1./ Một số axit hữu cơ đơn chức
H-COOH Axit metanoic [Axit fomic]
CH3COOH Axit etanoic [axit axetic]
CH3CH2COOH Axit propanoic [C2H5COOH; C3H6O2 Axit propionic; Axit metylaxetic]
CH3CH2CH2COOH Axit butanoic [C3H7COOH; C4H8O2 Axit n-butiric; Axit etylaxetic]
CH3-CH[CH3]-COOH Axit 2-metylpropanoic [C3H7COOH; C4H8O2 Axit isobutiric]
CH3CH2CH2CH2COOH Axit pentanoic [C4H9COOH; C5H10O2 Axit n-valeric]
CH3-CH[CH3]-CH2-COOH Axit 3-metylbutanoic [C4H9COOH; C5H10O2 Axit isovaleric]
CH3CH2CH2CH2CH2COOH Axit hexanoic [C5H11COOH; C6H12O2 Axit caproic]
CH3CH2CH2CH2CH2CH2COOH Axit heptanoic [C6H13COOH; C7H14COOH Axit enantoic]
H-COOH Axit metanoic [Axit fomic]0
H-COOH Axit metanoic [Axit fomic]1
H-COOH Axit metanoic [Axit fomic]2
H-COOH Axit metanoic [Axit fomic]3
H-COOH Axit metanoic [Axit fomic]4
H-COOH Axit metanoic [Axit fomic]5
H-COOH Axit metanoic [Axit fomic]6
H-COOH Axit metanoic [Axit fomic]7
H-COOH Axit metanoic [Axit fomic]8
H-COOH Axit metanoic [Axit fomic]9
CH3COOH Axit etanoic [axit axetic]0
CH3COOH Axit etanoic [axit axetic]1
CH3COOH Axit etanoic [axit axetic]2
CH3COOH Axit etanoic [axit axetic]3
CH3COOH Axit etanoic [axit axetic]4
CH3COOH Axit etanoic [axit axetic]5
CH3COOH Axit etanoic [axit axetic]6
CH3COOH Axit etanoic [axit axetic]7
CH3COOH Axit etanoic [axit axetic]8
CH3COOH Axit etanoic [axit axetic]9
CH3CH2COOH Axit propanoic [C2H5COOH; C3H6O2 Axit propionic; Axit metylaxetic]0
CH3CH2COOH Axit propanoic [C2H5COOH; C3H6O2 Axit propionic; Axit metylaxetic]1
CH3CH2COOH Axit propanoic [C2H5COOH; C3H6O2 Axit propionic; Axit metylaxetic]2
CH3CH2COOH Axit propanoic [C2H5COOH; C3H6O2 Axit propionic; Axit metylaxetic]3
CH3CH2COOH Axit propanoic [C2H5COOH; C3H6O2 Axit propionic; Axit metylaxetic]4
CH3CH2COOH Axit propanoic [C2H5COOH; C3H6O2 Axit propionic; Axit metylaxetic]5
CH3CH2COOH Axit propanoic [C2H5COOH; C3H6O2 Axit propionic; Axit metylaxetic]6
CH3CH2COOH Axit propanoic [C2H5COOH; C3H6O2 Axit propionic; Axit metylaxetic]7
CH3CH2COOH Axit propanoic [C2H5COOH; C3H6O2 Axit propionic; Axit metylaxetic]8
CH3CH2COOH Axit propanoic [C2H5COOH; C3H6O2 Axit propionic; Axit metylaxetic]9
CH3CH2CH2COOH Axit butanoic [C3H7COOH; C4H8O2 Axit n-butiric; Axit etylaxetic]0
CH3CH2CH2COOH Axit butanoic [C3H7COOH; C4H8O2 Axit n-butiric; Axit etylaxetic]1
CH3CH2CH2COOH Axit butanoic [C3H7COOH; C4H8O2 Axit n-butiric; Axit etylaxetic]2
Là chất trung gian hóa học cho chất dẻo canxi, natri propionat, chất dẻo propionat xenluloza, chất hóa dẻo, dược phẩm; chất trung gian hóa học cho chất diệt cỏ dalapon, erbon và propanil; chất bảo quản hạt.
Đánh giá
CH3CH2COOH - Axit propionic - Chất hoá học
Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé
Chia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
//phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-CH3CH2COOH-Axit+propionic-337Các bài học trong SGK
Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm
CHƯƠNG 6 DUNG DỊCH
Trong thí nghiệm hoá học hoặc trong đời sống hàng ngày các em thường hoà tan nhiều chất như đường, muối... trong nước, ta có những dung dịch đường, muối... Vậy dung dịch là gì ? Các bạn hãy tìm hiểu.
Bài 41. Độ tan của một chất trong nước
Các bạn đã biết, ở một nhiệt độ nhất định các chất khác nhau có thể bị hoà tan nhiều hay ít khác nhau. Đối với một chất nhất định, ở những nhiệt độ khác nhau cũng hoà tan nhiều ít khác nhau. Để có thể xác định được lượng chất tan này, chúng ta hãy tìm hiểu độ tan của chất.
Bài 42. Nồng độ dung dịch
Thường có nhiều cách biểu diễn nồng độ dung dịch, các em sẽ tìm hiểu hai loại nồng độ dung dịch là nồng độ phần trăm và nồng độ mol. x
Bài 43. Pha chế dung dịch
Chúng ta đã biết cách tính nồng độ dung dịch. Nhưng làm thế nào để pha chế được dung dịch theo nồng độ cho trước ? Chúng ta hãy tìm hiểu bài học.
CHƯƠNG 1 CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Chương 4"Oxi - Không khí" [lớp 8] đã sơ lược đề cập đến hai loại Oxit chính là oxit bazơ và 0xit axit, Chúng có những tính chất hoá học nào ?