãy các chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là:A. Tất cả đều đúng.B. CO2, H2S, NO, HClĐề cương ôn tập và kiểm tra 1 tiết – Hóa hữu cơC. CO2, NO2, H2S, HCl, SO2D. CO, NO2, NO, SO222.Cho các cặp chất sau đây, cặp chất nào không xảy ra phản ứng:A. Fe2O3 + COB. K2CO3 + Ba[OH]2C. Cl2 + NaOHD. K2CO3 + NaOH23.Dung dịch nào sau đây ăn mòn thủy tinh?A. Dung dịch H2SO4B. Dung dịch NaOH đặcC. Dung dịch HFD. Dung dịch HNO324.Nhóm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là:A. O, F, N, PB. F, O, N, PC. O, N, P, FĐề cương ôn tập và kiểm tra 1 tiết – Hóa hữu cơD. P, N, O, F25.Cho 1,12 lít khí clo [ở đktc] vào dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:A. 0,12 lítB. 0,15 lítC. 0,1 lítD. 0,3 lít26.Dãy gồm các đơn chất được tạo nên từ các nguyên tố mà nguyên tử của chúng đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng là:A. S, O2, Br2B. N2, O2, Br2C. O2, Cl2, F2D. F2, Cl2, Br2, I227.Phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi sục khí CO 2 vào dung dịch Ca[OH]2 theo tỉ lệ mol là 1< nCO2nCa[OH]2nCO2nCa[OH]2 < 2 là:A. Xảy ra cả phản ứng [1] và [2]B. 2CO2 + Ca[OH]2 →→ Ca[HCO3]2[2]C. Có thể xảy ra phản ứng [1] hoặc [2]D. CO2 + Ca[OH]2 →→ CaCO3 + H2O [1]Đề cương ôn tập và kiểm tra 1 tiết – Hóa hữu cơ28.Từ các chất sau: MnO2, CaCO3, HCl, Na2SO3 có thể điều chế được các khí:A. Cl2, CO2, SO2B. CO, CO2, H2SC. Cl2, CO2, SO3D. CO2, H2S, Cl229.Kim loại nào thu được sau khi ngâm hỗn hợp các bột kim loại Zn, Cu, Fe trong dung dịch CuSO 4 dư?A. Không thu được kim loại nàoB. CuC. FeD. Zn30.Khi cho dung dịch axit HCl dư vào dung dịch gồm KHCO 3 và K2CO3 sẽ xảy ra phản ứng:A. HCl + KHCO3 →→ KCl + H2O + CO2[1]B. Xảy ra cả phản ứng [1] và [2]C. 2HCl + K2CO3 →→ 2KCl + H2O + CO2 [2]D. Có thể xảy ra phản ứng [1] hoặc [2]KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 – KÌ 2 – HÓA HỮU CƠ 9Đề cương ôn tập và kiểm tra 1 tiết – Hóa hữu cơA] PHẦN TỰ LUẬN :[ 6 ĐIỂM ]Câu 1: - Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng cháy của: Metan ; Axetilen và Benzen.- Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các Hidrocacbon trên.Câu 2:Có 4 chất khí đựng trong 4 bình nhưng không ghi nhãn là: CH4 ; HCl ; C2H4 ; CO2 .Hãy dùng phương pháp hóa học để nhận ra từng khí. Viết phương trình hóa học minh họaCâu 3:Một Hidrocacbon A có tỉ khối đối với Hidro là 14.Đốt cháy 1,4 gam A, thu được sản phẩm gồm 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O .A] Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng cháy.B] Tìm công thức phân tử của chất A.B] PHẦN TRẮC NGHIỆM:[ 4 điểm – mỗi câu = 0,5 đ ]Câu 1: Dãy các chất nào sau đây làm mất màu dunh dịch Brom:A. C2H2 ; CH4 .C. C2H2 ; C2H4B. C2H4 ; CH4D. C6H6 ; C2H4Câu 2: cho khí Clo và Metan [ tỉ lệ 1 : 1 ] vào 1 ống nghiệm rồi chiếu sáng. Có thể dùng cách nào sau đây đểnhận biết phản ứng đã xảy ra:A. Quì tím ẩm mất màuC. Phenolphtalein đổi màu.B. Quì tím ẩm đổi màu thành đỏ.D. Không phải các cách trên.Câu 3: Có 3 Hiđrocacbon kí hiệu: A ; B ; C . Khi đốt cháy đều sinh ra số Mol khí CO2 bằng 2lần số