Các mẫu câu biểu hiện sự cảm ơn bằng tiếng trung
Các mẫu câu biểu hiện sự cảm ơn bằng tiếng trung thường hay sử dụng trong giao tiếp được trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn:
Các mẫu câu biểu hiện sự cảm ơn
谢谢 /Xièxiè/ Cảm ơn
谢谢你 /Xièxiè nǐ/ Cảm ơn bạn
感谢你 /Gǎnxiè nǐ/ Cảm tạ bạn
非常感谢 /fēicháng gǎnxiè/ Cám ơn rất nhiều
若是没有你,我不可能做到 /ruòshì méiyǒu nǐ wǒ bù kěnéng zuò dào/ Nếu như không có anh, tôi không thể nào làm được
我非常感激你的帮助 /Wǒ fēicháng gǎnjī nǐ de bāngzhù/ Tôi vô cùng cảm kích trước sự giúp đỡ của anh
我很感谢 /wǒ hěn gǎnxiè/ Tôi rất cảm ơn
不知道说什么才能感谢您 /Bùzhīdào shuō shénme cáinéng gǎnxiè nín/ Không biết phải nói gì mới có thể cảm ơn được anh
给您添麻烦了,真不好意思 /Gěi nín tiān máfan le, zhēn bù hǎoyìsi/ Làm phiền ngài thật ngại quá
您辛苦了,谢谢您 /Nín xīnkǔ le, xièxie nín/ Vất vả ngài rồi, xin cám ơn.
我对此很感激 /Wǒ duì cǐ hěn gǎnjī/ Tôi rất cảm kích với điều này
Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên
感谢你的帮助 /Gǎnxiè nǐ de bāngzhù/ Cảm tạ sự giúp đỡ của bạn
你帮了我大忙 /Nǐ bāngle wǒ dàmáng/ Anh đã giúp đỡ tôi rất nhiều
我深表感谢 /Wǒ shēn biǎo gǎnxiè/ Tôi vô cùng cảm ơn
你太好了 /Nǐ tài hǎole/ Anh thật quá tốt
不用客气 /Bùyòng kèqì/ Đừng khách sáo
别客气 /Bié kèqì/ Đừng khách sáo
请不要客气 /qǐng bùyào kèqì/ Xin đừng khách sáo
哪里,这是我们应该做的事 /nǎlǐ, zhè shì wǒmen yīnggāi zuò de shì/ Đâu có, Đây là điều chúng tôi nên làm
我很感激你 /Wǒ hěn gǎnjī nǐ/ Tôi rất cảm kích với sự giúp đỡ của anh!
向您表示感谢 /Xiàng nín biǎoshì gǎnxiè/ Bày tỏ lòng cảm ơn đối với ngài
你真是我家的恩人 /nǐ zhēnshi wǒjiā de ēnrén/ Ông thật sự là ân nhân của gia đình tôi
我不会忘记你的好意 /Wǒ bù huì wàngjì nǐ de hǎoyì/ tôi sẽ không quên tấm lòng của ông
我不知道怎么样才能报答你 /wǒ bù zhīdào zěnme yàng cáinéng bàodá nǐ/ Tôi không biết lấy gì để đền đáp ơn của ông
你真是好人 /Nǐ zhēnshi hǎo rén/ Anh thật là người tốt
谢谢你对我的关照 /xièxiè nǐ duì wǒ de guānzhào/ Cảm ơn sự quan tâm của ông dành cho tôi
感谢你特意来接我 /gǎn xiè nǐ tèyì lái jiē wǒ/ Cảm ơn anh có lòng đến đón
谢谢你的邀请 /xièxiè nǐ de yāoqǐng/ Cảm ơn lời mời của anh
不用谢 /Bùyòng xiè/ Không cần cảm ơn
小事而已 /Xiǎoshì éryǐ/ Chỉ là chút chuyện nhỏ thôi
请不要客气 /qǐng bùyào kèqì/ Xin đừng khách sáo
Các mẫu câu về cách xin lỗi
很抱歉 /hěn bàoqiàn/ Thật xin lỗi
不好意思 /bù hǎoyìsi/ Xin lỗi
对不起 /duìbùqǐ/ Xin lỗi
请原谅 /qǐng yuánliàng/ Xin tha thứ
是我的错 /shì wǒ de cuò/ Là lỗi của tôi
我想向你说声道歉 /wǒ xiǎng xiàng nǐ shuō shēng dàoqiàn/ Mình muốn nói lời xin lỗi với cậu
真对不起,让您久等了 /Zhēn duì bu qǐ, ràng nín jiǔ děng le/ Thành thật xin lỗi vì để bạn chờ lâu
实在对不起!/shí zài duì bù qǐ / Vô cùng xin lỗi!
真抱歉!/zhēn bào qiàn/ Thật sự xin lỗi!
真的不好意思!/zhēn de bù hǎo yìsi/ Thật sự xin lỗi!
多多包涵 /duō duō bāo hán / thông cảm
打扰了/dǎ rǎo le/ làm phiền rồi
难为你了/nán wéi nǐ le/ làm khó cho bạn rồi
------------------------------------------------------------
Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà Nội
HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ 0977.941.896
Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội [Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng
- tiếng trung giao tiếp
- tự vựng tiếng trung