Be busy Ving nghĩa là gì

Tôi là dân học khối A nên hồi học phổ thông tôi không chú ý tới học Tiếng Anh, ngay cả khi lên đại học cũng vậy. Chỉ tới khi đi làm, và nhận thấy sự cần thiết của Tiếng Anh, tôi mới bắt đầu học lại. Do quá trình tự học và mục đích ban đầu là giao tiếp, nên nhiều phần ngữ pháp cơ bản tôi không nắm rõ. Việc này gây khó khăn cho tôi, khi muốn nâng cao trình độ lên. Khi đã nói và nghe tương đối, tôi nhận thấy cần quay lại bổ sung và hoàn thiện những cấu trúc ngữ pháp cơ bản của mình. Nhưng tìm sách ngữ pháp thì có vô vàn sách và có phần khó học cho tôi. Nhưng cũng may mắn tôi đã tìm được những bài giảng hay trên Youtube, cho phép tôi hệ thống lại và bổ sung những cấu trúc ngữ pháp cơ bản, cần thiết cho kỹ năng nói, kỹ năng viết của tôi. Trong bài này tôi sẽ trình bày lại những cấu trúc ngữ pháp này, với các ví dụ minh họa cho các bạn mới học, những bạn cần review kiến thức tham khảo.

1.Cấu trúc: Be adj + to V

Ví du: I am tired to go out [ tôi quá mệt để ra ngoài]

Trường hợp ngoại lệ với busy sẽ công V-ing. Ví dụ: I am busy packing because tomorrow I am going to Paris.

2. Cấu trúc: too + adj + to V : quá để làm gì, hoặc too + adj + for + O + to V: quá để ai làm gì

Ví dụ: It is too cold for the children/kids to go out to swimming in the sea [ Trời quá lạnh để cho bọn trẻ ra ngoài để bơi].

3. So + adj + that + S + V: quáđến nỗi mà

Ví dụ: That restaurant is so small/crowded that we can not find a free table to sit. Nếu dùng thì quá khứ đơn thì có thể dùng: That restaurant was so small/ crowded that we could not find a free table to sit

4. Such + N + that + S + V: quá đến nỗi mà

Trong hai cấu trúc giống nhau về nghĩa chỉ khác nhau cách sử dụng của từ. Làm lại ví dụ trong cấu trúc 3 ở trên

Ví dụ: That is such a crowded/small restaurant that we can not find a free table to sit

Hoặc dùng thì quá khứ: That was such a crowded/small restaurant that we could not find a free table to sit

5. S + adj + enough + for O to V: đủ để ai làm gì

6. Enough + N for O + to V: đủ để ai làm gì

Ví dụ: He has not/doesnt enough money to afford/purchase/ buy a two-storey house

+ Story: tầng

+ Afford: chi trả

+ Purchase= buy= mua

Ngoài lề: Chuyển các cụm danh từ sang Tiếng Anh

  • 1 cô gái 15 tuổi [ a fifteen-year-old girl]
  • 3 nữ sinh 14 tuổi [three fourteen-year-old female students
  • 1 gia đình 5 con [ a five-kid family]
  • 1 tòa chung cư 20 tầng [a 20-story apartment building]

7. It is no good + Ving: không ích gì

Ví dụ: It is no good telling Tom about that news

8. It is no use + Ving: không có ích gì

9. It is useless + Ving: vô ích

10. It is not worth + Ving: không đáng để làm gì

11. It is worthless+ Ving: không đáng để làm gì

Ví dụ: It is worthless/ not worth caring for Janes job/ concerning Janes job. She is a liar.

+ Care for: quan tâm

+ Pay attention to: để ý tới

+ Concern [with]: quan tâm

12. Cant help + Ving: không thể không làm gì

Ví dụ: We couldnt help laughing at his clumsiness

+ Carelessness: không cẩn thẩn

+ Clumsiness: sự vụng về

13. It + takes/took + O + tiền/thời gian + To V: Mất bao nhiêu tiền/thời gian để làm gì

Ví dụ: I took my father 100 million dong to renovate our house

+ Renovate = update=improve= upgrade: nâng cấp

14. Spend + Tiền/thời gian + on + Ving: Mất bao nhiêu tiền/ thời gian làm gì

Ví dụ: My Dad spent 100 million dong on renovating our house.