mol của hidrocacbon đem đốt. Biết:A. Chất A không làm mất màu dung dịch Brom. Vậy A là : ………..B. Một Mol chất B tác dụng tối đa với 1 mol dung dịch brom. Vậy B là : …………….C. Một mol chất C tác dụng tối đa với 2 mol dung dịch brom. Vậy C là : ……………..Câu 4: Sau khi làm thí nghiệm, khí Clo dư được loại bỏ bằng cách sục vào dung dịch nào sau:A] dd NaClB] dd H2SO4C] dd NaOHD]NướcCâu 5:Các hiđrocacbon có tính chất chung là:A] Chất khí, rất ít tan trong nướcC] Phản ứng cộng bromB] Phản ứng cháy, toả nhiệtD] Phản ứng thế cloCâu 6: Đốt cháy một hiđrocacbon sinh ra khí CO 2 và hơi H2O theo tỉ lệ về thể tích 1:1 [trongcùng điều kiện], hiđrocacbon đó là:A] Metan CH4B] Etilen C2H4C] Axetilen C2H2D] BenzenC6H6Câu 7: Có các chất sau:CH4 ; CH3 – CH3 ; CH2 = CH2 ; CH2 = CH – CH3 ; CH = CHA. Chất tác dụng được với Clo khi chiếu sáng là: ………………………………..B. Chất có thể làm mất màu dung dịch Brom là: …………………………………C. Chất có thể có phản ứng trùng hợp là : ………………………………………..D. Chất có phản ứng Cộng là: …………………………………………………..Câu 8: Các hiđrocacbon có tính chất chung là:A] Chất khí, rất ít tan trong nướcC] Phản ứng cộng bromB] Phản ứng cháy, toả nhiệtD] Phản ứng thế cloBÀI TẬP HÓA HỮU CƠ 9A. TỰ LUẬN:1.a.b.2.So sánh % khối lượng của cacbon trong các hợp chất sau:Hợp chất vô cơ: CO; CaCO3; COCl2; CaC2; Al4C3.Hợp chất hữu cơ: CH4; CH3Cl; CH2Cl2; CHCl3; C2H2; C6H6.Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X có công thức tổng quát là CnH2n+2 thu được khícacbonnic và 45g nước.a. Tìm CTPT của X?b. Thể tích không khí cần dùng là bao nhiêu?c. Trộn X và H2 cùng thể tích được hh Y. Tính tỉ khối của Y đối với N2?d. Trộn X và H2 cùng khối lượng được hh Z. Tính tỉ khối của Z đối với N2?3. Tính thành phần % về khối lượng các nguyên tố có trong:a. Mê tan: CH4 b. Etilen: C2H4c. Axetilen: C2H2d. Benzen: C6H6.d. Rượu etylic: C2H5OHd. Axit axetic: CH3COOH.4. Đốt cháy một hidrocacbon A thu được 22g CO2 và 4,5g H2O.a. Tính tp% về khối lượng các nguyên tố có trong A?b. Xác định CTPT của A biết phân tử khối của A: 26 30.5. Khi đốt cháy hoàn toàn 2,2g hợp chất hữu cơ A thu được 4,4g CO2 và 1,8g H2O. Ngoài rakhông có chất nào khác. Biết rằng 0,84 lít hơi hợp chất A [đktc] có khối lượng là 3,3g; tìmCTHH của hợp chất A?6.a. Xác định CT đơn giản của chất A chứa 80%C và 20%H.b. xác định CTPT của A chứa 85,71%C và 14,29%H biết 1 lít khí A ở đktc nặng 1,25g?7. Một hợp chất hữu cơ có khối lượng mol là 60g, trong đó C chiếm 40%, H chiếm 6,66% cón lạilà O. Tím CTPT của h/c?8. Đốt cháy hoàn toàn 2,3g một hchc A người ta thu được 2,24 lít CO2 ở đktc và 2,7g nước.Xác định CTPT của chất A, biết A có phân tử khối là 46.9. Hợp chất A có thành phấn các nguyên tố: 53,33%C; 15,55%H; 31,12%N. Tìm CTPT của A,biết A có phân tử khối là 46?10. Hợp chất hữu cơ A có tỉ khối đối với H2 bằng 13. Đốt cháy A người ta thu được khí CO2 vàhơi nước.11. Hợp chất hữu cơ B có khối lượng mol phân tử bằng 72. Thành phần phân tử gồm có83,34%C và 16,66%H?12. Đốt cháy hoàn toàn 0,45g một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,66g CO2 và 