Chào bạn tiếng Anh là gì

1. Hello/ Hi/ Good morning/ Good afternoon/ Good evening

> Xin chào/ Chào buổi sáng/ chiều/ tối

2. Nice to see you =Good to see you

> Rất vui gặp bạn.

3.Its a pleasure meeting you

> Rất hân hạnh được gặp bạn.

4. Long time no see

> Lâu lắm không gặp rồi nhỉ.

5. Its been a while

> Đã lâu rồi không thấy mặt.

6. What have you been up to?

> Dạo này bạn làm gì?

7. How are you doing?

> Dạo này tình hình thế nào?

8. Im fine, thanks =Alright, thank you

> Tôi tốt cả, cảm ơn bạn.

9. Not too bad, thanks

> Cũng không tồi lắm, cảm ơn bạn.

10. Not so well

> Không ổn lắm.

11.Ive been very busy

> Dạo này tôi rất bận.

12. How about you? = And you?

> Còn bạn thế nào?

13.Please have a seat.

>Mời ngồi.

14.Thanks for agreeing to meet with me

>Cảm ơn đã đồng ý gặp tôi.

15.Thank you for taking the time to meet with me today.

> Cảm ơn vì đã dành thời gian cho tôi hôm nay.

16.I offer you something to drink?

> Bạn có muốn dùng đồ uống gì không?

17. Please, call us Tom and Nina

> Cứ gọi chúng tôi là Tom và Nina được rồi.

18. My pleasure.

> Vinh hạnh của tôi.

19. Who are you here with?

> Bạn đi cùng ai vậy?

20. Heres my business card.

> Đây là danh thiếp của tôi

Video liên quan

Chủ Đề