15. Waste + tiền/thời gian+ Ving: phí bao nhiêu tiền/thời gian để làm gì

16. It is time + for O + to V: đến lúc để làm gì

Ví dụ: It is time for you to take a bath

17. No sooner had + S+ P2 than V [quá khứ đơn]: vừa mới làm gì

Ví dụ: No sooner had we arrived to the cinema than everyone left

18. Hardly had S+ P2+ When S + V [Quá khứ đơn]: vừa tới .thì đã

Ví dụ: Hardly had we arrived/come to the cinema when everyone left

+ Come/ arrive: đến

+ Go: đi xa

+Come -Came-Come

19. Although/though/even though + S+ V, S+ V: mặc dù

Ví dụ: Although he is poor, he regulary does charity to help the disabled

20. Despite/ In spite of + N/Ving, S+ V: mặc dù\

Ví dụ:

Ví dụ: In spite of his proverty, He often does charity to help the disabled

21. To be/get Used to + V-ing: [quen làm gì]

Ví dụ: I am used to eating with chopsticks [ Tôi quen với việc ăn với đũa]

22. Used to + V [infinitive]: [Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa]e.g.

Ví dụ: I used to play tennis

23.To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về.e.g. I was amazed at his big beautiful villa.

24.To be angry at + N/V-ing: tức giận vềe.g. Her mother was very angry at her bad marks.

25.to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về/ kém vềe.g. I am good at swimming.e.g. He is very bad at English.

26. by chance = by accident [adv]: tình cờe.g. I met her in Paris by chance last week.

27. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi vềe.g. My mother was tired of doing too much housework everyday.

28. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đóe.g. My younger sister is fond of playing with her dolls.

29. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đếne.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.

30. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gìe.g. You should give up smoking as soon as possible.

31. would like/ want/wish + to do something: thích làm gìe.g. I would like to go to the cinema with you tonight.

32. have + [something] to + Verb: có cái gì đó để làme.g. I have many things to do this week.

33. It + be + something/ someone + that/ who: chínhmà
e.g. It is Tom who got the best marks in my class.e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year.

33. Had better + V[infinitive]: nên làm gì.e.g. You had better go to see the doctor.

34. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
e.g. I always practise speaking English everyday.

35. It is + tính từ + [ for smb ] + to do smtVD: It is difficult for old people to learn English.[ Người có tuổi học tiếng Anh thì khó ]

36. To be interested in + N / V_ing [ Thích cái gì / làm cái gì ]VD: We are interested in reading books on history.[ Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử ]

37. To be bored with [ Chán làm cái gì ]VD: We are bored with doing the same things everyday.[ Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại ]

38. Its the first time smb have [ has ] + PII smt [ Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì ]VD: Its the first time we have visited this place.[ Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này ]

39. enough + danh từ [ đủ cái gì ] + [ to do smt ]VD: I dont have enough time to study.[ Tôi không có đủ thời gian để học ]

40. Its not necessary for smb to do smt = Smb dont need to do smt[ Ai không cần thiết phải làm gì ] doesnt have to do smtVD: It is not necessary for you to do this exercise.[ Bạn không cần phải làm bài tập này ]

41. To look forward to V_ing [ Mong chờ, mong đợi làm gì ]VD: We are looking forward to going on holiday.[ Chúng tôi đang mong được đi nghỉ ]

42. To provide smb from V_ing [ Cung cấp cho ai cái gì ]VD: Can you provide us with some books in history?[ Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?]

43. To prevent smb from V_ing [Cản trở ai làm gì ]To stopVD: The rain stopped us from going for a walk.[ Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo ]

44. To fail to do smt [Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì]VD: We failed to do this exercise.[Chúng tôi không thể làm bài tập này ]

45. To succeed in V_ing [Thành công trong việc làm cái gì]VD: We succeeded in passing the exam.[Chúng tôi đã thi đỗ ]

46. To borrow smt from smb [Mượn cái gì của ai]VD: She borrowed this book from the liblary.[ Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện ]

47. To lend smb smt [Cho ai mượn cái gì]VD: Can you lend me some money?[ Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? ]

48. To make smb do smt [Bắt ai làm gì]VD: The teacher made us do a lot of homework.[ Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà ]

49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ.[ Đến mức mà ]CN + động từ + so + trạng từ 1. The exercise is so difficult that noone can do it.[ Bài tập khó đến mức không ai làm được ]2. He spoke so quickly that I couldnt understand him.[ Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta ]

50. CN + be + such + [ tính từ ] + danh từ + that + CN + động từ.VD: It is such a difficult exercise that noone can do it.[ Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được ]

51. It is [ very ] kind of smb to do smt [ Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì] VD: It is very kind of you to help me.[ Bạn thật tốt vì đã giúp tôi ]

52. To find it + tính từ + to do smtVD: We find it difficult to learn English. [ Chúng tôi thấyhọc tiếng Anh khó ]

53. To make sure of smt [ Bảo đảm điều gì ]that + CN + động từVD: 1. I have to make sure of that information.[ Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó ]2. You have to make sure that youll pass the exam.[ Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ ]