0,27g H2O. Biết Xcó tỉ khối đối với Hidro là 15.a. Tính thành phần % theo khối lượng các nguyên tố của hchc X?b. Tìm CTPT của hchc X?13. Xác định CTPT của hidrocacbon biết rằng chất đó chứa 75%C; 25%H. Biết tỉ khối của nó sovới oxi bằng 0,5?14. Khi đốt cháy hoan toàn 1,32g chất hữu cơ A thì thu được 3,96g khí CO2 và 0,72g H2O.a. Tính thành phần % về khối lượng các nguyên tố có trong phân tử A?b. Lập CT đơn giản của A?15. Viết CTCT của các hchc sau: C3H6; C4H8; C4H10; C3H7Cl; C3H8O?6. Một hchc A có hai nguyên tố C và H. Đốt cháy 4,5g chất hữu cơ A thu được 8,1gnước.a. Viết CT đơn giản của A?b. Cho biết k.l mol của A bằng 30, Hãy xác định A?c. Tính thành phần % các nguyên tố cấu tạo nên A?17. Đốt cháy hoàn toàn m gam hchc X cần dùng 28,8g oxi, thu được 39,6g CO2 và 20,16lít hơi nước [đktc].a. xác định CT đơn giản của X?b. Xác định CTPT của X biết X có tỉ khối đối với không khí : 5.86 < d< 6,55.c. Tính m?18. Cho hh X gồm 70% CH4 và 30% C2H6 theo thể tích.a. Tính thể tích kk cần dùng để đốt cháy 33,6 lít hh X?b. Tính k.l các chất tạo thành?c. Tính tỉ khối của X đối với kk?19. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một hc A [gồm C, H, N] thu được 17,6g CO2 và 4,2g H2O.Trong đktc, khối lượng của 1 lít hơi chất A là 4,15g. Hãy tìm CTPT của A?20. Để đốt cháy 0,55g một hchc A [gồm C, H, O] cần 1,05 lít O2 thu được 0,7 lít CO2 và3,3g nước. Xác định CTHH của hc A? [các thể tích khí đo ở đktc]21. Đốt cháy 1,5g chất hữu cơ thu được 1,76g khí CO2; 0,9g nước và 0,448 lít khí NH3.Nếu hóa hơi 1,5g chất hữu cơ A thì thu được 0,448 lít khí. Xác định CTPT của hchc A?[các thể tích khí đo ở đktc]22. Đốt cháy 2,25g hchc X chứa C, H, O phải cần 3,08 lít khí Oxi [đktc] thì thu đượcVH2O = 5/4VCO2. Biết tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,8125. Xác định CTPT của X?23. Chất hữu cơ X ở thể khí, khi đốt 1 lít khí X cần đúng 5 lít khí oxi. Sau pư thu được 3lít khí CO2 và 4 lít hơi nước. Xác định CTPT của A. iết thể tích các khí đo ở cùng điềukiện nhiệt độ và áp suất.24. Đốt cháy 18g hchc X chứa C, H, O phải cần 16,8 lít khí Oxi [đktc] thì thu được V H2O= 2/3VCO2. Biết tỉ khối hơi của X đối với metan bằng 4,5. Xác định CTPT của X?25. Đốt cháy một hh gồm CH4 và C2H2 có thể tích là 22,4 lít [đktc] thu được 35,84 lít khíCO2 [đktc].a. Xác định thành phần % về thể tích các khí trong hh?b. Tính k.l của oxi cần để đốt cháy hoàn toàn hh khí trên?c. Tính tỉ khối của hh trên so với kk?26. Đốt cháy một hh gồm C2H2 và C2H4 có thể tích là 6,72 lít [đktc], rồi cho toàn bộ sảnphẩm thu được hấp thụ hết vào bình đựng dd Ba[OH]2 dư. Sau pư kết thúc thấy có m gamkết tủa và k.l bình đựng Ba[OH]2 tăng thêm 33,6g.a. Xác định % về thể tích của hh khí?b. Định m?27. Đốt cháy hoàn toàn 10,4g hchc X rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình [1] chứa H 2SO4đặc và bình [2] chứa nước vôi trong có dư thấy k.l bình [1] tăng lên 3,6g và bình [2] thuđược 30g kết tủa. Khi hóa hơi 2,6g thu được thể tích đúng bằng thể tích của 0,8g oxi ởcùng đk về nhiệt độ và áp suất? Xác định CTPT của X?28. Đốt cháy 36ml hh khí CH4 và C2H4 cần phải dùng 97,2ml khí oxi.a. Tính phần % thể tích của mỗi khí trong hh?b. Tính thể tích khí CO2 sinh ra.[Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất]29: Cho 87g dd rượu etylic chưa rõ độ rượu, tác dụng với Na lấy dư thì thu được 28 lít H 2[đktc].a. Tính k.l của rượu etylic và nước trong dung dịch?b. Tìm độ rượu của dd trên? [Biết dr = 0,8g/ml; dnước = 1g/ml]30: Cho 20,2 gam rượu tác dụng với Na lấy dư thấy thoát ra 5,6 lít khí H2 [đktc].a. Xác định độ rượu?b. Nếu dùng rượu etylic 400 cho tác dụng với Na thì cần bao nhiêu gam rượu để thuđược thể tích H2 nói trên?31. Đốt cháy hoàn toàn 23g một hợp chất hữu cơ A thu được 44g khí CO2 và 27g H2O.a. Tìm CTPT của A. Biết MA = 46.b. Tìm CTCT của A?32. Cho kim loại Na tác dụng với 10ml rượu etylic 960.a. Tìm thể tích và k.l rượu etylic đã tham gia pư?b. Tính Vhidro thu được ở đktc. [Biết dr = 0,8g/ml; dnước = 1g/ml]33. Cho 16,6g hh C2H5OH và C3H7OH tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 [đktc]a. Tính tp% theo k.l của mỗi rượu ban đầu?b. Nếu đem lượng rượu trên đem đốt rồi dẫn khí tạo thành qua dung dịch Ca[OH]2 thìthu được bao nhiêu gam kết tủa?34. Tìm CTPT và CTCT các rượu:a. Rượu A có chứa 37,5%C; 12,5%H; 50%O. tỉ khối hơi của A đối với H2 là 16.b. Rượu B chứa 52,17%C; 13,03%H; 34,8% O. Tỉ khối hơi của B đối với nito là1,643.35. Đốt cháy hoàn toàn 6g một hợp chất hữu cơ A thu được 13,2g khí CO2 và 8,96 lít hơiH2O [đktc].a. Tìm CTPT của A. Biết MA = 60.b. Tìm CTCT của A, biết A có nhóm -OH?c. Viết PTHH của pư cháy và pư giữa A với Na, K, Ca, Ba?36. Cho 2,28g hh Y [gồm rượu etylic và một rượu Z có công thức CnH2n+1OH, có tỉ lệ thểtích Vetylic:VZ = 2:1] tác dụng hết với Na, giải phóng 0,504 lít khí H2 [đktc]a. Xác định CTPT của rượu Z?b. Tính tp% mỗi rượu trong hh Y theo k.l?c. Viết CTCT của Z?37. Đốt cháy hoàn toàn 23g rượu etylic nguyê chất.a. Tính VCO2 tạo thành và Vkhông khí cần dùng o83 đktc?b. Làm lạnh hơi nước sinh ra thu được V lít nước [lỏng]. Tính V?38. Cho 90cm3 rượu etylic 900 [d=0,8g/cm3] tác dụng với Na dư.a. Tính k.l muối và bazo sinh ra?b. Tính VH2?39. Đốt cháy hoàn toàn 30ml rượu etylic chưa rõ độ rượu, cho toàn bộ sản phẩm cháy đivào dd Ca[OH]2 dư thu được 100g kết tủa.a. Tính Vkk cần dùng để đốt cháy hết lượng rượu đó?b. Xác định độ rượu? [d=0,8g/cm3]40. Có 2 rượu đơn chức A và B. Xác định CTPT của A, B biết:a. Đốt 2,3g A sinh ra 4,4g CO2 và 2,7g H2O. Tỉ khối của A đối với không khí là 1,59.b. Đốt 2,5g B sinh ra 5,5g CO2 và 3g H2O. Tỉ khối của B đối với H2 là 30.41. Đốt cháy hoàn toàn 6ml rượu etylic, dẫn tòan bộ sản phẩm cháy vào dd Ca[OH] 2 dưthu được 20g kết tủa. Xác định độ rượu. [Biết: d=0,8g/cm3]42. Viết các PTPƯ xảy ra [nếu có] khi cho axit axetic tác dụng với các chất sau: Ca, CaO,Ca[OH]2, CaCO3; C2H5OH.42. Dùng chất thích hợp để loại tạp chất ra khỏi hh sau và viết PTPƯ xảy ra:a. Rượu etylic có lẫn tạp chất axit axetic.b. Dung dịch natri axetat lẫn tạp chất axit axetic.c. Dung dịch axit axetic có lẫn tạp chất là natri axetat.43. Có 3 chất lỏng không màu đựng trong 3 lọ riêng biệt mất nhãn: benzen, rượu etylic,axit axetic. Hãy nhận biết mỗi chất bằng pphh?44. Tính thể tích không khí đo ở đktc cần thiết cho sự lên men giấm hoàn toàn 1 lít rượuvang 100. Biết drượu = 0,85g/ml.45. Cho 250ml dd axit axetic tác dụng hoàn toàn với kim loại Mg. Cô cạn dd sau pư thuđược 14,2g muối khan.a. Tính nồng độ mol của dd axit axetic và thể tích khí H2 sinh ra?b. Để trung hòa 250 ml dd axit axetic nói trên cần bao nhiêu ml dd NaOH 0,5M?46. Có một axit có công thức tổng quát CnH2n+1COOH. Để trung hòa 30ml d axit này cần40ml dd NaOH 0,3M.a. Viết PTHH dưới dạng chung?b. Tính nồng độ của dd axit?c. Trung hòa 125 ml dung dịch axit trên bằng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dd sau pư thuđược 4,8g muối khan. Xác định CTCT và tên của axit?47. Hai chất hữu cơ A và B trong thành phần phân tử đều chứa các nguyên tố C, H, O vàđều có PTK là 60.a. Xác định CTPT và CTCT thu gọn của A và B biết:- A tác dụng với kim loại kiềm nhưng không tác dng5 với kiềm.- B tác dụng với kim loại kiềm và kiềm.b. Viết PTHH giữa A và B?48. dd A là hh của rượu etylic và nước. cho 20,2g A tác dụng với Na dư thì thu được 5,6lít khí H2 [đktc]a. Tính độ rượu của dd A? [drượu = 0,8g/ml; dH2O = 1g/ml]b. Nếu dùng rượu etylic tinh khiết thì cần bao nhiêu gam rượu này để thu được thể tích H 2nói trên?49. làm thế nào để pha loãng 3,5 lít rượu 950 thành rượu 350. Tính thể tích của dd rượuthu được?50. Trộn lẫn 2 lít rượu 350 với 3 lít rượu 600. Tính độ rượu thu được?51. Tìm CTPT, CTCT của một rượu dạng CnH2n+1OH, biết 0,32g rượu tác dụng hết với Nagiải phóng 112ml khí H2 [đktc]?52. lấy 1,1g Một hh A gồm rượu CH3OH và C2H5OH cho tác dụng hết với Na thu được3,36 lít khí H2 ờ đktc. Tính k.l mỗi rượu trong hh?53. Tính thể tích C2H4 [đktc] cần để diều chế được 6,9g rượu etylic. Biết hiệu suất pư là5%?54. Có thể điều chế axit axetic bằng các PTPƯ sau:C2H4 -> C2H5OH -> CH3COOH.a. Viết PTHH?b. Tính VC2H4 ở đktc cần để điều chế được 18g CH3COOH biết hiệu suất pư [1] là 75% vàcủa pư [2] là 80%?55. Tính k.l nước cần thêm vào 200g dd CH3COOH 50% để thu được dd CH3COOH40%?56. Để điều chế CH3COOH trong công nghiệp người ta dùng pp oxi hóa C4H10. Tính thểtích C4H10 và O2 [dktc] cần để điều chế được 60kg CH3COOH biết hiệu suất pư là 80%?57. Cho a gam CH3COOH tác dụng với 160g dd NaOH 20%. Cô cạn ddd sau pư thu được53g chất rắn. Tính a?58. Cho 180g axit axetic tác dụng với 18g rượu etylic có xúc tác axit. Sau khi pư hoàntoàn đã có 44% lượng axit chuyển thành este. Tính k.l các chất sau pư?59. Đun nóng hh gồm 3,68g rượu etylic và 3g axit axetic trong điều kiện có H2SO4 đặclàm xúc tác. Tính k.l các chất thu được sau pư biết Hiệu suất pư este hóa là 60%?60. Đốt cháy hoàn toàn 4,5g hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O rồi cho sảnphẩm vào bình 1 đựng H2SO4 đặc thấy bình tăng thêm 2,7g. Dẫn tiếp qua bình 2 đựngCa[OH]2 dư thấy có 15g kết tủa.a. Xác định CTPT của A. biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 30.b. Viết CTCT của A, biết A làm quì