54. It takes [ smb ] + thời gian + to do smt [ Mất [ của ai ] bao nhiêu thời gian để làm gì]VD: It took me an hour to do this exercise.[ Tôi mất một tiếng để làm bài này ]

55. To spend + time / money + on smt [ Dành thời gian / tiền bạc vào cái gìdoing smt làm gì ]VD: We spend a lot of time on TV.watching TV.[ Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV ]

56. To have no idea of smt = dont know about smt [ Không biết về cái gì ]VD: I have no idea of this word = I dont know this word.[ TÔI không biết từ này ]

57. To advise smb to do smt [ Khuyên ai làm gìnot to do smt không làm gì ]VD: Our teacher advises us to study hard.[ Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ ]

58. To plan to do smt [ Dự định / có kế hoạch làm gì ]intendVD: We planed to go for a picnic.intended[ Chúng tôi dự định đi dã ngoại ]

59. To invite smb to do smt [ Mời ai làm gì ]VD: They invited me to go to the cinema.[ Họ mời tôi đi xem phim ]

60. To offer smb smt [ Mời / đề nghị ai cái gì ]VD: He offered me a job in his company.[ Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta ]

61. To rely on smb [ tin cậy, dựa dẫm vào ai ]VD: You can rely on him.[ Bạn có thể tin anh ấy ]

62. To keep promise [ Gĩư lời hứa ]VD: He always keeps promises.

63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing [ Có khả năng làm gì ]VD: Im able to speak English = I am capable of speaking English.[ Tôi có thể nói tiếng Anh ]

64. To be good at [ + V_ing ] smt [ Giỏi [ làm ] cái gì ]VD: Im good at [ playing ] tennis.[ Tôi chơi quần vợt giỏi]

65. To prefer smt to smt [ Thích cái gì hơn cái gì ]doing smt to doing smt làm gì hơn làm gìVD: We prefer spending money than earning money.[ Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền ]

66. To apologize for doing smt [ Xin lỗi ai vì đã làm gì ]VD: I want to apologize for being rude to you. [ Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn ]

67. Had [ d ] better do smt [ Nên làm gì ]not do smt [ Không nên làm gì ]VD: 1. Youd better learn hard.[ Bạn nên học chăm chỉ ]2. Youd better not go out.[ Bạn không nên đi ra ngoài ]

68. Would [ d ] rather do smt Thà làm gìnot do smt đừng làm gìVD: Id rather stay at home.Id rather not say at home.

69. Would [ d ] rather smb did smt [ Muốn ai làm gì ]VD: Id rather you [ he / she ] stayed at home today.[ Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay ]

70. To suggest smb [ should ] do smt [ Gợi ý ai làm gì ]VD: I suggested she [ should ] buy this house.

71. To suggest doing smt [ Gợi ý làm gì ]VD: I suggested going for a walk.

72. Try to do [ Cố làm gì ]VD: We tried to learn hard.[ Chúng tôi đã cố học chăm chỉ ]

73. Try doing smt [ Thử làm gì ]VD: We tried cooking this food.[ Chúng tôi đã thử nấu món ăn này ]

74. To need to do smt [ Cần làm gì ]VD: You need to work harder.[ Bạn cần làm việc tích cực hơn ]

75. To need doing [ Cần được làm ]VD: This car needs repairing.[ Chiếc ôtô này cần được sửa ]

76. To remember doing [ Nhớ đã làm gì ]VD: I remember seeing this film.[ Tôi nhớ là đã xem bộ phim này ]

77. To remember to do [ Nhớ làm gì ] [ chưa làm cái này ]VD: Remember to do your homework.[ Hãy nhớ làm bài tập về nhà ]

78. To have smt + PII [ Có cái gì được làm ]VD: Im going to have my house repainted.[Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy ]= To have smb do smt [ Thuê ai làm gì ]VD: Im going to have the garage repair my car.= Im going to have my car repaired.

79. To be busy doing smt [ Bận rộn làm gì ]VD: We are busy preparing for our exam.[ Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi ]

80. To mind doing smt [ Phiền làm gì ]VD: Do / Would you mind closing the door for me?[ Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không? ]

81. To be used to doing smt [ Quen với việc làm gì ]VD: We are used to getting up early.[ Chúng tôi đã quen dậy sớm ]

82. To stop to do smt [ Dừng lại để làm gì ]VD: We stopped to buy some petrol.[ Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng ]

83. To stop doing smt [ Thôi không làm gì nữa ]VD: We stopped going out late.[ Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa ]

84. Let smb do smt [ Để ai làm gì ]VD: Let him come in.[ Để anh ta vào ]

Video liên quan

Chủ Đề