tím hóa đỏ?61. Tính k.l dd axit axetic thu được khi lên men 5 lít rượu 400. Biết drượu = 0,8g/ml vàhiệu suất pư là 92%?62. Đun nóng hh gồm 8,05g rượu etylic và 5,4g axit axetic có axit làm xúc tác thu được3,69g etyl axetat. Tính hiệu suất của pư este hóa?63. Cho 150 ml dd CH3COOH tác dụng hết với 100ml NaOH 0,5M cô cạn dd sau pư thuđược 3,26g chất rắn khan. Tính CM của dd CH3COOH ban đầu?64. Cho 12g một axit có CTPT là CnH2n+1COOH tác dụng hết với dd Na2CO3. Lượng khíCO2 tạo thành dẫn qua nước vôi trong dư thu được 10g kết tủa. Xác định CTPT của axit?65. Viết PTHH thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:CaCO3-> CaO-> CaC2 -> C2H2-> C2H4-> C2H5OH-> CH3COOH -> CH3COONa.66. Cho V lít CH3COOH tác dụng hết với 0,6g Na2CO3. Lượng khí CO2 tạo thành dẫnqua 0,075 mol nước vôi trong.a. Tính V?b. Xác định k.l kết tủa sinh ra trong bình đựng nước vôi trong?67. Có 3,9g hh hai rượu CH3OH và C2H5OH. Đem đốt cháy hoàn toàn hh trên rồi cho sảnphẩm qua nước vôi trong dư thấy tạo thành 15g kết tủa. Tính % k.l mổi rượu trong hh banđầu?68. Để trung hòa 0,74g một axit dạng CnH2n+1COOH cần dùng 50ml dd NaOH 0,2M.a. Xác định CTPT và CTCT của axit?b. Lấy 0,74g axit trên cho tác dụng với rượu etylic. Tính k.l este thu được, biết hiệu suấtpư đạt 70%?69. Cho 200g dd CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với m gam dd NaHCO3 8,4%.a. tính m?b. Tính C% của dd muối thu được sau pư?c. Tính k.l khí CO2 thoát ra?70. cho hh A gồm CH3COOH và một axit A có CTTQ làCnH2n+1COOH có tỉ lệ thể tích 1:2tác dụng vừa đủ với 600ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd thu được 54,8g hh X gồm hai muốikhan.a. Xác định CTPT của axit A?b. Tính thành phần % về k.l các axit có trong hh?71. Cho m gam hh X gồm CH3COOH và CH3COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 450 ml ddNaOH 1M. Tách lấy toàn bộ rượu etylic tạo thành cho tác dụng với Na thì thu được 3,36lít khí H2 [đktc]a. Tính % các chất có trong hh X?b. Tính k.l C2H5ONa tạo thành?72. Đốt cháy hoàn toàn rượu X: CnH2n+1OH thu được số mol H2O bằng số mol oxi đemđốt.a. Xác định CTPT của X?b. Cho 12,72g hh A gồm CH3COOH và X phản ứng trong môi trường axit thu được hh Ycó chứa 8,448g este. Nếu hh A tác dụng với 120ml dd NaOH 1M.a. Tính k.l mỗi chất trong hh A?b. Tính hiệu suất pư tạo este?73. Cho 10,6g hh C2H5OH và CH3COOH [đồng mol] tác dụng với Na dư Tính thành phần% theo k.l của mỗi chất trong hh và thể tích khí H2 tạo thành ở đktc?74. Để đốt cháy một hh C2H5OH và CH3COOH cần dùng 15,68 lít khí O2 [đktc]. Dẫn sảnphẩm cháy tạo thành qua dd Ba[OH]2 dư thu được 98,5g kết tủa.a. Tính thành phần % theo k.l của mỗi chất trong hh?b. Nếu lấy hh trên cho tác dụng với Ba kim loại dư thì thể tích khí H2 tạo thành ở đktc làbao nhiêu?75. Cho 4,86g hh C2H5OH và CH3COOH tác dụng với dd Na2CO3 dư thì thu được 0,392lít khí ở đktc. Tính thành phần % theo k.l của mỗi chất trong hh?76. cho 2,58g hh C2H5OH và CH3COOH [đồng mol] tác dụng với Na dư thì thu được0,56 lít khí ở đktc. Tính thành phần % theo k.l của mỗi chất trong hh?77.78. Cho x gam glucozo lên men để điều chế rượu etylic, khí CO2 sinh ra được dẫn vàonước vôi trong dư, thu được 80g kết tủa.a. tính x, biết hiệu suất lên men rượu là 80%?b. tính k.l rượu etylic thu được?79. Cho 2 lít dd glucozo lên men rượu làm thoát ra17,92 lít khí cacbonic ở đktc. Tínhnồng đọ mol của dd glucozo, biết hiệu suất quá trình lên men rượu chỉ đạt 40%?80. Cho 45g glucozo tham gia pư tráng gương. Hỏi có bao nhiêu gam bạc kết tủa, biếthiệu suất pư là 70%. Nếu lên men lượng glucozo như trên thì thu được bao nhiêu gamrượu etylic và bao nhiêu ít CO2 ở đktc, nếu hiệu suất pư là 80%?81. Một dd glucozo lên men. Khí bay ra được dẫn vào một bình chứa một dd NaOH thấyk.l bình NaOH tăng 0,22g. Tính:a. K.l glucozo đã lên men?b. k.l rượu sinh ra?c. Tính k.l axit axetic điều chế được từ rượu trên, biết hiệu suất pư là 80%?82 Cho glucozo lên men để điều chế rượu etylic, khí CO2 sinh ra được dẫn vào nước vôitrong dư, thu được 55 kết tủa.a. tính k.l glucozo đã cho lên men, biết hiệu suất lên men rượu là 90%?b. tính k.l rượu etylic thu được?83. Cho 4,5kg glucozo chứa 25% tạp chất lên men thành rượu etylic, trong quá trình chếbiến, rượu hao hụt mất 12%.a. Tính k.l rượu etyic thu được?b. Nếu pha loãng rượu đó thành rượu 500 thì sẽ được bao nhiêu ml, biết drượu = 0,8g/ml?84. Trong pư tráng gương, người ta đã dùng hết 18g glucozo.a. Tính k.l axit gluconic tạo thành?b. Tính k.l bạc thu được.c. Nếu muốn thu được 13,5g bạc thì cần phải dùng bao nhiêu gam glucozo?85. Cho 20 kg glucozo chứa 10% tạp chất lên men thành rượu etylic, trong quá trình chếbiến, rượu hao hụt mất 15%.a. Tính k.l rượu etyic thu được?b. Nếu pha loãng rượu đó thành rượu 400 thì sẽ được bao nhiêu ml, biết drượu = 0,8g/ml?86. Đốt cháy hoàn toàn 27g glucozo trong không khí.a. Tính thể tích không khí cần dùng ở đktc?b. Tính k.l CO2 sinh ra?c. Tính thể tích hơi nước thu được?d. Nếu đốt cháy 80g glucozo và làm lạnh hơi nước thoát ra thì ta thu được bao nhiêu mlnước lỏng?87. Tính k.l glucozo cần dùng để pha chế được 400ml dung dịch glucozo có nồng độ 5%[d = 1g/ml]?88. Nếu muốn có được 230 lít rượu 400 thì cần lên men một k.l glucozo là bao nhiêu?Hiệu suất pư đạt 80%?89. Cho một dung dịch có hòa tan 30g glucozo lên men rượu, thu được 6,72 lít khí CO2 ởđktc và dd A.a. Tính hiệu suất của quá trình lên men rượu?b. Tính k.l các chất có trong dd A?90. Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 27g glucozo. Tính k.l bac45 bám trêntấm gương, biết hiệu suất pư đạt 95%?91. Đun nóng 21,6g dd glucozo với lượng bạc oxit dư [trong amoniac] sinh ra 6,48g bạc.Tính nồng độ % của dd glucozo?92. cho lên men glucozo thành rượu etylic rồi dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra qua dd nướcvôi trong dư thu được 100g kết tủa. Tính k.l rượu thu được và k.l glucoozo đã lên men.Biết hiệu suất của pư lên men đạt 85%.93. Tính k.l glucozo chứa rong nước quả nho để sau khi lên men cho 20 lít rượu vang 150,biết hiệu suất lên men đạt 90%, rượu etylic có k.l.r là 0,8g/ml. Giả thiết trong nước quảnho chỉ chứa một chất đường glucozo?94. Có 4 chất lỏng sau: benzen, rượu etylic, axit axetic, dd glucozo. Hãy phân biệt nhữngchất đã cho bằng pp hóa học? Viết các PTPƯ [nếu có?B. TRẮC NGHIỆM:1: Phân tích 0,29 g một hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O ta tìm được: % C = 62,06, % H =10,34. Vậy khối lượng oxy trong hợp chất là:A. 0,07B. 0,08C. 0,09D. 0,162: Phân tích 0,29 g một hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O ta tìm được: % C = 62,06, % H =10,34. Vậy khối lượng oxy trong hợp chất là:Công thức của hợp chất hữu cơ là:A. [C2H4O]nB. C2H4OC. [C3H6O]mD.C3H6O.3: Đốt cháy hoàn toàn 1,68 g một hiđrocacbon X có M = 84 đvc cho ta 5,28g CO 2. Số nguyên tửC trong phân tử X là:A. 4B. 5C. 6D. 74: Một hợp chất hữu cơ gồm có C và H khối lượng phân tử bằng 58. Phân tích 1g chất hữu cơnày cho thấy hợp chất có 5/29g hiđrô. Vậy phân tử hợp chất này có bao nhiêu nguyên tử H:A. 4B. 5C. 8D. 105: Thành phần % của hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là 62,1%, 10,3%, 27,6%. M =60. Công thức nguyên của hợp chất này là:A. C2H4O,B. C2H4O2C. C2H6OD.C3H6O6: Thành phần % của một hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là: 54,6%, 9,1%, 36,3%.Vậy công thức nguyên đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là:A. C3H6OB. C2H4OC. C5H9OD.C4H8O27: Cho một hiđrôcácbon X có phần trăm khối lượng của cácbon là 80%.Công thức phân tử của Xlà:A. CH3B. C2H6C. C16H34D.C15H308: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C xH4 rồi hấp thu hoàn toàn sản phẩm tạo ra vào 200ml dung dịchBa[OH]2 1M thì thu được 19,7 gam kết tủa.Công thức của hiđrôcacbon là:A. C3H4B. CH4 hoặc C3H4C. CH4 hoặc C2H4D. C2H49: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hidrocacbon Y và khí CO thu được số mol CO 2 bằng sốmol nước. Y là:A. C3H8B. C3H6C. C3H4D. C4H810: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ X thu được 2,75m gam CO 2 và 2,25m gam H2O. Lựachọn công thức phân tử đóng của X:A. CH4B. C2H2C. C2H6OD.C2H6.11: Đốt cháy 5,8 gam một chất hữu cơ X bằng O 2 dư thu được 2,65 gam Na2CO3, 2,25 gam H2Ovà 12,1 gam CO2, biết MX < 200 đvc. CTPT của X là:A. C6H5ONaB. C7H7ONaC. C6H6ONaD.C8H7ONa12: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựngCa[OH]2 dư, ta thấy khối lượng bình tăng lên p gam và có t gam kết tủa. Hãy xác định công thứcphân tử của axit biết rằng: p = 0,62t và t = [m+p]/0,92. CTPT của X trùng với công thức đơngiản nhấtA. CH2O2B. C4H6O2C. C4H6O4D.C2H4O213: Đốt 10cm3 một hidrocacbon bằng 80cm3 oxi [lấy dư]. Sản phẩm thu được sau khi cho H 2Ongưng tụ còn 65cm3 trong đó 25cm3 là oxi. Các thể tích đều đo ở đktc. Xác định công thức phântử của hidrocacbon.A. C4H10B. C4H6C. C5H10D. C3H814: Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ [A] và [B] khác dóy đồng đẳng,trong đó [A] hơn [B] một nguyờn tử cacbon,người ta chỉ thu được H 2O và 9,24 gam CO2. Biết tỉkhối hơi của X đối với hidro là dx/H2 = 13,5. Tìm công thức phân tử của [A], [B]?A. C2H4 và C2H5OHB. C2H6 và C3H8C. C2H2 và CH2OD.C3H8O và C2H6O

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề